Bài tập về các tuyến đường tròn lớp 10 năm 2024

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,986,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,128,Đề thi THỬ Đại học,401,Đề thi thử môn Toán,65,Đề thi Tốt nghiệp,46,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,207,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,13,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,307,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,392,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm (có đáp án và lời giải chi tiết) chủ đề phương trình đường tròn trong chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS): Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng.

Bài tập về các tuyến đường tròn lớp 10 năm 2024

  1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Phương trình đường tròn. 2. Tiếp tuyến của đường tròn. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Dạng 1: NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Phương pháp: + Dạng 1: Đường tròn 2 2 2 C x a y b R có tâm I a b bán kính R. + Dạng 2: Đường tròn 2 2 C x y ax by x 2 2 0 với 2 2 a b c 0 có tâm I a b bán kính 2 2 R a b c. Dạng 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Phương pháp: + Cách 1: Tìm tâm I a b bán kính R 0. Suy ra 2 2 2 C x a y b R. + Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: 2 2 x y ax by c 2 2 0 2 2 a b c 0. Từ điều kiện của đề bài đưa đến hệ phương trình với 3 ẩn số a b c. Giải hệ phương trình tìm a b c. Dạng 3: VIẾT PHUƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT.
  • Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Nhằm cung cấp thêm nền tảng về kiến thức chuyên đề Oxy cũng như củng cố thêm kỹ năng giải bài toán về đường tròn Download.vn xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp các bài tập về đường tròn lớp 10.

Các bài toán liên quan đến đường tròn là những bài toán rất thú vị, vừa khó vừa hay và được sử dụng nhiều trong các bài toán Oxy. Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu tham khảo ôn tập môn Hình học đạt được kết quả cao. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.

Tổng hợp các bài tập về đường tròn lớp 10

Bài tập về các tuyến đường tròn lớp 10 năm 2024

Tổng hợp các bài tập về đường tròn lớp 10

BT1: .Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , cho điểm và đường tròn (O) :

  1. Chứng minh rằng A là một điểm nằm ngoài đường tròn (O).
  1. Viết phương trình các đường thẳng đi qua điểm A và tiếp xúc với đường tròn (O).

BT2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho đường thẳng và hai

điểm

  1. Viết phương trình đường tròn đi qua và có tâm .
  1. Viết phương trình đường tiếp tuyến tại A với đường tròn .
  1. Viết phương trình các tiếp tuyến với , biết tiếp tuyến đi qua . Tìm tọa độ tiếp điểm .

BT3: Cho đường tròn . Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn có hệ số góc

.

BT4 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(- 2; 1) và đường thẳng d : 3x - 4y \= 0

  1. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
  1. Viết phương trình tập hợp các điểm mà qua các điểm đó vẽ được hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp

tuyến vuông góc với nhau.

BT5: Cho đường tròn

Và đường thẳng

  1. Chứng minh rằng không cắt
  1. Từ điểm M thuộc kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới (C) (A, B là các tiếp điểm). Chứng minh rằng khi M

thay đổi trên thì AB luôn đi qua một điểm cố định.

BT6: Cho họ đường tròn có phương trình:

Tìm tập hợp tâm của khi thay đổi.

BT7: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1,0) và tiếp xúc với hai đường thẳng

BT8: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn và một điểm .

Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt theo một dây cung có độ dài 8

BT9: Trong mặt phẳng với hệ Đề các trực chuẩn , cho đường tròn và đường thẳng

Bài tập về các tuyến đường tròn lớp 10 năm 2024

  1. Chứng minh rằng từ một điểm M bất kỳ trên ta luôn kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt tới (C).
  1. Giả sử hai tiếp tuyến từ M tới (C) có các tiếp điểm là A và B. Chứng minh rằng khi M chạy trên

đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.

BT10: Cho đường tròn và đường thẳng ( là tham

số).

  1. Chứng minh rằng luôn cắt tại hai điểm phân biệt .
  1. Tìm để độ dài đoạn luôn đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

BT11: Cho họ đường tròn có phương trình:

Chứng minh rằng luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định

BT12: Trong mặt phẳng tọa độ cho có phương trình .Viết phương trình

các tiếp tuyến kẻ từ điểm đến .

BT13: Cho hai đường tròn

có tâm lần lượt là và

  1. Chứng minh tiếp xúc ngoài với và tìm tọa độ tiếp điểm .
  1. Gọi là một tiếp tuyến chung không đi qua của và . Tìm tọa độ giao điểm của và

đường thẳng .

Viết phương trình đường trong đi qua và tiếp xúc với hai đường tròn và tại .

BT14: Trong mặt phẳng với hệ tạo độ vuông góc Oxy, xét họ đường tròn có phương trình

( là tham số).

Xác định tọa độ của tâm đường tròn thuộc họ đã cho mà tiếp xúc với trục Oy.

BT15 : Cho họ đường tròn có phương trình:

Tim để tiếp xúc với

BT16 : Cho họ đường tròn có phương trình:

Tìm để tiếp xúc với đường tròn

BT17 : Cho đường tròn có phương trình: .Viết phương trình tiếp tuyến của

đường tròn đi qua .

BT18 : Tìm các giá trị của a để hệ sau có đúng hai nghiệm

Bài tập về các tuyến đường tròn lớp 10 năm 2024

BT 19 : Cho đường tròn (T) có phương trình :

  1. Xác định tâm và bán kính của (T).
  1. Viết phương trình tiếp tuyến của (T), biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình

12x - 5y + 2 \= 0.

BT 20 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : và đường thẳng (D) có phương

trình :

Tìm tọa độ điểm T trên (D) sao cho qua T kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với (C) tại hai điểm A , B và

BT 21 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn : và điểm

.

Gọi và là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ đến . Viết phương trình đường thẳng .

BT 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : và đường

thẳng d: . Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán

kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C)

BT23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy cho hai điểm A (2; 0) và B (6; 4). Viết phương trình đường tròn

(C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.

BT24: Cho hai đường tròn :

  1. Xác định các giao điểm của và .
  1. Viết phương trình đường tròn đi qua 2 giao điểm đó và điểm A(0; 1)

BT25 : Cho hai đường tròn :

  1. Xác định các giao điểm của và .
  1. Viết phương trình đường tròn đi qua 2 giao điểm đó và điểm A(0; 1)

BT 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho đường tròn (C) :

và đường thẳng d : .

Viết phương trình đường tròn (C') đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d. Tìm tọa độ các giao

điểm của (C) và (C') .

Download

  • Lượt tải: 569
  • Lượt xem: 5.808
  • Dung lượng: 464,2 KB