Bảng giá khoa sản bệnh viện Đại học Y Dược

Bên dưới là bảng giá dịch vụ cận lâm sàng của bệnh viện Đại học Y dược TpHCM. Anh/chị có thể tham khảo trước khi đến khám bệnh tại đây để biết được khoảng chi phí mình cần phải chuẩn bị. Hiện bệnh viện có tổng cộng 1490 dịch vụ cận lâm sàng nên anh/chị có thể gặp chút khó khăn khi tra cứu chi phí của 01 dịch vụ cận lâm sàng cụ thể nào đó trong bài viết này. Chúng tôi gợi ý cho anh/chị dùng chức năng “tìm kiếm” của trình duyệt và gõ tên dịch vụ anh/chị muốn tìm.

Nếu có ý định đến khám bệnh tại bệnh viện Đại học Y dược TPHCM, anh/chị nên tham khảo bài viết “hướng dẫn khám bệnh tại bệnh viện Đại học Y dược TPHCM“

Khu dịch vụ cận lân sàng kỷ thuật cao của bệnh viện Đại học Y dược TpHCM

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CẬN LÂM SÀNG
Stt Tên Dịch Vụ Đơn giá
1 Tiêm Act-Hib [ngừa bệnh do Hib] 290,000
2 Tiêm Avaxim 80 [ngừa VGSV A] 360,000
3 Tiêm Avaxim 160 [ngừa VGSV A] 450,000
4 Tiêm BCG [ngừa lao] 60,000
5 Tiêm Cervarix [ngừa K cổ tử cung] 860,000
6 Tiêm Engerix B [ngừa VGSV B] 10 mcg 110,000
7 Tiêm Engerix B [ngừa VGSV B] 20 mcg 150,000
8 Tiêm Fluarix 0.5 ml [ngừa cúm] 215,000
9 Tiêm Gardasil [ngừa K cổ tử cung] 1,310,000
10 Tiêm Hiberix [ngừa bệnh do Hib] 290,000
11 Tiêm Infanrix – hexa [ngừa Bạch hầu, ho gà [vô bào], uốn ván, bại liệt, VG B, viêm màng não mủ Hib 690,000
12 Tiêm Meningo A + C [ngừa viêm màng não do Meningo A + C] 180,000
13 Tiêm MMR [ngừa sởi, quai bị, Rubella] 150,000
14 Tiêm Okavax [ngừa thủy đậu] 450,000
15 Tiêm Priorix [ngừa sởi, quai bị, Rubella] 180,000
16 Tiêm Pentaxim [ngừa bạch hầu, ho gà [vô bào], uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ Hib 635,000
17 Tiêm Pneumo 23 [ngừa bệnh lý do phế cầu] 365,000
18 Uống Rotarix [ngừa tiêu chảy do Rotavirus] 790,000
19 Uống Rotateq [ngừa tiêu chảy cấp do Rotavirus] 570,000
20 Tiêm Tetanea [huyết thanh kháng uốn ván] 105,000
21 Tiêm Tetraxim [vắc xin ngừa bạch hầu, ho gà [vô bào], uốn ván, bại liệt] 375,000
22 Tiêm Tetavax [vắc xin phòng uốn ván] 75,000
23 TIêm Typhim Vi [ngừa thương hàn] 170,000
24 Tiêm Varilrix [ngừa thủy đậu] 410,000
25 Tiêm Vaxigrip 0.25 ml [ngừa cúm] 190,000
26 Tiêm Vaxigrip 0.5 ml [ngừa cúm] 230,000
27 Tiêm Verorab [vắc xin ngừa dại] 200,000
28 Tiêm viêm não Nhật bản B 95,000
29 Tiêm Euvax B 10 MCG /0,5 ML [ngừa VGSV B] 94,000
30 Tiêm Euvax B 20 MCG /1 ML [ngừa VGSV B] 140,000
31 Tiêm Trimovax 0.5 ml [ngừa Sởi, Quai bị, Rubella] 165,000
32 Tiêm vaccine SYNFLORIX 0.5ml [ngừa bệnh do phế cầu] 835,000
33 CT-Scan bụng + chậu [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000
34 CT-Scan đánh giá vôi hóa mạch vành – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,600,000
35 CT-Scan động mạch cảnh + đầu cổ [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,600,000
36 CT-Scan động mạch chi [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,600,000
37 CT-Scan động mạch chủ + ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,600,000
38 CT-Scan động mạch não + sọ não [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,600,000
39 CT-Scan động mạch phổi + ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,600,000
40 CT-Scan động mạch thận + bụng [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,600,000
41 CT-Scan ngực – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,600,000
42 CT-Scan ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000
43 CT-Scan bụng + chậu – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,600,000
44 CT-Scan chi xương – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
45 CT-Scan chi xương [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
46 CT-Scan cột sống cổ – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
47 CT-Scan cột sống cổ [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
48 CT-Scan cột sống ngực – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
49 CT-Scan cột sống ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
50 CT-Scan cột sống thắt lưng – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
51 CT-Scan cột sống thắt lưng [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
52 CT-Scan bụng chậu kèm dựng hình nội soi đại tràng ảo – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,200,000
53 CT-Scan bụng chậu kèm dựng hinh nội soi đại tràng ảo [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,700,000
54 CT-Scan đánh giá tưới máu [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,700,000
