Boỏ xem toàn màn trên goolge sheet

Bạn có thể thay đổi cách bạn xem tài liệu hoặc bảng tính, chẳng hạn như phóng to văn bản hoặc ẩn thanh công cụ ở phía trên cùng.

Để phóng to một trang trình bày, bạn có thể sử dụng các phím tắt.

Phóng to hoặc thu nhỏ

  1. Trên máy tính, hãy mở một tài liệu trong Google Tài liệu hoặc một bảng tính trong Google Trang tính.
  2. Trong thanh công cụ, hãy nhấp vào 100%.
    • Chọn độ lớn cho văn bản theo ý muốn hoặc nhập một số từ 50 đến 200.
    • Trong Google Tài liệu, để làm cho tài liệu rộng bằng cửa sổ trình duyệt, hãy nhấp vào Vừa.

Thay đổi chế độ xem của bạn

  1. Trên máy tính, hãy mở một tài liệu, bảng tính hoặc bản trình bày.
  2. Trên thanh công cụ, hãy nhấp vào Xem rồi nhấp vào một lựa chọn.
    • Toàn màn hình: Ẩn trình đơn và thanh công cụ. Để thoát chế độ toàn màn hình, trên bàn phím, hãy nhấn Esc hoặc Escape. Nếu bạn đang sử dụng màn hình cảm ứng, hãy chạm và giữ để mở trình đơn theo bối cảnh 
      Boỏ xem toàn màn trên goolge sheet
       Thoát chế độ toàn màn hình.  
    • Hiện bố cục in: Lựa chọn này chỉ có trong Google Tài liệu ở định dạng phân trang. Xem các đầu trang, chân trang và lề giữa các trang nếu như bạn muốn in tài liệu.

Lưu ý: Google Tài liệu, Trang tính và Trang trình bày ghi nhớ chế độ xem gần đây nhất của bạn. Khi bạn thay đổi chế độ xem, chế độ xem này không thay đổi đối với bất kỳ ai khác đang xem tệp.

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

Google Sheets là công cụ giúp bạn tạo bảng tính online, bạn có thể chia sẻ bảng tính và làm việc nhóm hiệu quả. Trong quá trình sử dụng Google Sheets, bạn có thể sử dụng phím tắt để thao tác nhanh hơn, hiệu quả hơn so với cách sử dụng bình thường. Cùng theo dõi bài viết để biết danh sách phím tắt trong Google Sheets thông dụng, đầy đủ nhé.  

Boỏ xem toàn màn trên goolge sheet

Tổng hợp các phím tắt trong Google Sheets thông dụng, đầy đủ nhất

Lưu ý:

  • Đối với laptop chạy hệ điều hành Windows, bạn hãy sử dụng phím Ctrl và phím Alt.
  • Đối với laptop chạy hệ điều hành macOS, bạn hãy sử dụng phím Command và phím Option

