Bộ đề thi tin học công chức giáo viên 2022

Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học  thi công chức, viên chức, thi nâng ngạch, thăng hạng viên chức năm 2020, gồm 900  câu hỏi và đáp án theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin [gồm word 2007; word 2010, cụ thể như sau: 

1.MÔ ĐUN KỸ NĂNG 01 : HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN

Câu 1: Máy vi tính

A] Là máy vi tính hoặc máy điện toán, là những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic. Máy tính được lắp ghép bởi các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã định nghĩa trước. Quá trình tác động của các thành phần này đã tạo cho máy tính khả năng xử lý thông tin.

B] Là loại máy vi tính để bàn nhỏ, phổ biến nhất với giá cả, kích thước và sự tương thích của nó phù hợp với nhiều người sử dụng. Máy tính cá nhân được lắp ghép bởi nhiều linh kiện, thành phần khác nhau như: Vỏ máy tính, bộ nguồn, bo mạch chủ, khối xử lý trung tâm, bộ nhớ RAM, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang, vv…

C] Là loại máy tính cá nhân nhỏ gọn có thể mang xách được, thường dùng cho những người thường xuyên di chuyển. Nó thường có trọng lượng nhẹ, tùy thuộc vào hãng sản xuất và kiểu máy dành cho các mục đích sử dụng khác nhau.

D] Là máy tính mỏng tất cả có trong một màn hình cảm ứng. Sử dụng bút cảm ứng hay ngón tay để giao tiếp với máy thay cho bàn phím và chuột máy tính.

2.MÔ ĐUN KỸ NĂNG 02  : SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN

Câu 2: Để tắt máy tính ta thao tác như thế nào?

A] Start/ Shut down/ Shut down.

B] Start/ Shut down/ Restart.

C] Start/ Shut down/ Log off.

D] Start/ Shut down/ Switch user.

3.MÔ ĐUN KỸ NĂNG 03  : XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN

Câu 3: Văn bản là

A] Tập hợp ngôn ngữ viết, nhằm truyền đi những thông tin nhất định đến người sử dụng.

B] Tập hợp ngôn ngữ, được nhà nước sử dụng để truyền đạt ý chí

C] Hệ thống ngôn ngữ, nhằm truyền đạt đi những thông tin nhất định đến người sử dụng.

D] Ngôn ngữ dùng trong đời sống hằng ngày.

Câu 4: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A.  Tính toán và lập bảng biểu.B.  Soạn thảo văn bản.
C.  Chạy các chương trình ứng dụng khác.D. Tạo các tệp đồ họa.
Câu 5: Trong Microsoft Word, thao tác nào dưới đây không thực hiện được?
A.  Tạo mới một tệp văn bản.B.  Mở một tệp văn bản đã có sẵn.
C.  Định dạng đĩa mềm.D. Chèn một ảnh vào một ô của bảng.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức, thi nâng ngạch

Câu 6: Trong Microsoft Word, để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác ta chọn thao tác nào?

A.  Chọn menu File/Save As/Chọn thanh công cụ cần thêm.B.  Chọn menu Insert/Symbol/Chọn thanh công cụ cần thêm.
C.  Chọn menu View/Toolbars/Chọn thanh công cụ cần thêm.D. Chọn menu Tools/Option/Chọn thanh công cụ cần thêm.
Câu 7: Trên màn hình Microsoft Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là gì?
A.  Thanh công cụ định dạng [Formatting].B. Thanh công cụ chuẩn [Standard].
C.  Thanh công cụ vẽ [Drawing].D. Thanh công cụ bảng và đường viền [Tables and Borders].
Câu 8: Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/New.B. Chọn menu File/Save
C. Chọn menu File/Print PreviewD. Chọn menu File/Open.
Câu 9: Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Close.B. Chọn menu File/Open.
C. Chọn menu File/Print.D. Chọn menu File/New.
Câu 10: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì?
A. Mở một văn bản đã có sẵn.B. Đóng một văn bản đang mở.
C. Tạo mới một văn bản.D. Lưu một văn bản đang mở.
Câu 11: Trong Microsoft Word, muốn lưu tệp văn bản đã có với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  Chọn menu File/Save.B.  Chọn menu File/Save As.
C.  Chọn menu File/Page Setup.D. Chọn menu File/Close.