55 CT-Scan động mạch mạc treo + bụng [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,600,000
56 CT-Scan động mạch vành [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,800,000
57 CT-Scan Hốc mắt – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
58 CT-Scan Hốc mắt [có cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
59 CT-Scan sọ + xoang – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,600,000
60 CT-Scan sọ + xoang [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000
61 CT-Scan sọ não – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
62 CT-Scan sọ não [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
63 CT-Scan vùng cổ – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
64 CT-Scan vùng cổ [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
65 CT-Scan xoang, hàm mặt, TMH – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
66 CT-Scan xoang, hàm mặt, TMH [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
67 CT-Scan xương đá ống tai – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000
68 CT-Scan xương đá ống tai [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,500,000
69 MRI cột sống thắt lưng không thuốc tương phản từ 2,300,000
70 MRI mạch máu có thuốc tương phản từ 3,600,000
71 MRI mạch máu không thuốc tương phản từ 2,300,000
72 MRI sọ não có thuốc tương phản từ 3,000,000
73 MRI sọ não không thuốc tương phản từ 2,300,000
74 Gây mê 1,000,000
75 MRI bụng có thuốc tương phản từ 3,000,000
76 MRI bụng không thuốc tương phản từ 2,300,000
77 MRI chậu có thuốc tương phản từ 3,000,000
78 MRI chậu không thuốc tương phản từ 2,300,000
79 MRI cột sống cổ có thuốc tương phản từ 3,000,000
80 MRI cột sống cổ không thuốc tương phản từ 2,300,000
81 MRI cột sống ngực có thuốc tương phản từ 3,000,000
82 MRI cột sống ngực không thuốc tương phản từ 2,300,000
83 MRI cột sống thắt lưng có thuốc tương phản từ 3,000,000
84 MRI đầu – mặt – cổ có thuốc tương phản từ 3,000,000
85 MRI đầu – mặt – cổ không thuốc tương phản từ 2,300,000
86 MRI động học sàn chậu [defeco – MRI] 2,300,000
87 MRI đường rò có thuốc tương phản từ 3,000,000
88 MRI đường rò không thuốc tương phản từ 2,300,000
89 MRI khác có thuốc tương phản từ 3,000,000
90 MRI khác không thuốc tương phản từ 2,300,000
91 MRI khớp chích thuốc tương phản nội khớp 3,000,000
92 MRI khớp chích thuốc tương phản từ tĩnh mạch 3,000,000
93 MRI khớp không chích thuốc tương phản nội khớp 2,300,000
94 MRI khớp không chích thuốc tương phản từ 2,300,000
95 MRI gan – mật có thuốc tương phản từ 3,000,000
96 MRI gan – mật không thuốc tương phản từ 2,300,000
97 MRI ngực có thuốc tương phản từ 3,000,000
98 MRI ngực không thuốc tương phản từ 2,300,000
99 MRI tim [có thuốc tương phản từ] 3,600,000
100 MRI vú có thuốc tương phản từ 3,600,000
101 MRI vú không thuốc tương phản từ 2,300,000
102 MRI xương và phần mềm chi có thuốc tương phản từ 3,000,000
103 MRI xương và phần mềm chi không thuốc tương phản từ 2,300,000
104 Tiêm tương phản từ nội khớp 500,000
105 Alternaria alternata [Mạt Al] 50,000
106 Aspergillus mix [Nấm As] 50,000
107 Bean [đậu] 50,000
108 Blomia tropicalis [Mạt Bl] 50,000
109 Carrot [cà rốt] 50,000
110 Cat [lông mèo] 50,000
111 Celery [cần tây] 50,000
112 Chicken [thịt gà] 50,000
113 Cladosporium mix [Nấm Cl] 50,000
114 Cockroach [gián] 50,000
115 Crap [cua] 50,000
116 Cynodon dactylon [cỏ gà] 50,000
117 Dermatophagoides farinỉ [Mạt Df] 50,000
118 Dermatophagoides pteronyssinus [Mạt Dp] 50,000
119 Dog [lông chó] 50,000
120 Egg [white] [lòng trắng trứng gà] 50,000
121 Egg [yolk] [lòng đỏ trứng gà] 50,000
122 Garlic [tỏi] 50,000
123 Hamster [lông chuột] 50,000
124 Latex [cao su] 50,000
125 Mixture of cereals [ngũ cốc] 50,000
126 Negative control Phenolated Glycero – Saline [chứng âm] 50,000
127 Oyster [sò huyết] 50,000
128 Peanut [đậu phộng] 50,000
129 Pork [thịt heo] 50,000
130 Positive control Histamine Hydrochloride [10mg/ml] [chứng dương] 50,000
131 Potato [khoai tây] 50,000
132 Sardine [cá mòi] 50,000
133 Sesame [hạt mè] 50,000
134 Shrimp [tôm] 50,000
135 Soya [đậu nành] 50,000
136 Storage mites [Mạt nhà St] 50,000
137 Strawberry [dâu tây] 50,000
138 Test lẩy da 10 dị nguyên 500,000
139 Test lẩy da 11 dị nguyên 550,000
140 Test lẩy da 12 dị nguyên 600,000
141 Test lẩy da 13 dị nguyên 650,000
142 Test lẩy da 14 dị nguyên 700,000
143 Test lẩy da 15 dị nguyên 750,000
144 Test lẩy da 3 dị nguyên 150,000
145 Test lầy da 4 dị nguyên 200,000
146 Test lầy da 5 dị nguyên 250,000
147 Test lẩy da 6 dị nguyên 300,000