1. Phím tắt chỉnh sửa chung 

STT Phím tắt Chức năng
1 Ctrl + Alt + V Chỉ dán định dạng
2 Ctrl + Shift + K Bật/ tắt công cụ nhập liệu
3 Ctrl + Shift  + Enter Chèn công thức mảng
4 Ctrl + Shift  + ; Chèn giờ hiện tại
5 Ctrl + Alt + Shift + = hoặc Ctrl + Alt + = Chèn hàng cột hoặc mở Menu chèn
6 Ctrl +  Chèn ngày hiện tại
7 Ctrl + Alt + Shift + Chèn ngày và giờ hiện tại
8 Shift + F11 Chèn trang tính mới
9 Ctrl + K Chèn đường liên kết
10 Ctrl + Shifit + V Chỉ dán giá trị
11 Ctrl + Alt + Shift + K Chọn công cụ nhập liệu
12 Ctrl + X hoặc Shift + Delete Cắt
13 Ctrl + V hoặc Shift + Insert Dán
14 Ctrl + Z Hoàn tác
15 Alt + Shift + phím mũi tên sang trái Hủy nhóm 
16 Ctrl + Y hoặc Ctrl + Shift + Z hoặc F4 Làm lại
17 Alt + Shift + phím mũi tên sang phải Nhóm
18 Ctrl + C hoặc Ctrl + Insert Sao chép
19 F4 Tham chiếu tuyệt đối/ tương đối ( khi nhập công thức)
20 Ctrl + D Tô dưới
21 Ctrl + Enter Tô dải ô
22 Ctrl + R Tô phải
23 Ctrl + Alt + - Xóa hàng/ xóa cột hoặc mở Menu xóa
24 Alt + H, V, F Chỉ dán công thức
25 Alt + H, V, B hoặc Alt + E, S, B Dán toàn bột trừ đường viền
26 Alt + H, V, W Chỉ dán chiều rộng cột
27 Alt + H, V, T hoặc Alt + E, S, E Dán dữ liệu hoán đổi
28 Alt + H, F, Q, O hoặc Alt + O, R, P Xoay văn bản: nghiêng lên
29 Alt + H, F, Q, L hoặc Alt + O, R, W Xoay văn bản: nghiêng xuống
30 Alt + H, F, Q, V hoặc Alt + O, R, V Xoay văn bản: xếp chồng theo chiều dọc
31 Alt + H, F, Q, U Xoay văn bản: xoay lên trên
32 Alt + H, F, Q, D hoặc Alt + O, R, D Xoay văn bản: xoay xuống dưới
33 Alt + H, I, R hoặc Alt + I, R Chèn hàng phía trên
34 Alt + H, I, C hoặc Alt + I, C Chèn cột vào bên trái
35 Alt + H, D, R hoặc Alt + E, D Xóa hàng 1
36 Alt + H, D, C Xóa cột A
37 Alt + H, D, S hoặc Alt + E, L Xóa
38 Alt + H, E,  hoặc Alt + E, A, C hoặc Alt + E, V Xóa các giá trị
39 Alt + H, E, M hoặc Alt + E, A, M Xóa ghi chú
40 Alt + I, B Chèn hàng phái dưới
41 Alt + I, D Chèn ô và di chuyển xuống dưới
42 Alt + I, O Chèn cột vào bên phải
43 Alt + I, X Chèn hộp kiểm

2. Phím tắt mở Menu

STT Phím tắt Chức năng
1 Shift + Alt + K Hiển thị danh sách trang tính
2 Alt + Shift + S Hiển thị menu trang tính
3 Alt + Shift + M hoặc Alt + M Menu biểu mẫu
4 Alt + Shift + I hoặc Alt + I Menu chèn
5 Alt + Shift + E hoặc Alt + E Menu chỉnh sửa
6 Alt + Shift + T hoặc Alt + T Menu công cụ
7 Alt + Shift + D hoặc Alt + D Menu dữ liệu
8 Ctrl + Shift + \ hoặc Ctrl + Shift + X Menu ngữ cảnh
9 Alt + Shift + N hoặc Alt + N Menu tiện ích
10 Alt + Shift + H hoặc Alt + H Menu trợ giúp
11 Alt + Shift + F hoặc Alt + F Menu tệp
12 Alt + Shift + V hoặc Alt + V Menu xem
13 Alt + Shift + O hoặc Alt + O Menu định dạng
14 Alt + Shift + A hoặc Alt + A Trình đơn hỗ trợ tiếp cận

