Bộ khẩu vặn ốc tiếng anh là gì năm 2024

Bộ tuýp, khẩu, socket, típ cao cấp của ELORA Germany. Đầu tuýp 12 cạnh, 6 cạnh, đầu vuông 1/4 inch, 3/8 inch, 1/2″, 3/4″. Đầu 1 inch, 1.1/2 inch, 2 inch. Cần tự động, thanh nối dài, đầu lắt léo, đầu chuyển. Đầu socket lục giác âm, lục giác chữ T, tay quay chữ U. Sản xuất 100% tại Đức. Chứng chỉ CO, CQ đầy đủ.

Bộ khẩu vặn ốc tiếng anh là gì năm 2024

Bộ khẩu đa năng ELORA Germany.

Bổ khẩu có nhiều cấu hình khác nhau, 10 món, 24 chi tiết, 30 chi tiết, 36 chi tiết, 52 chi tiết, 80 chi tiết.v.v Tùy theo model và chủng loại kích cỡ khác nhau. Thường các đầu khẩu, tuýp, típ sẽ từ 6 đến 32mm, 10 đến 32mm, 6 đến 24mm, 41 đến 85mm. Bộ tuýp bộ socket – Socket Set 1/2 inch – ELORA Germany. Bộ khẩu là các cách gọi khác nhau, ở đây ta gọi chung là bộ tuýp.

Bộ khẩu vặn ốc tiếng anh là gì năm 2024

Bộ chia thành 03 loại chính là hệ inch, hệ mét hoặc kết hợp cả 2. Tất cả các bộ socket cùng loại với nhau sẽ sử dụng số lượng các phụ kiện như thanh nối dài, thanh chữ T, đầu nối vạn năng hay tay vặn chữ U giống nhau. Bộ tuýp hệ inch sẽ bao gồm các socket hệ inch. Bộ tuýp hệ mét sẽ bao gồm các socket hệ mét. Đối với bộ khẩu kết hợp cả inch lẫn mét sẽ thường rất lớn và nhiều chi tiết.

Bộ tuýp đầu vuông 1/2 inch ELORA Germany.

Bộ đầu vuông 1/2 inch thường kết hợp nhiều dụng cụ trong 1 vali đựng bằng kim loại hoặc nhựa cứng. Tất cả các đầu tuýp đều có đầu vuông 1/2 inch, cũng như các phụ kiện khác đi kèm đầu có cùng size đầu vuông.

Bộ socket thông thường sẽ có đầu tuýp đi với cần tự động có đầu vuông tương ứng. Các model khác nhau của bộ khẩu thường sẽ khác nhau cây cần tự động. Chúng không mang lại sự khác biệt lớn, nhưng nó sẽ có tính năng riêng biệt nào đó.

Bộ khẩu vặn ốc tiếng anh là gì năm 2024

Tay vặn chữ T, thanh trượt chữ T, đầu lắt léo, thanh nối dài, đầu chuyển, tay quay. Tùy theo bộ khẩu có bao nhiêu món mà các phụ kiện tương ứng nhiều hay ít sẽ được cộng thêm vào. Một vài bộ socket có thêm các đầu vít dẹt, đầu vít pake, lục giác âm thường hoặc đầu sao.

Thường phân biệt ở số lượng dụng cụ có sẵn bên trong. Bao nhiêu món hoặc bao nhiêu phụ kiện sẽ mang lại cho người dùng sự chọn lựa đa dạng hơn. Hộp đựng của bộ khẩu thông thường bằng kim loại, có khoang riêng cho từng dụng cụ. Vali có khoá cài, một vài loại lớn có móc cho khoá tay thông thường. Bộ khẩu 1/2 inch được hiểu là mọi dụng cụ nằm trong nó sẽ có đầu vuông là 1/2 inch.

Bộ khẩu vặn ốc tiếng anh là gì năm 2024

Cách chọn lựa bộ tuýp ELORA Germany.

Quan trọng nhất là đầu socket, chọn size phù hợp với nhu cầu sử dụng. Thường sẽ là 1 dải các socket, sẽ chọn bộ gần đúng nhất hoặc đúng nhất. Chọn socket trong bộ khẩu thuộc loại 6 cạnh hay 12 cạnh? Chúng khác nhau chính là ở số cạch của socket, 6 cạnh cho góc xoay 60o, 12 cạnh cho góc xoay 30o.

Chọn loại cần tự động đi theo bộ socket. Chọn loại nào cũng được, nếu rắc rối quá bạn có thể chọn cây cần tự động có nút nhấn nhả tuýp. Nó mang lại tiện ích đáng kể khi dùng. Vì chỉ cần nhất nút là đầu tuýp sẽ rơi ra.

Phụ kiện khác sẽ tự động đi theo bộ khẩu, nhưng nếu cần thiết, bạn chọn luôn xem nó có tay quay hay không? Có đầu nối vạn năng hay không?

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Bu lông ốc vít là phụ kiện cơ khí phổ biến hàng ngày trong cuộc sống và hoạt động sản xuất. Thế nhưng nghĩa tiếng Anh của các loại vật tư này không phải ai cũng biết. Chúng tôi xin đăng sưu tầm tên tiếng Anh chuyên ngành để các bạn có thể tham khảo.

1. Bulong lục giác ngoài: Hex Bolt

Bulong 10.9: Grade 10.9 Bolts

Bulong cường độ cao 8.8: Grade 8.8 Bolts

Bulong thường xi: Zinc Plated Bolts

Bulong thường xi xám tro: Grey Zinc Plated Bolts

Bulong 8.8 xi trắng: Zinc Plated Bolts Grade 8.8

Bulong 8.8 hàng đen: Black Carbon Steel Grade 8.8 Bolts

Bulong tự đứt: T/C Bolt (S10T)

Bulong Inox: SUS Bolt

Bulong inox 201: SUS 201 Bolts

Bulong inox 304: SUS 304 Bolts

Bulong thường xi trắng: Zinc Plated Bolts

2. Bulong lục giác chìm: Hex socket Bolts

Bulong lục giác chìm đầu dù: Button Socket Head Bolts

Bulong lục giác chìm đầu trụ: Socket Cap Bolts

Bulong lục giác chìm đầu bằng: Flat Socket Head Bolts

3. Bulong neo: Anchor Bolts

Bulong neo I: Anchor Bolts I

Bulong neo L: Anchor Bolts L

Bulong neo J: Anchor Bolts J

Bulong neo U: Anchor Bolts U

4. Ốc vít: Screw

Vít bắn tôn sắt: Hex washer head seft – drilling

Vít bắn tôn gỗ: Wood screw (Screw for wooden purlins)

Vít đuôi cá đầu dù: Pan head selt - drilling screw

5. Cáp – Tăng đơ - Ốc siết cáp: wire rope - Turnbuckles eye - wire rope clamp

Cáp thép: Steel wire rope

Tăng đơ: Turnbuckles eye/ Hook

Ốc siết cáp: wire rope clamp

6. Tyren: Threaded rod

Tyren suốt: Fully threaded rod

Ty 2 đầu ren: Double – head threaded rod

Ty ren vuông: Tie rod Scaffoding Tyren vuông

7. Cùm: Clamp

Cùm U: Clamp U

Cùm cổ dê: Hose Clamp

Cùm Omega: Omega Clamp

Cùm treo ống: Pipe Clamp

8.Các sản phẩm khác: Other products

Đinh hàn: Shear stud

Long đền: Washer

Đai ốc: Nut

Tắc kê: Expansion bolt