148 Test lẩy da 7 dị nguyên 350,000
149 Test lẩy da 8 dị nguyên 400,000
150 Test lẩy da 9 dị nguyên 450,000
151 Tomato [cà chua] 50,000
152 Tuna fish [cá ngừ] 50,000
153 Wheat flour [bột mì] 50,000
154 Cod [cá tuyết] 50,000
155 Co thắt mi mắt 2 bên I 2,300,000
156 Co thắt mi mắt 2 bên II 2,800,000
157 Co thắt nửa mặt I 1,800,000
158 Co thắt nửa mặt II 2,300,000
159 Co thắt nửa mặt III 2,800,000
160 Đau đầu căng cơ I 5,000,000
161 Đau đầu căng cơ II 5,700,000
162 Hội chứng Meige I 2,800,000
163 Hội chứng Meige II 3,300,000
164 Hội chứng Meige III 3,600,000
165 Liệt cứng chi dưới I 8,400,000
166 Liệt cứng chi dưới II 11,000,000
167 Liệt cứng chi dưới III 15,000,000
168 Liệt cứng chi trên I 5,700,000
169 Liệt cứng chi trên II 6,300,000
170 Liệt cứng chi trên III 11,000,000
171 Loạn trương lực chi dưới I 8,500,000
172 Loạn trương lực chi dưới II 11,000,000
173 Loạn trương lực chi dưới III 15,000,000
174 Loạn trương lực chi trên I 5,700,000
175 Loạn trương lực chi trên II 6,500,000
176 Loạn trương lực chi trên III 11,000,000
177 Loạn trương lực đoạn I 4,100,000
178 Loạn trương lực đoạn II 4,600,000
179 Loạn trương lực đoạn III 5,700,000
180 Loạn trương lực đoạn IV 6,300,000
181 Loạn trương lực toàn thể I 11,000,000
182 Loạn trương lực toàn thể II 15,000,000
183 Loạn trương lực toàn thể III 22,000,000
184 Vẹo cổ co thắt I 8,400,000
185 Vẹo cổ co thắt II 11,000,000
186 Vẹo cổ co thắt III 13,000,000
187 Vẹo cổ co thắt IV 15,000,000
188 Migraine mạn I 5,000,000
189 Migraine mạn II 5,700,000
190 Đo ĐKX cột sống thắt lưng 500,000
191 Đo ĐKX cổ xương đùi hai bên 500,000
192 Đo ĐKX CSTL + cổ xương đùi hai bên 1,000,000
193 Đo ĐKX cẳng tay một bên 500,000
194 Đo ĐKX CSTL + cẳng tay một bên 700,000
195 Đo ĐKX cẳng tay hai bên 700,000
196 Đo ĐKX bàn tay 500,000
197 Đo ĐKX vùng chỉnh hình, cấy ghép 500,000
198 Đo ĐKX và đánh giá hình thái toàn bộ cột sống thẳng – nghiêng 500,000
199 Đo ĐKX cổ xương đùi và đo chiều dài trục khớp háng [HAL] một bên 500,000
200 Đo ĐKX cổ xương đùi và đo chiều dài trục khớp háng [HAL] hai bên 1,000,000
201 Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân người lớn 1,000,000
202 Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân trẻ em và đánh giá độ tăng trương 1,000,000
203 Đo ĐKX CSTL + cổ xương đùi một bên 700,000
204 Gây mê tại phòng DSA [người lớn] 1,200,000
205 Gây mê tại phòng DSA [trẻ em] 600,000
206 Lấy máu tuyến yên dưới DSA 6,000,000
207 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 2,500,000
208 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt dưới DSA 6,000,000
209 Bít còn ống động mạch dưới DSA 12,000,000
210 Bít thông liên nhĩ dưới DSA 12,000,000
211 Bít thông liên thất dưới DSA 13,000,000
212 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch ngoại biên dưới DSA 8,500,000
213 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch tạng dưới DSA [chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 8,500,000
214 Can thiệp động mạch cảnh dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 15,000,000
215 Can thiệp mạch não bằng bóng [CCF] dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 14,000,000
216 Can thiệp mạch não bằng COILS dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 15,000,000
217 Can thiệp mạch não bằng keo sinh học dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 15,000,000
218 Can thiệp mạch não, lấy huyết khối dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 15,000,000
219 Can thiệp mạch ngoại biên dưới DSA – Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 13,000,000
220 Can thiệp mạch thận, động mạch chủ dưới DSA – Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 13,000,000
221 Can thiệp mạch tủy dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 15,000,000
222 Cấy máy tạo nhịp phá rung dưới DSA – Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung [chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung] 7,000,000
223 Chụp động mạch cảnh dưới DSA[ Chụp mạch máu [mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…] số hóa xóa nền [DSA]] 6,000,000
224 Chụp động mạch vành dưới DSA [Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] 7,000,000
225 Chụp động mạch vành tiền phẫu dưới DSA [ Chụp động mạch v&aagrave;nh hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] 6,000,000
226 Chụp mạch máu dưới DSA – Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA] 5,500,000
227 Chụp mạch máu não – tủy dưới DSA – Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA] 6,000,000