4.MÔ ĐUN KỸ NĂNG 04 [IU04]: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN

Câu 12. Bảng tính?

a]Là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.

b]Là 1 trang tính, biểu diễn các thông tin trên cùng một dạng kiểu dữ liệu.

c]Là một phần mềm hệ thống, được trình bày các thông tin dưới dạng bảng.

d]Là một phần mềm ứng dụng, thông tin được biểu diễn dưới dạng lưới.

5.MÔ ĐUN KỸ NĂNG 05 [IU05]: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN

Câu 13: Để trình bày một dự án kinh doanh hay nghiên cứu khoa học đến một nhóm nhỏ thính giả quan tâm tại một hội nghị hay hội thảo, ta sử dụng dạng bài nào sau đây?

A] Bài thuyết trình.    B] Bài Đàm thoại  C] Bài diễn văn  D] Bài phỏng vấn.

6.MÔ ĐUN KỸ NĂNG 06 [IU06] SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN

Câu 14 : Mạng Internet là?

A] Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCP/IP

B] Mạng máy tính toàn cầu

C] Mạng máy tính tạo ra từ nhiều quốc gia, cơ quan, công ty trên toàn thế giới

D] Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau 

THI THỬ TIN HỌC TẠI ĐÂY

Liên hệ mail  hoặc Zalo: 0935634572 để tải toàn văn Bộ câu hỏi  trắc nghiệm tin học  [900 câu hỏi và đáp án – word 2010, excel 2010, powerpoint 2010],  ôn thi công chức , viên chức, thi nâng ngạch. 

Liên hệ mail  hoặc Zalo: 0935634572 để Tải bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 6 modul ôn thi công chức, viên chức: Window 10, word 2007, excel 2007, powerpoint 2007 gồm 272 câu hỏi và đáp án.

Tài liệu Tin học ôn thi công chức [Có đáp án]

Nhằm mang đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn thi tuyển công chức, viên chức, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức môn Tin học được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức môn Tin học là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm 222 câu hỏi trắc nghiệm bao gồm câu hỏi của 3 phần: Windows - Internet, Word, Excel giúp thầy cô ôn thi công chức môn Tin học đạt kết quả cao. Toàn bộ câu hỏi được biên soạn khá kỹ lưỡng, có đáp án kèm theo giúp thầy cô dễ dàng so sánh với đáp án của mình.

Xem thêm

Cập nhật: 01/07/2019

Tài liệu Tin học ôn thi công chức [Có đáp án]

840 câu trắc nghiệm Tin học thi công chức giáo viên 2021 là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp thầy cô ôn thi công chức môn Tin học đạt kết quả cao.

Toàn bộ câu hỏi được biên soạn khá kỹ lưỡng, có đáp án kèm theo giúp thầy cô dễ dàng so sánh với đáp án của mình. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm Trọn bộ tài liệu ôn thi công chức, viên chức giáo viên 2021.

840 câu hỏi ôn thi công chức giáo viên môn Tin học

Lưu ý: Những đáp án có dấu * là câu trả lời đúng.

Câu 1: Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có thể:

A. Xem các thông tin chi tiết của thư mục.

B. Đổi tên thư mục.

C. Thiết đặt các thuộc tính [chỉ đọc, ẩn...] cho thư mục.

D. *Cả A và C đều đúng.

Câu 2: Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer:

A. Mũi tên lên.

B. Mũi tên xuống.

C. *Mũi tên qua trái.

D. Mũi tên qua phải.

Câu 3: Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang được kích hoạt trên Windows:

A. Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar.

