Bộ đo đếm trung thế tieng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Every single thing that every single person who's ever played in a game has ever done can be measured.

Ở công nghệ truyền thông: có 50 cách khác nhau để đo đếm lượng bit trao đổi, hoặc kích thước của internet.

Communication technologies: 50 different ways to measure this, the number of bits being moved around, the size of the Internet.

Khi đã xác định được (những) tổ tiên chung của A và B, chúng ta đo đếm khoảng cách thế hệ như sau.

Having located the common ancestor(s) of A and B, count the generation distance as follows.

Đo đếm mức độ thành công của ranh giới Jean ngồi tại bàn ăn, cầm tách trà và cảm thấy rất kinh ngạc.

- 15 - How to Measure Success with Boundaries Jean sat at her kitchen table, teacup in hand, amazed.

Anh có ý niệm gì về sự giàu có tột cùng không thể đo đếm được của Tổ chức vào thời đó không?

Have you any conception of the extreme the immeasurable wealth of the Order of that time?

Nhưng theo một cách vô thức, chúng đang làm các phép tính quá phức tạp khiến chúng phải đo đếm xác suất điều kiện.

But unconsciously, they're doing these quite complicated calculations that will give them a conditional probability measure.

Ta chắc rằng tính sâu sắc của một xã hội có thể được đo đếm bởi sự khoan dung và lòng vị tha của nó.

Surely the sophistication of a society can be measured by its tolerance and ability to forgive.

Và điều con đang cố nói là tiêu chuẩn của sự thành công không phải lúc nào cũng được đo đếm bằng tiền bạc hay sự nghiệp.

And what I'm saying is is the metric of success is not always monetary or career-related.

Bản năng người mẹ dường như cảm nhận nguy cơ mất mát quá lớn và không thể thay đổi được đến nỗi lý trí không thể đo đếm được.

Instincts that seem to sense the threat of a loss so huge and irrevocable that the mind balks at taking its measure.

Các chương trình Đo đếm điện trong mạng cung cấp cho hộ gia đình một tín dụng cho bất kỳ điện năng nào mà họ cung cấp cho lưới điện.

Net metering programs give household systems a credit for any electricity they deliver to the grid.

Nơi những người khác nhìn vào kết quả đo đếm được, tôi thường thích những gì có tính chất nhẹ nhàng hơn, như “Nó có mang lại niềm vui không?”

Where others might look at measurable results, I tend to be interested in more ethereal qualities, like "Does it bring joy?"

Và đây không phải cái có thể định lượng hoặc cân đong đo đếm và ta thường đánh giá thấp những điều trong xã hội mà ta không thể đo đếm.

And this isn't something that you can quantify or track or measure, and we tend to undervalue things in society that we can't measure.

Và điều mà những phụ nữ này hiểu rõ là đôi khi những điều quan trọng nhất mà chúng ta làm và dành thời gian là những điều mà chúng ta không thể đo đếm.

And what these women understood is sometimes the most important things that we do and that we spend our time on are those things that we cannot measure.

Loại thước đo này đề cập đến những khía cạnh về một công ty đại chúng mà ta không thể cân đong đo đếm được hoặc không giải thích dễ dàng bằng những con số .

This refers to aspects of a public company that aren't quantifiable or easily explained by numbers .

Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất.

We've created a scalable, replicable non-profit urban model based on the science of livestock mortality composting that turns human beings into soil.

Điện trung thế là các đường điện thuộc cấp điện áp từ 15kV (15.000V). Ở các mức điện áp này có thể gây ra phóng điện khi vi phạm khoảng cách an toàn (người hoặc vật đến gần dây điện hoặc thiết bị điện dưới 0,7m).

1.

Khu vực này bị mất điện do sự cố đường dây trung thế.

There was a power outage in the area due to a fault in the medium voltage line.

2.

Việc lắp đặt thiết bị điện trung thế đòi hỏi phải có kiến thức và đào tạo chuyên môn.

The installation of medium voltage equipment requires specialized knowledge and training.

Điện trung thế (Medium voltage electrical cabinet) là một loại tủ điện (electrical cabinet) được ứng dụng rộng rãi trong các trạm phân phối điện (power distribution stations) của khu dân cư (residential) và khu công nghiệp (industrial zones).