228 Chụp mạch vành [cầu nối sau phẫu thuật] dưới DSA [Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] 6,000,000
229 Chụp và can thiệp tim mạch [van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành] dưới DSA [chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 15,000,000
230 Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát [TOCE] dưới DSA [chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 8,500,000
231 Chụp, nong động mạch và đặt stent mạch não dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] 15,000,000
232 Đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn dưới DSA – Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung [chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung] 6,000,000
233 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần dưới DSA [chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF] 8,000,000
234 Nong van động mạch phổi dưới DSA 11,000,000
235 Nong van hai lá dưới DSA 11,000,000
236 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement dưới DSA [điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA] 9,000,000
237 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim dưới DSA [chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim] 6,000,000
238 Thông tim chẩn đoán dưới DSA [chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] 6,000,000
239 Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu [contre pulsation] dưới DSA 8,000,000
240 Mẫu bệnh phẩm sinh thiết nhuộm Hemtoxylin-Eosin [1 xét nghiệm] 220,000
241 Mẫu bệnh phẩm sinh thiết làm hóa mô miễn dịch [1 dấu ấn] 320,000
242 Mẫu bệnh phẩm sinh thiết tiền liệt tuyến [6 đến 12 vị trí] [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] 440,000
243 Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư vú [4 vị trí] [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] 2,160,000
244 Mẫu bệnh phẩm cắt tử cung toàn phần [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] 880,000
245 Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư tuyến giáp [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] 660,000
246 Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư gan, phổi, nơi khác [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] 880,000
247 Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư thận [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] 1,100,000
248 Mẫu bệnh phẩm cắt u mạc treo, u sau phúc mạc [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] 760,000
249 Mẫu bệnh phẩm làm cắt lạnh [sinh thiết tức thì] gồm 3 phương pháp [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh] 850,000
250 Mẫu bệnh phẩm tế bào: FNA, rửa phế quản… [Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou] 260,000
251 Mẫu bệnh phẩm tế bào cổ tử cung: Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 260,000
252 Mẫu bệnh phẩm tế bào cổ tử cung [phương pháp nhúng dịch: Liqui-prep,…] 400,000
253 Mẫu bệnh phẩm tế bào cổ tử cung: Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou [khám sức khỏe] 140,000
254 Mẫu bệnh phẩm dịch cơ thể: màng phổi, màng tim, màng bụng…[gồm 2 phương pháp] [Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou] 480,000
255 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 190,000
256 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 255,000
257 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS 265,000
258 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Trichrom e 255,000
259 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 375,000
260 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker] chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 320,000
261 Công theo dõi giờ đầu của bơm hóa chất vào khoang nội tủy 70,000
262 Công theo dõi giờ tiếp theo của bơm hóa chất vào khoang nội tủy 60,000
263 Công theo dõi giờ đầu của bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 70,000
264 Công theo dõi giờ tiếp theo của bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 60,000
265 Phụ thu dịch vụ hóa trị – truyền thêm 1 chai hóa chất 300,000
266 Công theo dõi giờ đầu của tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư 70,000
267 Công theo dõi giờ tiếp theo của tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư 60,000
268 Bơm truyền hoá chất liên tục [12-24 giờ] với máy infuso Mate-P 1,100,000
269 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi 700,000
270 Rửa bàng quang [chưa bao gồm hóa chất] 102,000