B. Dùng tổ hợp phím Alt + Tab để chọn ứng dụng cần làm việc.

C. Cả A và B đều không được.

D. *Cả A và B đều được.

Câu 4: Chọn câu phát biểu không chính xác:

A. Chọn một Folder/File: Kích chuột tại tên Folder/File.

B. Chọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/File đầu tiên, rồi nhấn giữ phím Shift và kích chuột tại tên Folder/File cuối.

C. *Chọn nhiều Folder, File không liên tục: Nhấn giữ phím Shift trong khi kích chuột tại tên các Folder File.

D. Chọn nhiều Folder, File không liên tục: Nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột tại tên các Folder File.

Câu 5: Có thể Copy toàn bộ cài đặt Windows XP Vào ổ đĩa Flash USB có dung lượng 256MB được không:

A. Hoàn toàn được.

B. *Không thể được vì bộ cài đặt Windows XP lớn hơn 256 Mb.

C. Câu A đúng.

D. Không có câu trả lời nào đúng.

Câu 6: Control Box là một hộp chứa các lệnh để:

A. Đóng một cửa sổ.

B. Cực đại kích thước cửa sổ.

C. Cực tiểu kích thước cửa sổ.

D. *Tất cả các lệnh trên.

Câu 7: Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện [Ví dụ: EXE, TXT, INI....], ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel [Xem hình]:

A. Keyboard.

B. Date/Time.

C. System.

D. *Folder Options.

Câu 8: Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác:

A. Start -Settings - Printers and Faxes.

B. Start -Settings - Control Panel - Printers and Faxes.

C. *Câu A và B đều đúng.

D. Câu A và B đều sai.

Câu 9: Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:

A. Alt.

B. *Ctrl.

C. Enter.

D. Shift.

Câu 10: Để chọn liên tiếp các biểu tượng [Shorcut] trên nền Desktop, ta nhấn giữ phím nào khi kích chuột:

A. Alt.

B. Ctrl.

C. Tab.

D. *Shift.

Câu 11: Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào sau đây trên bàn phím:

A. Scroll Lock

B. Pause

C. Insert

D. *Print Screen

Câu 12: Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng:

A. *Tổ hợp phím Alt + Tab

B. Tổ hợp phím Ctrl + Tab

C. Tổ hợp phím Shift + Tab

D. Tổ hợp phím Ctrl + C

Câu 13: Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện:

A. Kích vào nút Maximize

B. Mở ControlBox và chọn Maximize

C. Double Click vào Title Bar của cửa sổ

D. *Các cách trên đều được

Câu 14: Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ:

A. Double click chuột

B. Click chuột

C. Right click chuột

D. *Drag

Câu 15: Để di chuyển một File hay một Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn File hoặc Folder cần di chuyển, ta thực hiện:

A. *Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V

B. Nhấn Ctrl + P sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V

C. Nhấn Ctrl + C sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V

D. Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + C

Câu 16: Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày Tháng Năm và Thời Gian, ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel:

A. Keyboard

B. Date/Time

C. System

D. *Regional Settings

Câu 17: Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện:

A. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng

B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4

C. *Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 18: Để đóng một cửa sổ ứng dụng trong Windows ta thực hiện thao tác sau:

A. Nhắp chuột vào nút Close ở góc phải trên cửa sổ ứng dụng

B. Nhắp chuột vào hộp điều khiển ControlBox, chọn Close

C. Bấm tổ hợp phím Alt + F4

D. *Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 19: Để đóng một ứng dụng đang chạy, ta thực hiện:

A. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng đó

B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4

C. RightClick chuột tại tên ứng dụng trên TaskBar rồi chọn Close

D. *Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 20: Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explore, ta thực hiện:

