Bí thư Đoàn Trường Đại học Tài chính - Marketing nhiệm kỳ 1981 1986 là ai
I. PHẦN TỔ CHỨC 1. CÁC THẦY HIỆU TRƯỞNG - GIÁM ĐỐC
2. BÍ THƯ ĐẢNG ỦY CÁC NĂM
3. CÁC PHÓ HIỆU TRƯỞNG - PHÓ GIÁM ĐỐC
4. LÃNH ĐẠO CÔNG ĐOÀN
5. BÍ THƯ ĐOÀN THANH NIÊN
6. CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẦU TIÊN Ở TRƯỜNG
7. CÁC KHOA 7.1. Khoa Tài chính công (thành lập 1963) Trưởng khoa:
Phó trưởng khoa:
7.2. Khoa Tài chính doanh nghiệp (thành lập 1963) Trưởng khoa:
Phó trưởng khoa:
7.3. Khoa Kế toán (thành lập năm 1963) Trưởng khoa:
Phó trưởng khoa:
7.4. Khoa ngân hàng và Bảo hiểm (thành lập 1964) Trưởng khoa:
Phó trưởng khoa:
7.5. Khoa Tại chức (Tiền thân là Khoa Giáo dục thường xuyên, thành lập 8/4/1968) Trưởng khoa: 1. Thầy giáo Dương Minh Thi (1968-1972) 2. Thầy giáo Trần Hữu Trinh (1972-1976) 3. Thầy giáo Trần Hữu Lộc (1976-1980) 4. TS. Lê Gia Lục (1981-1986) 5. PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa (1986-1990) 6. NGƯT Lê Văn Hảo (1991-1996) 7. ThS. Nguyễn Thị Đoan Trang (1997-2004) 8. ThS. Đặng Văn Rĩnh (2005-1/2013) Phó trưởng khoa: 1. ThS. Đặng Văn Rĩnh (1996-2004) 2. NGƯT Nguyễn Xuân Tú (1993-2002) 3. CN. Trần Thị Chiên (2003-2012) (Phụ trách) (1/2013-Nay) 4. ThS. Nguyễn Quốc Tuấn (2004-Nay) 7.6. Khoa Sau đại học (thành lập 19/01/1987) Trưởng khoa: 1. PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa (1987-1990) 2. TS. Hồ Sỹ Chi (1991-1998) 3. PGS. TS. Lê Huy Trọng (2002-2003) 4. PGS. TS. Phan Duy Minh (2004-2005) 5. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đăng Nam (2005-2006) 6. TS. Nguyễn Tuấn Phương (2007-Nay) Phó trưởng khoa: 1. PGS. TS. NGƯT Ngô Thế Chi (1995-1998) 2. TS. Phan Duy Minh (1996-1998) 3. PGS. TS. Lê Huy Trọng (1999-2001) 4. TS. Trần Xuân Hải (2002-2004) 5. TS. Hoàng Đức Long (2002-2003) 6. TS. Nguyễn Tuấn Phương (2005-2006) 7. PGS. TS. Nguyễn Trọng Thản (2007-Nay) 7.7. Khoa cơ bản, thành lập 1994 (tiền thân là khoa Mác - Lênin) Trưởng khoa: 1. Thầy giáo Dương Minh Thi 2. Thầy giáo Vũ Văn Đởm 3. Thầy giáo Nguyễn Hữu Sắt 4. Thầy giáo Nguyễn Trọng Hiệu 5. ThS. Phạm Xuân Đạt 6 TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng (1996-2002) 7. PGS. TS. NGƯT Phạm Đình Phùng (2003-2011) 8. TS. Nguyễn Văn Quý (2011-Nay) Phó trưởng khoa: 1. Cô giáo Nguyễn Thị Thanh Nhàn 2. ThS. Phạm Xuân Nhàn 3. TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng 4. Thầy giáo Nguyễn Anh Khi (1994-1998) 5. ThS. Nguyễn Hiền Từ (1996-2000) 6. TS. Bùi Bá Luy (1998-2000) (2003-2004) 7. TS. NGƯT Phạm Đình Phùng (2001-2002) 8. ThS. NGƯT