271 Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ [Intrathecal therapy] 1,200,000
272 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi [công theo dõi giờ đầu] 70,000
273 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi [công theo dõi giờ tiếp theo] 60,000
274 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư 700,000
275 Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường động tĩnh mạch, điều trị ung thư 400,000
276 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 500,000
277 Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật bằng PP khác 250,000
278 Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật máy STERRAD 350,000
279 Phí tiệt khuẩn gói vải phẫu thuật 50,000
280 Phí tiệt khuẩn LMA PROSIEAL [S3,S4,S5] 250,000
281 Chích keo phình vị- Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 2,000,000
282 chụp đường mật trong mổ nội soi 800,000
283 Chụp mật qua Kehr 700,000
284 Đặt stent thực quản qua nội soi [chưa bao gồm stent] 3,000,000
285 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 2,100,000
286 Nội soi nhuộm màu 350,000
287 Nội soi viên nang 15,000,000
288 Phẫu thuật Cắt niêm mạc điều trị K sớm 3,500,000
289 Sinh thiết qua nội soi tầm soát ung thư sớm và tổn thương tiền ung thư 200,000
290 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang 350,000
291 Soi ruột non +/- sinh thiết 7,000,000
292 Soi thanh quản [ống mềm] 400,000
293 Soi thanh quản sinh thiết [ống mềm] 600,000
294 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 700,000
295 Tiêm hoặc kẹp cầm máu qua nội soi dạ dày [Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu.] 600,000
296 Tiêm hoặc kẹp cầm máu qua nội soi đại tràng [Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu] 600,000
297 Cắt polyp ống tiêu hóa [thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng] 1 đến 2 polyp 1,200,000
298 BỘ THUN THẮT TĨNH MẠCH THỰC QUẢN 2,055,000
299 Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi 3,500,000
300 Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng] # 2.0 cm có cuống 2,000,000
301 Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng] 3 đến 5 polyp 2,000,000
302 Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng] 6 đến 10 polyp 2,800,000
303 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 2,200,000
304 Nội soi dạ dày ngã mũi-Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết. 700,000
305 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị. 1,500,000
306 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 900,000
307 Nội soi đường mật, tụy ngược dòng [ERCP] chẩn đoán 2,000,000
308 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 900,000
309 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết, hút đàm [cấp cứu] 1,500,000
310 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,500,000
311 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật, hút đàm [tại giường] 1,500,000
312 Nội soi tá tràng ống nghiêng-Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 600,000
313 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 450,000
314 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết [có thuốc] 550,000
315 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết [không thuốc] 450,000
316 Nong đường mật qua nội soi tá tràng [ERCP] 3,500,000
317 Soi bàng quang đốt u bề mặt bàng quang [Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…] 2,600,000
318 Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản [sinh thiết xuyên phế quản] 700,000
319 Phụ thu nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng gây mê 1,050,000
320 Phụ thu nội soi đại trực tràng gây mê 1,500,000
321 Nong miệng nối ống tiêu hóa qua nội soi 4,000,000
322 Nội soi đại trực tràng cấp cứu chảy máu tiêu hóa dưới để chẩn đoán và điều trị 2,400,000
323 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết [gây mê có thuốc] 2,000,000
324 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết [gây mê có thuốc] 2,800,000
325 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng + đại trực tràng ống mềm không sinh thiết [gây mê có thuốc] 3,800,000
326 Bơm nước lòng tử cung [SHG] qua siêu âm 600,000
327 Đốt sóng cao tần [RFA] điều trị ung thư gan [1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên] 12,000,000
328 Siêu âm 3 chiều [3D] 350,000
329 Siêu âm dopler màu động mạch cảnh 220,000
330 Siêu âm dopler màu động mạch khác 220,000
331 Siêu âm dopler màu động mạch thận 220,000