A. Vào View - Customize This Folder - General - Hidden

B. *Vào Tools - Folder Options - View - chọn Do not Show Hidden Files or Folder

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 21: Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar ta thực hiện:

A. *Start - Setting - TaskBar & Start Menu - TaskBar Option - Show Clock - Apply - OK

B. Start -Setting - TaskBar & Start Menu -TaskBar Option - Always On Top - Apply - OK

C. Right click chuột vào chổ trống trên TaskBar - chọn Cascade Windows

D. Right click chuột vào chỗ trống trên TaskBar - ToolBars - Address

Câu 22: Để hiển thị ngày giờ hệ thống trên thanh Taskbar, ta thực hiện:

A. *Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Properties, đánh dấu chọn mục Show Clock trong thẻ Taskbar

B. Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Lock the Taskbar

C. Click phải chuột trên Desktop, chọn Properties, chọn Setting Clock

D. Cả ba câu đều sai

Câu 23: Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực hiện:

A *Chọn View - Folder Options - View - Bỏ chọn Hide File Extension For Known File Types - Apply - OK

B. View - Folder Options - View - Chọn Show All Files - Apply - OK

C. View - Folder Options - View - chọn Hide File Extension For Known File Types - Apply - OK

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 24: Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên các cửa sổ trình ứng dụng đang mở, ta thực hiện:

A. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Background

B. *Kích chuột phải trên Taskbar, chọn Properties và chọn Always On Top

C. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Always On Top

D. Kích chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties và chọn Auto Hide

Câu 25: Để khởi động Explorer ta thực hiện:

A. Kích chọn Start - Programs - Windows Explorer

B. Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore

C. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore

D. *Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 26: Để khởi động Explorer ta thực hiện:

A. *Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Explore

B. Double click chuột vào biểu tượng My Computer

C. Double click chuột vào biểu tượng My Document

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Để khởi động Explorer ta thực hiện:

A. Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar

B. *Bấm tổ hợp Windows + E

C. Double Click chuột vào nút lệnh Start

D. Bấm tổ hợp phím ALT + A

Câu 28: Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta thực hiện:

A. Click nút Start - Programs - chọn tên trình ứng dụng

B. Double Click chuột vào biểu tượng Shortcut trình ứng dụng đó

C. *Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 29: Để khởi động trình ứng dụng Windows Explorer, ta thao tác như sau:

A. Nhấn tổ hợp phím "Windows + E"

B. Kích chuột phải vào Start - Explore

C. Kích chuột phải tại My Computer - Explore

D. *Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 30: Để khôi phục một tập tin trong Recycle Bin về vị trí cũ ta thực hiện:

A. Chọn tập tin - vào Menu Edit - chọn Restore

B. Chọn tập tin - vào Menu File - chọn Restore

C, Kích chuột phải lên tập tin - chọn Restore

D. *Cả B và C đều đúng

Câu 31: Để kích hoạt menu Favorites trong Explorer ta sử dụng tổ hợp phím:

A. *Alt + A

B. Shift + F

C. Alt + F

D. Ctrl + F

Câu 32: Để lựa chọn nhiều File không liền nhau trong cửa sổ Folder hiện hành, ta thực hiện:

A. Giữ phím Shift và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn

B. *Giữ phím Ctrl và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn

C. Giữ phím Alt và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn

D. Các ý trả lời trên đều sai

Câu 33: Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện:

A. Kích chọn Start -Search - For Files Or Foldes

B. Right Click chuột tại biểu tượng My Computer - Chọn Search

C. Right Click chuột tại nút Start - Chọn Search

D. *Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 34: Để Mở hoặc Đóng cửa sổ TreeView của Windows Explorer, ta kích chọn nút nào [xem hình] trên thanh công cụ:

A. *Nút số 9

B. Nút số 6

C. Nút số 7

D. Nút số 1

....................

Tải file 840 câu trắc nghiệm Tin học để tham khảo!

Cập nhật: 20/01/2021

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề