Bạn có thể thay đổi cách bạn xem tài liệu hoặc bảng tính, chẳng hạn như phóng to văn bản hoặc ẩn thanh công cụ ở phía trên cùng. Để phóng to một trang trình bày, bạn có thể sử dụng các phím tắt. Lưu ý: Google Tài liệu, Trang tính và Trang trình bày ghi nhớ chế độ xem gần đây nhất của bạn. Khi bạn thay đổi chế độ xem, chế độ xem này không thay đổi đối với bất kỳ ai khác đang xem tệp. Thông tin này có hữu ích không? Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?Phóng to hoặc thu nhỏ
Thay đổi chế độ xem của bạn
Google Sheets là công cụ giúp bạn tạo bảng tính online, bạn có thể chia sẻ bảng tính và làm việc nhóm hiệu quả. Trong quá trình sử dụng Google Sheets, bạn có thể sử dụng phím tắt để thao tác nhanh hơn, hiệu quả hơn so với cách sử dụng bình thường. Cùng theo dõi bài viết để biết danh sách phím tắt trong Google Sheets thông dụng, đầy đủ nhé.
Tổng hợp các phím tắt trong Google Sheets thông dụng, đầy đủ nhất
Lưu ý:
- Đối với laptop chạy hệ điều hành Windows, bạn hãy sử dụng phím Ctrl và phím Alt.
- Đối với laptop chạy hệ điều hành macOS, bạn hãy sử dụng phím Command và phím Option.
1. Phím tắt chỉnh sửa chung
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Ctrl + Alt + V | Chỉ dán định dạng |
2 | Ctrl + Shift + K | Bật/ tắt công cụ nhập liệu |
3 | Ctrl + Shift + Enter | Chèn công thức mảng |
4 | Ctrl + Shift + ; | Chèn giờ hiện tại |
5 | Ctrl + Alt + Shift + = hoặc Ctrl + Alt + = | Chèn hàng cột hoặc mở Menu chèn |
6 | Ctrl + | Chèn ngày hiện tại |
7 | Ctrl + Alt + Shift + | Chèn ngày và giờ hiện tại |
8 | Shift + F11 | Chèn trang tính mới |
9 | Ctrl + K | Chèn đường liên kết |
10 | Ctrl + Shifit + V | Chỉ dán giá trị |
11 | Ctrl + Alt + Shift + K | Chọn công cụ nhập liệu |
12 | Ctrl + X hoặc Shift + Delete | Cắt |
13 | Ctrl + V hoặc Shift + Insert | Dán |
14 | Ctrl + Z | Hoàn tác |
15 | Alt + Shift + phím mũi tên sang trái | Hủy nhóm |
16 | Ctrl + Y hoặc Ctrl + Shift + Z hoặc F4 | Làm lại |
17 | Alt + Shift + phím mũi tên sang phải | Nhóm |
18 | Ctrl + C hoặc Ctrl + Insert | Sao chép |
19 | F4 | Tham chiếu tuyệt đối/ tương đối [ khi nhập công thức] |
20 | Ctrl + D | Tô dưới |
21 | Ctrl + Enter | Tô dải ô |
22 | Ctrl + R | Tô phải |
23 | Ctrl + Alt + - | Xóa hàng/ xóa cột hoặc mở Menu xóa |
24 | Alt + H, V, F | Chỉ dán công thức |
25 | Alt + H, V, B hoặc Alt + E, S, B | Dán toàn bột trừ đường viền |
26 | Alt + H, V, W | Chỉ dán chiều rộng cột |
27 | Alt + H, V, T hoặc Alt + E, S, E | Dán dữ liệu hoán đổi |
28 | Alt + H, F, Q, O hoặc Alt + O, R, P | Xoay văn bản: nghiêng lên |
29 | Alt + H, F, Q, L hoặc Alt + O, R, W | Xoay văn bản: nghiêng xuống |
30 | Alt + H, F, Q, V hoặc Alt + O, R, V | Xoay văn bản: xếp chồng theo chiều dọc |