332 Siêu âm dopler màu mạch máu chi dưới 220,000
333 Siêu âm Doppler màu tim 4 chiều [4D] 400,000
334 Siêu âm trong mổ 800,000
335 Phụ thu 1 kim Spinocan 230,000
336 Phụ thu 2 kim Spinocan 460,000
337 Phụ thu Catheter [RFA] hai chi 7,200,000
338 Phụ thu Catheter [RFA] một chi 4,800,000
339 Phụ thu chọc dịch 1 kim Secalon 150,000
340 Phụ thu chọc dịch 2 kim Secalon 300,000
341 Phụ thu chọc dịch 3 kim Secalon 450,000
342 Phụ thu chọc dịch kim Pigtail 750,000
343 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 400,000
344 CHÍCH ĐỐT LASER qua siêu âm 700,000
345 CHÍCH ETHANOL qua siêu âm 1,000,000
346 Chọc FNA >=2 nhân qua siêu âm 500,000
347 Chọc FNA 1 nhân qua siêu âm 250,000
348 CHỌC HÚT DỊCH [ Ổ BỤNG, MÀNG PHỔI] qua siêu âm 500,000
349 Chọc nang vú [chích abces tuyến vú] 400,000
350 Siêu âm 70,000
351 Siêu âm bìu 220,000
352 Siêu âm bụng tổng quát 70,000
353 Siêu âm chẩn đoán [1 mắt] 65,000
354 Siêu âm chẩn đoán [2 mắt] 120,000
355 Siêu âm cổ 70,000
356 Siêu âm đàn hồi gan 500,000
357 Siêu âm đàn hồi mô giáp 400,000
358 Siêu âm đàn hồi u gan 600,000
359 Siêu âm đàn hồi vú 500,000
360 Siêu âm đo thể tích nước tiểu [RUV] 70,000
361 Siêu âm doppler màu bụng 200,000
362 Siêu âm dopler màu tuyến giáp 200,000
363 Siêu âm hạch nách 70,000
364 Siêu âm hậu môn – trực tràng 3D 800,000
365 Siêu âm lấy thông số mổ cận thị [Siêu âm chẩn đoán [1 mắt]] 260,000
366 Siêu âm mắt đo kính nội nhãn 150,000
367 Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng [màu] 150,000
368 Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng [trắng đen] 70,000
369 Siêu âm phụ khoa-đầu dò âm đạo [màu] 150,000
370 Siêu âm phụ khoa-đầu dò âm đạo [trắng đen] 70,000
371 Siêu âm tiền liệt tuyến bằng máy siêu âm thường 300,000
372 Siêu âm tuyến dưới hàm 70,000
373 Siêu âm Tuyến giáp 70,000
374 Siêu âm tuyến mang tai 70,000
375 Siêu âm vú 70,000
376 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm 1,500,000
377 SINH THIẾT THẬN DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM 1,500,000
378 SINH THIẾT TIỀN LIỆT TUYẾN [DƯỚI SIÊU ÂM] 1,500,000
379 Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 1,500,000
380 Siêu âm Doppler mạch máu đánh giá cầu nối mạch vành trong phẫu thuật 75,000
381 Siêu âm doppler màu mạch máu chi trên 220,000
382 Siêu âm tim [Doppler màu] qua thực quản 680,000
383 Siêu âm tim Doppler màu 220,000
384 SIÊU ÂM TIM DOPPLER MÀU [TẠI GIƯỜNG] 220,000
385 Siêu âm tim trắng đen [tại giường] 80,000
386 Chụp FA [Chụp đáy mắt] 600,000
387 Chụp màu [đáy mắt màu] 300,000
388 Dấu hiệu sinh tồn tại phòng khám TDCNHH 50,000
389 DÉFECO [chụp trực tràng hoạt động] 350,000
390 Điện giao thoa 250,000
391 Đo áp lực hậu môn 220,000
392 Đo đa ký giấc ngủ [PSG] 4,000,000
393 Đo độ lồi mắt 65,000
394 Đo khả năng khuếch tán mao mạch 400,000
395 Đo khúc xạ máy 65,000
396 Đo kính và cấp toa kính 80,000
397 Đo phản xạ đại tiện 220,000
398 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 2 mắt 150,000
399 Nghiệm pháp Arrinin 200,000
400 Nghiệm pháp glucose – Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate [glucoza, fructoza, galactoza, lactoza] 200,000
401 Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin 200,000
402 Nghiệm pháp nhịn nước 260,000
403 Nghiệm pháp Ornitin 200,000
404 Nghiệm pháp Synacthene 130,000
405 Nghiệm pháp tống bóng [BET] 150,000
406 Điện tâm đồ [ECG] 40,000
407 Điện tâm đồ gắng sức 300,000
408 Đo chức năng hô hấp có thuốc 200,000
409 Đo chức năng hô hấp không thuốc 150,000
410 Đo Điện cơ [EMG] 500,000
411 Đo điện cơ mu trực tràng [EMG] 320,000
412 Đo Điện não [EEG] 300,000
413 Đo hô hấp ký toàn diện 260,000
414 Đo hô hấp ký toàn diện + DLCO 550,000
415 Đo Holter ECG [Holter điện tâm đồ/ huyết áp] 500,000
416 Đo Javal 90,000
417 Đo nhãn áp 90,000
418 Đo thị trường. ám điểm 200,000
419 EMG Biofeedback – Điện cơ [EMG] 400,000
420 Nghiệm pháp gắng sức 200,000
421 Nghiệm pháp ức chế muối 200,000
422 Điện tâm đồ tại giường 40,000
423 Khám – lượng giá VLTL – thiết lập mục tiêu và chương trình VLTL cho bệnh nhân Parkinson 80,000
424 VLTL và PHCN cho người bệnh Parkinson 120,000
425 VLTL cho bệnh nhân rối loạn vận động khác [loạn trương lục, múa giật,…] 120,000
426 Phụ thu chi phí đi lại mua máu [1/2đv] 30,000
427 Phụ thu chi phí đi lại mua máu [1đv] 40,000
428 Khối hồng cầu từ 100ml máu toàn phần 355,800
429 Khối hồng cầu từ 150ml máu toàn phần 516,200
430 Khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần 827,000