Trần Hậu Hùng (2001-2002) 9. CN. Cao Xuân Thiều (2003-2004) 10. TS. Nguyễn Văn Quý (2007-2011) 11. ThS. Phạm Thị Hồng Hạnh (2011-Nay) 7.8. Khoa Tài chính quốc tế (thành lập 2002) Trưởng khoa: 1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Huy Thịnh (2002-2005) 2. PGS. TS. NGƯT Phan Duy Minh (2005-Nay) Phó trưởng khoa: 1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Bằng (2002-2003) 2. PGS. TS. Phan Duy Minh (2002-2003) 3. TS. Trần Xuân Hải (2005-2006) 4. PGS. TS. Nguyễn Văn Thuận (2004-Nay) 5. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Văn Dần (2006-2012) 7.9. Khoa Lý luận chính trị, thành lập 9/2003 (tiền thân là Khoa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh) Trưởng khoa: 1. TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng (2003-2005) 2. TS. Nguyễn Văn Sanh (2006-Nay) Phó trưởng khoa: 1. ThS. NGƯT Trần Hậu Hùng (2003-2010) 2. TS. Nguyễn Văn Sanh (2003-2005) 3. ThS. Nguyễn Văn Quý (2011-2012) 4. PGS. TS. Hà Quý Tình (2009-Nay) 7.10. Khoa Quản trị kinh doanh (thành lập năm 2003) Trưởng khoa: 1. TS. NGƯT Trần Văn Phùng (2006-Nay) Phó trưởng khoa: 1. PGS. TS. Vũ Công Ty (phụ trách) (2003-2005) 1. TS. NGND Nguyễn Đình Hợi (2003-2008) 2. TS. NGƯT Trần Văn Phùng (2003-2005) 3. ThS. Đỗ Công Nông (2006-Nay) 4. TS. Nguyễn Đức Lợi (2008-Nay) 7.11. Khoa Thuế và Hải quan (thành lập 9/2003) Trưởng khoa: 1. PGS. TS. Lê Huy Trọng (2003) 2. PGS. TS. Nguyễn Thị Liên (2004-2009) 3. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Thương Huyền (2009-Nay) Phó trưởng khoa: 1. TS. Nguyễn Thị Liên (2003) 2. TS. Nguyễn Thị Thương Huyền (2005-2009) 3. PGS. TS. Lê Xuân Trường (2007-Nay) 4. TS. Nguyễn Thị Thanh Hoài (2011-Nay) 7.12. Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế (thành lập 9/2003) Trưởng khoa: 1. TS. Đào Văn Thành (2004-2005) 2. PGS. TS. Nguyễn Huy Thịnh (2005-2006) 3. TS. Chu Văn Tuấn (2006-Nay) Phó trưởng khoa: 1. TS. Hoàng Đức Long (phụ trách) (2003) 2. CN. Vũ Thị Hồng Loan (2003-2006) (Phụ trách) (2003-2004) 3. TS. Chu Văn Tuấn (2004-2005) 4. PGS. TS. NGƯT Phạm Thị Kim Vân (2006-Nay) 5. ThS. Phạm Minh Ngọc Hà (2006-Nay) 7.13. Khoa Ngoại ngữ (thành lập 3/2007) Trưởng khoa: 1. CN. Cao Xuân Thiều (2008-Nay) Phó trưởng khoa: 1. TS. Bùi Bá Luy (2008-2012) 2. ThS. Phạm Lan Phương (2011-Nay) 3. ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang (2012-Nay) 7.14. Khoa Kinh tế (thành lập năm 2012) Trưởng khoa: 1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Văn Dần (2012-Nay) Phó trưởng khoa: 1. TS. Đỗ Thị Thục (2012-Nay) 8. KHỐI QUẢN LÝ 8.1. Văn phòng Học viện (thành lập năm 2001) Chánh văn phòng: 1. ThS. Ngô Văn Hùng (2002-2004) 2. TS. Lê Văn Hoan (2005-2006) 3. ThS. Trần Nguyên Nam (2007-2010) 4. TS. Ngô Văn Hiền (2012-Nay) Phó chánh văn phòng: 1. TS. Lê Văn Hoan (2002-2005) 2. CN. Nguyễn Thị Nghĩa (2002-2009) 3. CN. Nguyễn Mạnh Thường (2002-2009) 4. CN. Đặng Đình Thám (2002-Nay) 5. TS. Ngô Văn Hiền (2009-2012) (Phụ trách) (2010-2012) 6. ThS. Trần Thanh Mai (2010-Nay) 8.2. Ban Tổ chức cán bộ (thành lập năm 2001) Trưởng ban: 1. ThS. Vũ Văn Sơn (2002-2003) 2. ThS. Vũ Viết Thựu (2004-2006) 3. TS. Lê Văn Hoan (2007-2008) 4. PGS. TS. Nguyễn Bá Minh (2009-Nay) Phó trưởng ban: 1. PGS. TS. Nguyễn Trọng Cơ (2006-2007) 2. CN. Trần Việt Phong (2002-Nay) 3. TS. Nguyễn Bá Minh (2008-2009) 4. CN. Ngô Văn Khoa (2010-Nay) 8.3. Ban Quản lý đào tạo (thành lập năm 2001) Trưởng ban: 1. PGS. TS .NGƯT Đoàn Xuân Tiên (2001-2004) 2. TS. Nguyễn Viết Lợi (2005-2006) 3. PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Liên (2007-2012) Phó trưởng ban: 1. CN. Nguyễn Thị Bình (2001-2008) 2. TS. Nguyễn Tuấn Phương (2001-2005) 3. TS. Nguyễn Văn Hiệu (2001-2005) 4. TS. Phạm Văn Liên (2005-2006) 5. ThS. Phạm Thị Hà (2008-Nay) 6. TS. Nguyễn Đào Tùng (2008-Nay) (Phụ trách) ( 5/2013-Nay) 8.4. Ban quản lý khoa học (thành lập năm 2001) Trưởng ban: 1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thức Minh (2002-2005) 2. PGS. TS. Nguyễn Văn Hiệu (2005-2009) 3. PGS. TS. NGƯT Trần Xuân Hải (2009-Nay) Phó trưởng ban: 1. ThS. Cao Thị Thu (2002-2004) 2. TS. Nguyễn Thị Lan (2002-Nay) 3. PGS. TS. Hoàng Trần Hậu (2004-2006) 4. PGS. TS. Đỗ Đức Minh (2002-2004) 5. PGS. TS. Trần Xuân Hải (2007-2009) 6. TS. Nguyễn Mạnh Thiều (2011-Nay) 8.5. Ban Công tác chính trị và sinh viên (thành lập năm 2008) (Trên cơ sở sáp nhập Ban Quản lý sinh viên, thành lập năm 2002 và Ban Công tác chính trị, thành lập năm 2002) Trưởng ban: ThS. Hồ Văn Thể (2008-2013) Phó trưởng ban: 1. CN. Nguyễn Đình Vĩnh (2008) 2. CN. Nguyễn Trung Lâm (2008-2011) 3. TS. Nguyễn Xuân Thạch (2008-Nay) (Phụ trách) (2013) 4. ThS. Hồ Xuân Đông (3/2013-Nay)
8.6. Ban Hợp tác quốc tế (thành lập năm 2001) Trưởng ban: 1. ThS. Hoàng Yên Bình (2001-2010) 2. PGS. TS. NGƯT Đỗ Thị Phi Hoài (2011-Nay) Phó trưởng ban: 1. ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà (2001-2006) 2. CN. Nguyễn Sâm (2001-2005) 3. TS. Bùi Thiên Sơn (2001-2005) 4. TS. Đỗ Phi Hoài (2006-2011) 5. ThS. Đỗ Khắc Hưởng (2012-Nay) 8.7. Ban Thanh tra giáo dục (thành lập năm 2010) Trưởng ban: 1. ThS. Hoàng Yên Bình (2010-2013) Phó trưởng ban: 1. CN. Hà Thị Oanh (2010-Nay) (Phụ trách) (2013) 2. ThS. Vũ Huy Thành (8/2013-Nay) 8.8. Ban Tài chính kế toán (thành lập năm 2001) Trưởng ban: 1. An Thị Út (2002-2003) 2. ThS. Võ Văn Hùng (2004-Nay) Phó trưởng ban: 1. CN. Hoàng Thị Duệ (2002-2005) 2. TS. Nguyễn Đức Toàn (2002-2005) 3. ThS. Cao Thị Thu (2005-2011) 4. CN. Nguyễn Ngọc Bảo (2006-2012) 5. CN. Nguyễn Kim Chi (2005-Nay) 6. CN. Hà Kim Anh (2012-Nay) 7. CN. Ngô Thị Kim Phương (2012-Nay) 8.9. Ban quản trị thiết bị (thành lập năm 2001) Trưởng ban: 1. CN. Nguyễn Văn Luận (2002-2008) 2. CN. Dương Văn Hướng (2008-Nay) Phó trưởng ban: 1. CN. Nguyễn Viết Cư (2002-2010) 2. CN. Dương Văn Hướng (2002-2008) 3. CN. Nguyễn Mạnh Hùng (2002-2009) 4. ThS. Nguyễn Văn Sâm (2010-Nay) 5. CN. Nguyễn Trung Lâm ( 2011-Nay) 8.10. Thư viện (Tiền thân là Trung tâm Thông tin và Thư viện, thành lập năm 2002) Giám đốc:
Phó giám đốc:
8.11. Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng (Tiền thân là Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng đào tạo, thành lập năm 2006) Trưởng ban:
Phó trưởng ban:
8.12. Trạm Y tế (thành lập năm 1980) Trạm trưởng:
Phó Trạm trưởng:
8.13. Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn Tài chính kế toán (thành lập năm 2006) Giám đốc trung tâm:
Phó giám đốc:
8.14. Trung tâm Thông tin (thành lập năm 2010) Giám đốc trung tâm:
Phó giám đốc:
8.15. Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học (thành lập năm 2010) Giám đốc trung tâm:
Phó giám đốc trung tâm:
9. Viện nghiên cứu 9.1. Viện Kinh tế - Tài chính, thành lập năm 2010 (Trên cơ sở sáp nhập giữa Viện Khoa học Tài chính (thành lập năm 1961), Viện Nghiên cứu Khoa học thị trường giá cả (thành lập năm 1981) và Bản tin thị trường (thành lập năm 1989) Viện trưởng:
Phó viện trưởng:
* Viện khoa học Tài chính Viện trưởng:
Phó viện trưởng:
* Viện nghiên cứu khoa học thị trường giá cả Viện trưởng:
Phó viện trưởng:
* Bản tin thị trường Tổng biên tập: 1. KS. Đặng Đàm Hùng (2006-Nay) Phó tổng biên tập: 1. Trần Đức Phó (2004-Nay) 9.2. Viện Đào tạo quốc tế (thành lập năm 2010) Viện trưởng:
Phó viện trưởng:
II. DANH SÁCH GIÁO SƯ VÀ PHÓ GIÁO SƯ
III. DANH SÁCH NGND VÀ NGƯT
IV. THI ĐUA KHEN THƯỞNG A. TẬP THỂ HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
B. CÁC TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN THUỘC HỌC VIỆN I. Huân chương Lao động hạng Nhì
II. Huân chương Lao động hạng Ba
III. Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
IV. Chiến sĩ thi đua toàn quốc
|