31 | Alt + H, F, Q, U | Xoay văn bản: xoay lên trên |
32 | Alt + H, F, Q, D hoặc Alt + O, R, D | Xoay văn bản: xoay xuống dưới |
33 | Alt + H, I, R hoặc Alt + I, R | Chèn hàng phía trên |
34 | Alt + H, I, C hoặc Alt + I, C | Chèn cột vào bên trái |
35 | Alt + H, D, R hoặc Alt + E, D | Xóa hàng 1 |
36 | Alt + H, D, C | Xóa cột A |
37 | Alt + H, D, S hoặc Alt + E, L | Xóa |
38 | Alt + H, E, hoặc Alt + E, A, C hoặc Alt + E, V | Xóa các giá trị |
39 | Alt + H, E, M hoặc Alt + E, A, M | Xóa ghi chú |
40 | Alt + I, B | Chèn hàng phái dưới |
41 | Alt + I, D | Chèn ô và di chuyển xuống dưới |
42 | Alt + I, O | Chèn cột vào bên phải |
43 | Alt + I, X | Chèn hộp kiểm |
2. Phím tắt mở Menu
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Shift + Alt + K | Hiển thị danh sách trang tính |
2 | Alt + Shift + S | Hiển thị menu trang tính |
3 | Alt + Shift + M hoặc Alt + M | Menu biểu mẫu |
4 | Alt + Shift + I hoặc Alt + I | Menu chèn |
5 | Alt + Shift + E hoặc Alt + E | Menu chỉnh sửa |
6 | Alt + Shift + T hoặc Alt + T | Menu công cụ |
7 | Alt + Shift + D hoặc Alt + D | Menu dữ liệu |
8 | Ctrl + Shift + \ hoặc Ctrl + Shift + X | Menu ngữ cảnh |
9 | Alt + Shift + N hoặc Alt + N | Menu tiện ích |
10 | Alt + Shift + H hoặc Alt + H | Menu trợ giúp |
11 | Alt + Shift + F hoặc Alt + F | Menu tệp |
12 | Alt + Shift + V hoặc Alt + V | Menu xem |
13 | Alt + Shift + O hoặc Alt + O | Menu định dạng |
14 | Alt + Shift + A hoặc Alt + A | Trình đơn hỗ trợ tiếp cận |
3. Phím tắt định dạng
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Ctrl + Shift + E | Căn giữa |
2 | Ctrl + Shift + R | Căn phải |
3 | Ctrl + Shift + L | Căn trái |
4 | Ctrl + U | Gạch chân |
5 | Ctrl + Shift + 5 | Gạch ngang chữ |
6 | Ctrl + I | In nghiêng |
7 | Ctrl + B | In đậm |
8 | Alt + Shift + 6 | Xóa đường viền |
9 | Ctrl +\ | Xóa định dạng |
10 | Alt + Shift + 4 | Áp dụng đường viền trái |
11 | Alt + Shift + 1 | Áp dụng đường viền trên |
12 | Alt + Shift + 3 | Áp dụng đường viền dưới |
13 | Alt + Shift + 7 hoặc Ctrl + Shift + 7 | Áp dụng đường viền ngoài |
14 | Alt + Shift + 2 | Áp dụng đường viền phải |
15 | Ctrl + Shift + 2 | Định dạng số: giờ |
16 | Ctrl + Shift + 6 | Định dạng số: khoa học |
17 | Ctrl + Shift + 3 | Định dạng số: ngày tháng |
18 | Ctrl + Shift + 5 | Định dạng số: phần trăm |
19 | Ctrl + Shift + 1 | Định dạng số: số |
20 | Ctrl + Shift + 4 | Định dạng số: tiền tệ |
21 | Ctrl + Shift + ' hoặc Alt + O,N,M | Định dạng số: tự động |
22 | Alt + H, A, T hoặc Alt + O, A, T | Căn chỉnh văn bản trên |
23 | Alt + H, A, M hoặc Alt + O, A, M | Căn chỉnh văn bản giữa |
24 | Alt + H, A, B hoặc Alt + O, A, B | Căn chỉnh văn bản dưới |
25 | Alt + H, A, N hoặc Alt + O, N, A | Định dạng số kế toán |