431 Khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần 922,000
432 Khối hồng cầu từ 450ml máu toàn phần 997,000
433 Khối hồng cầu rửa thể tích 250ml 1,002,222
434 Khối hồng cầu rửa thể tích 350ml 1,095,000
435 Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 200ml 250,000
436 Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 250ml 305,000
437 HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH THỂ TÍCH 150ML 155,000
438 MÁU TOÀN PHẦN 100ML 365,800
439 MÁU TOÀN PHẦN 150ML 531,200
440 MÁU TOÀN PHẦN 250ML 830,000
441 MÁU TOÀN PHẦN 250ML [1ĐV] [BV175] 685,000
442 MÁU TOÀN PHẦN 350ML 932,000
443 MÁU TOÀN PHẦN 450ML 1,017,000
444 Khối tiểu cầu gạn tách thể tích 40ml 715,000
445 TIỂU CẦU ĐẬM ĐẶC 1 KIT [250ML] [BVCR] 2,207,000
446 TỦA LẠNH [YẾU TỐ VIII] 75ML [1ĐV] 700,000
447 TIỂU CẦU ĐẬM ĐẶC 1 KIT [250ML] [BVCR] [ngoài giờ hành chánh] 2,207,000
448 Hồng cầu lắng điều chế từ máu toàn phần 350ml [1,5đv] [BVCR] 620,000
449 Huyết tương tươi đông lạnh [100ml] 140,000
450 Máu toàn phần 200ml 676,600
451 Khối hồng cầu từ 200ml máu toàn phần 671,600
452 Chế phẩm tủa lạnh thể tích 10ml [Từ 250ml máu toàn phần] 75,000
453 Chế phẩm tủa lạnh thể tích 50ml [từ 1000ml máu toàn phần] 340,000
454 Chế phẩm tủa lạnh thể tích 100ml [từ 2000ml máu toàn phần] 600,000
455 Khối tiểu cầu 1 đơn vị [từ 250ml máu toàn phần] 130,000
456 Khối tiểu cầu 2 đơn vị [từ 500ml máu toàn phần] 270,000
457 Khối tiểu cầu 3 đơn vị [từ 750ml máu toàn phần] 415,000
458 Khối tiểu cầu 4 đơn vị [từ 1000ml máu toàn phần] 520,000
459 Xoa bóp trị liệu – di động mô mềm vùng nhỏ 50,000
460 Chẩn đoán điện 120,000
461 Bàn kéo 50,000
462 Chườm lạnh 30,000
463 Chườm nóng 30,000
464 Điện từ trường cao áp 80,000
465 Điện vi dòng giảm đau 80,000
466 Điều trị bằng sáp -paraffin 50,000
467 Điều trị bằng sóng ngắn 50,000
468 Điều trị bằng sóng siêu âm 50,000
469 Điều trị bằng sóng siêu âm phối hợp với dòng giảm đau 50,000
470 Điều trị bằng tia hồng ngoại 40,000
471 Đo tầm vận động khớp > 1 khớp 40,000
472 Đo tầm vận động khớp 1 khớp 30,000
473 Dòng điện giảm đau Bernard Dòng TENS 60,000
474 Giao thoa 50,000
475 Hoạt động trị liệu-Ngôn ngữ trị liệu 50,000
476 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 80,000
477 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 80,000
478 Khám – lượng giá VLTL – thiết lập mục tiêu và chương trình VLTL 80,000
479 Kích thích điện < 3 cơ 40,000
480 Kích thích điện > 3 cơ 60,000
481 Kỹ thuật “ chuỗi động đóng” và “chuỗi động mở” 50,000
482 Kỹ thuật Bobath 50,000
483 Kỹ thuật cảm thụ bản thể thần kinh – cơ [PNF] 60,000
484 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp 70,000
485 Kỹ thuật di động mô mềm [ Soft Tissue Mobilization] 30,000
486 Kỹ thuật Frenkel 50,000
487 Kỹ thuật kéo dãn 50,000
488 Kỹ thuật làm máng chức năng và máng kéo dãn cho bàn tay – cổ tay [chưa băng bột] 100,000
489 Kỹ thuật tập trên banh điều trị 50,000
490 Kỹ thuật taping Kinésio [chưa kể vật liệu] 50,000
491 Nắn chỉnh và băng chân khoèo 1 chân bằng phương pháp Ponsenti [chưa kể vật liệu sử dụng] 70,000
492 Nắn chỉnh và băng chân khoèo 2 chân bằng phương pháp Ponsenti [chưa kể vật liệu sử dụng] 100,000
493 Nắn chỉnh và băng trật khớp háng [chưa kể vật liệu sử dụng] 70,000
494 Sóng xung kích điều trị 80,000
495 Tập do cứng khớp 80,000
496 Tập do liệt ngoại biên 80,000
497 Tập do liệt thần kinh trung ương 80,000
498 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 30,000
499 Tập với hệ thống ròng rọc 30,000
500 Tập với xe đạp tập 30,000
501 Vận động tập thụ động,có trợ giúp, có đề kháng. 60,000
502 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 50,000
503 VLTL bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 70,000
504 VLTL cho bệnh nhân đái tháo đường. 100,000
505 VLTL cho các bệnh lý về cơ [ loạn dưỡng cơ, nhược cơ bẩm sinh, bệnh Charcot – Marie – Tooth ….] 80,000
506 VLTL cho tật vẹo cổ do cơ 60,000
507 VLTL cho viêm khớp thái dương – Hàm 60,000
508 VLTL điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sanh 120,000
509 VLTL hội chứng ống cổ tay 80,000
510 VLTL sau mổ vi phẩu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm. 100,000
511 VLTL sau phẩu thuật bàn tay 120,000
512 VLTL trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa. 80,000
513 VLTL trường hợp viêm gân De Quervain 80,000
514 VLTL và PHCN cho bệnh viêm đa rễ thần kinh 80,000
515 VLTL và PHCN cho bệnh viêm khớp dạng thấp 120,000
516 VLTL và PHCN cho người bệnh đau lưng 150,000
517 VLTL và PHCN cho người bệnh liệt dây thần kinh VII ngoại biên 120,000