3. Phím tắt định dạng

STT Phím tắt Chức năng
1 Ctrl + Shift + E Căn giữa 
2 Ctrl + Shift + R Căn phải
3 Ctrl + Shift + L Căn trái
4 Ctrl + U Gạch chân
5 Ctrl + Shift + 5 Gạch ngang chữ
6 Ctrl + I In nghiêng
7 Ctrl + B In đậm
8 Alt + Shift + 6 Xóa đường viền
9 Ctrl +\ Xóa định dạng
10 Alt + Shift + 4 Áp dụng đường viền trái
11 Alt + Shift + 1 Áp dụng đường viền trên
12 Alt + Shift + 3 Áp dụng đường viền dưới
13 Alt + Shift + 7 hoặc Ctrl + Shift + 7 Áp dụng đường viền ngoài
14 Alt + Shift + 2 Áp dụng đường viền phải
15 Ctrl + Shift + 2 Định dạng số: giờ
16 Ctrl + Shift + 6 Định dạng số: khoa học
17 Ctrl + Shift + 3 Định dạng số: ngày tháng
18 Ctrl + Shift + 5 Định dạng số: phần trăm
19 Ctrl + Shift + 1 Định dạng số: số
20 Ctrl + Shift + 4 Định dạng số: tiền tệ
21 Ctrl + Shift + ' hoặc Alt + O,N,M Định dạng số: tự động 
22 Alt + H, A, T hoặc Alt + O, A, T Căn chỉnh văn bản trên
23 Alt + H, A, M hoặc Alt + O, A, M Căn chỉnh văn bản giữa
24 Alt + H, A, B hoặc Alt + O, A, B Căn chỉnh văn bản dưới
25 Alt + H, A, N hoặc Alt + O, N, A Định dạng số kế toán
26 Alt + H, B, A Áp dụng tất cả đường viền
27 Alt + H, W hoặc Alt + O, W, W Xuống dòng tự động
28 Alt + H, M, A hoặc Alt + O, M, H Hợp nhất ô theo chiều ngang
29 Alt + H, M, M hoặc Alt + O, M, A Hợp nhất tất cả các ô
30 Alt + H, M, U hoặc Alt + O, M, U Hủy hợp nhất ô
31 Alt +H, 0 Tăng số chữ số thập phân
32 Alt +H, 9 Giảm số chữ số thập phân
33 Alt + H, L hoặc Alt + O, D hoặc Alt + O, F Định dạng có điều kiện
34 Alt + H, O, A hoặc Alt + O, R, A Đổi kích thước hàng
35 Alt + H, O, I hoặc Alt + O, C, A Đổi kích thước cột
36 Alt + O, N, X Định dạng số: văn bản thuần túy
37 Alt + O, N, F Định dạng số: tài chính
38 Alt + O, N, R Định dạng số: tiền tệ
39 Alt + O, N, I Định dạng số: ngày tháng giờ
40 Alt + O, N, U Định dạng số: thời lượng

4. Phím tắt điều hướng

STT Phím tắt Chức năng
1 Ctrl + Alt + J hoặc Ctrl + Alt + P Ctrl + Alt + R Chuyển về chỉnh sửa trước
2 Ctrl + Alt + K hoặc Ctrl + Alt + N Ctrl + Alt + R Chuyển đến chỉnh sửa tiếp theo 
3 Ctrl + backspace Cuộn tới ô hiện hoạt
4 Ctrl + Alt + Shift + M Di chuyển trọng tâm ra vùng chỉnh sửa
5 End Di chuyển đến cuối hàng
6 Ctrl + End Di chuyển đến cuối trang tính
7 Ctrl + Shift + Trang dưới hoặc Alt + phim mũi tên xuống dưới Di chuyển đến trang tính tiếp theo
8 Ctrl + Shift + Trang trên hoặc Alt + phim mũi tên lên trên  Di chuyển đến trang tính trước
9 Home Di chuyển đến đầu hàng
10 Ctrl + Home Di chuyển đến đầu trang tính
11 Alt + Shift + X Mở khám phá
12 Ctrl + Alt + R Mở menu thả xuống về bộ lọc
13 Ctrl + Shift + ' Nút cơ sở dữ liệu tiêu điểm
14 Ctrl + Shift + ' Nút tiêu điểm
15 Ctrl + F Tìm
16 Ctrl + H Tìm và thay thế
17 Ctrl + Alt + E Ctrl + Alt +P Tập trung vào cửa sổ bật lên
18 Alt + Shift + Q Tập trung vào tóm tắt nhanh
19 Ctrl + Alt + Shift + H Xem lịch sử phiên bản
20 Ctrl +/ Xem phím tắt
21 F5 hoặc Alt + E,G Chuyển đến dải ô