518 VLTL và PHCN cho người bệnh phỏng 150,000
519 VLTL và PHCN cho người bệnh tai biến mạch não 120,000
520 VLTL và PHCN cho người bệnh thần kinh tọa 150,000
521 VLTL và PHCN cho người bệnh thoái hoá khớp [cột sống cổ – lưng,khớp gối] 150,000
522 VLTL và PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối 120,000
523 VLTL và PHCN cho người bị tổn thương sụn chêm khớp gối 120,000
524 VLTL và PHCN cho trẻ bị bại não 80,000
525 VLTL và PHCN cho trẻ chậm phát triển trí tuệ 80,000
526 VLTL và PHCN cho trẻ vẹo cột sống 80,000
527 VLTL và PHCN gãy các xương cổ chân và bàn chân 120,000
528 VLTL và PHCN gãy cổ phẫu thuật 120,000
529 VLTL và PHCN gãy cổ xương đùi 120,000
530 VLTL và PHCN gãy đầu dưới xương quay 120,000
531 VLTL và PHCN gãy hai xương cẳng chân 120,000
532 VLTL và PHCN gãy hai xương cẳng tay 120,000
533 VLTL và PHCN gãy mâm chày 120,000
534 VLTL và PHCN gãy thân xương cánh tay 120,000
535 VLTL và PHCN gãy thân xương đùi 120,000
536 VLTL và PHCN gãy trên lồi cầu xương cánh tay 120,000
537 VLTL và PHCN gãy xương bánh chè 120,000
538 VLTL và PHCN sau mổ vi phẫu nối gân 120,000
539 VLTL và PHCN sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên 150,000
540 VLTL và PHCN thay khớp gối toàn phần 120,000
541 VLTL và PHCN thay khớp hông toàn phần 120,000
542 VLTL và PHCN trật khớp vai 120,000
543 VLTL và PHCN trong viêm cột sống dính khớp 80,000
544 VLTL và PHCN viêm quanh khớp vai 160,000
545 VLTL viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay 80,000
546 Xoa bóp trị liệu – di động mô mềm vùng lớn 60,000
547 Chẩn đoán điện bệnh thần kinh cơ 100,000
548 Thử cơ bằng tay < 2 chi 40,000
549 Thử cơ bằng tay > 2 chi 60,000
550 Vật lý trị liệu hô hấp [người lớn] 80,000
551 VLTL và PHCN cho người bệnh yếu liệt tứ chi 120,000
552 VLTL và PHCN cho người bệnh yếu liệt hạ chi 100,000
553 VLTL và PHCN cho người bệnh rách chóp xoay 80,000
554 VLTL và PHCN cho người bệnh chèn ép mỏm cùng vai 80,000
555 VLTL và PHCN cho người bệnh Parkinson 120,000
556 VLTL và PHCN cho người bệnh Guillan Barre 120,000
557 VLTL và PHCN cho người bệnh rối loại tiền đình 100,000
558 Tập luyện dáng đi 80,000
559 Tập với bánh xe quay tay 30,000
560 Tập thăng bằng 60,000
561 Vật lý trị liệu hô hấp [trẻ nhỏ] 100,000
562 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 >10 1,700,000
563 Điều trị giảm đau bẳng Sammarium 153 10,700,000
564 Điều trị I-131 liều < 10mCi 1,000,000
565 Điều trị I-131 liều 100 mCi 8,100,000
566 Điều trị I-131 liều 11-20 mCi 1,700,000
567 Điều trị I-131 liều 120 mCi 9,500,000
568 Điều trị I-131 liều 150 mCi 12,000,000
569 Điều trị I-131 liều 200 mCi 15,800,000
570 Điều trị I-131 liều 250 mCi 19,700,000
571 Điều trị I-131 liều 30 mCi 2,700,000
572 Điều trị I-131 liều 50 mCi 4,300,000
573 Điều trị I-131 liều 80 mCi 6,600,000
574 Điều trị u tuyến thượng thận, u tế bào thần kinh I-131 MIBG 24,000,000
575 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol 14,000,000
576 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Rhenium 188 22,000,000
577 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 24,000,000
578 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 liều 300 23,500,000
579 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 24,000,000
580 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 6,800,000
581 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Phytate 1,400,000
582 Xạ hình chẩn đoán khối u 3,600,000
583 Xạ hình dạ dày 2,000,000
584 Xạ hình gan mật Tc-99 HIDA 1,900,000
585 Xạ hình gan Tc-99m phytate 1,900,000
586 Xạ hình hạch canh gác với Tc-99m HAS 4,500,000
587 Xạ hình hạch canh gác với Tc-99m Phytate 1,600,000
588 Xạ hình não tĩnh Tc-99m DTPA 5,200,000
589 Xạ hình não tĩnh Tc-99m HMPAO 7,800,000
590 Xạ hình não tĩnh Tc-99m HMPAO có test Diamox 10,200,000
591 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 2,500,000
592 Xạ hình toàn thân với Tc-99m MIBI 3,600,000
593 Xạ hình túi thừa Meckel Tc-99m 1,300,000
594 Xạ hình tưới máu cơ tim Tc-99m MIBI gắng sức 4,000,000
595 Xạ hình tưới máu cơ tim Tc-99m-MIBI-nghỉ tĩnh 4,000,000
596 Xạ hình tưới máu phổi Tc-99m MAA 2,500,000
597 Xạ hình tuyến giáp, đo độ tập trung Tc-99m 1,000,000
598 Xạ hình tuyến vú với Tc-99m MIBI 3,600,000
599 Xạ hình xuất huyết tiêu hóa Phytate 2,300,000
600 Xạ hình xương 3 pha với Tc99m MDP 3,200,000
601 Điều trị giảm đau bằng Sm-153, chụp sau điều trị 44,000,000
602 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

Chủ Đề