5. Phím tắt chỉnh sửa bình luận, đánh giá

STT Phím tắt  Chức năng
1 Shift + F2 Chèn/ chỉnh sửa ghi chú
2 Ctrl + Alt + M Chèn/ chỉnh sửa bình luận
3 Ctrl + Alt + Shift + A Mở chủ đề thảo luận
4 Ctrl + Alt + E Ctrl + Alt + C Nhập nhận xét hiện tại
5 Ctrl + Alt + N Ctrl + Alt +C Di chuyển đến nhận xét tiếp theo
6 Ctrl + Alt + P Ctrl + Alt + C Di chuyển đến nhận xét  trước
7 Ctrl + Alt + Shift + Alt Mở lịch sử nhận xét

6. Phím tắt sử dụng chèn hoặc xóa hàng/cột (xem + lựa chọn)

STT Phím tắt  Chức năng
1 Ctrl + Dấu cách Chọn cột
2 Shift + Dấu cách Chọn hàng
3 Ctrl + A hoặc Ctrl + Shift + dấu cách Chọn tất cả
4 Ctrl + Shift + 0 Bỏ ẩn cột
5 Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng
6 Ctrl + ' Hiển thị tất cả công thức
7 Alt + Shift + mũi tên xuống dưới Mở rộng nhóm
8 Alt + Shift + mũi tên lên trên Thu gọn nhóm
9 Ctrl + Shift + F Điều khiển thu gọn
10 Ctrl + Alt + 0 Ẩn cột
11 Ctrl + Alt + 9 Ẩn hàng
12 Ctrl + F1 hoặc Atl + V, U Toàn màn hình
13 Ctrl + Shift + U hoặc Alt + W, V, F Hiển thị thanh công thức
14 Alt + H, O, U, S hoặc Alt + O, H Ẩn trang tính
15 Alt + W, V, G hoặc Alt + V, G Hiển thị đường lưới

7. Phím tắt hỗ trợ đọc màn hình

STT Phím tắt  Chức năng
1 Ctrl + Alt + Z Chuyển đổi hỗ trợ trình đọc màn hình
2 Ctrl + Alt + Shift + C Nói cột
3 Ctrl + Alt + Shift + R Nói hàng
4 Ctrl + Alt + A Ctrl + Alt + C Nói nhận xét
5 Ctrl + Alt + A Ctrl + Alt + A Nói văn bản liên kết
6 Ctrl + Alt + Shift + V Tóm tắt nội dung của biểu đồ
7 Alt + A, S, F Nói định dạng

8. Phím tắt khác: chèn biểu đồ, in, trợ giúp

STT Phím tắt  Chức năng
1 Ctrl + P In
2 Ctrl + O Mở
3 Alt + F, N Bảng tính mới
4 Alt+ F, H Chia sẻ
5 Alt + F, T Cài đặt bảng tính
6 Shift + F1 Trợ giúp
7 Alt +  F1 Chèn biểu đồ

Xem thêm:

  • Cách chỉnh định dạng ngày tháng, tiền tệ trong Google Sheets dễ dàng
  • Cách sử dụng hàm Hlookup trong Excel, Google sheet đơn giản
  • Cách sử dụng hàm Vlookup trong Excel, Google sheet chi tiết, đơn giản

Trên đây là bài viết tổng hợp danh sách phím tắt trong Google Sheets thông dụng nhất giúp bạn thao tác nhanh hơn. Hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn. Chúc các bạn thành công!

Tin tức liên quan

    Bạn vui lòng chờ trong giây lát...