26 | Alt + H, B, A | Áp dụng tất cả đường viền |
27 | Alt + H, W hoặc Alt + O, W, W | Xuống dòng tự động |
28 | Alt + H, M, A hoặc Alt + O, M, H | Hợp nhất ô theo chiều ngang |
29 | Alt + H, M, M hoặc Alt + O, M, A | Hợp nhất tất cả các ô |
30 | Alt + H, M, U hoặc Alt + O, M, U | Hủy hợp nhất ô |
31 | Alt +H, 0 | Tăng số chữ số thập phân |
32 | Alt +H, 9 | Giảm số chữ số thập phân |
33 | Alt + H, L hoặc Alt + O, D hoặc Alt + O, F | Định dạng có điều kiện |
34 | Alt + H, O, A hoặc Alt + O, R, A | Đổi kích thước hàng |
35 | Alt + H, O, I hoặc Alt + O, C, A | Đổi kích thước cột |
36 | Alt + O, N, X | Định dạng số: văn bản thuần túy |
37 | Alt + O, N, F | Định dạng số: tài chính |
38 | Alt + O, N, R | Định dạng số: tiền tệ |
39 | Alt + O, N, I | Định dạng số: ngày tháng giờ |
40 | Alt + O, N, U | Định dạng số: thời lượng |
4. Phím tắt điều hướng
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Ctrl + Alt + J hoặc Ctrl + Alt + P Ctrl + Alt + R | Chuyển về chỉnh sửa trước |
2 | Ctrl + Alt + K hoặc Ctrl + Alt + N Ctrl + Alt + R | Chuyển đến chỉnh sửa tiếp theo |
3 | Ctrl + backspace | Cuộn tới ô hiện hoạt |
4 | Ctrl + Alt + Shift + M | Di chuyển trọng tâm ra vùng chỉnh sửa |
5 | End | Di chuyển đến cuối hàng |
6 | Ctrl + End | Di chuyển đến cuối trang tính |
7 | Ctrl + Shift + Trang dưới hoặc Alt + phim mũi tên xuống dưới | Di chuyển đến trang tính tiếp theo |
8 | Ctrl + Shift + Trang trên hoặc Alt + phim mũi tên lên trên | Di chuyển đến trang tính trước |
9 | Home | Di chuyển đến đầu hàng |
10 | Ctrl + Home | Di chuyển đến đầu trang tính |
11 | Alt + Shift + X | Mở khám phá |
12 | Ctrl + Alt + R | Mở menu thả xuống về bộ lọc |
13 | Ctrl + Shift + ' | Nút cơ sở dữ liệu tiêu điểm |
14 | Ctrl + Shift + ' | Nút tiêu điểm |
15 | Ctrl + F | Tìm |
16 | Ctrl + H | Tìm và thay thế |
17 | Ctrl + Alt + E Ctrl + Alt +P | Tập trung vào cửa sổ bật lên |
18 | Alt + Shift + Q | Tập trung vào tóm tắt nhanh |
19 | Ctrl + Alt + Shift + H | Xem lịch sử phiên bản |
20 | Ctrl +/ | Xem phím tắt |
21 | F5 hoặc Alt + E,G | Chuyển đến dải ô |
5. Phím tắt chỉnh sửa bình luận, đánh giá
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Shift + F2 | Chèn/ chỉnh sửa ghi chú |
2 | Ctrl + Alt + M | Chèn/ chỉnh sửa bình luận |
3 | Ctrl + Alt + Shift + A | Mở chủ đề thảo luận |
4 | Ctrl + Alt + E Ctrl + Alt + C | Nhập nhận xét hiện tại |
5 | Ctrl + Alt + N Ctrl + Alt +C | Di chuyển đến nhận xét tiếp theo |
6 | Ctrl + Alt + P Ctrl + Alt + C | Di chuyển đến nhận xét trước |
7 | Ctrl + Alt + Shift + Alt | Mở lịch sử nhận xét |
6. Phím tắt sử dụng chèn hoặc xóa hàng/cột [xem + lựa chọn]
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Ctrl + Dấu cách | Chọn cột |
2 | Shift + Dấu cách | Chọn hàng |
3 | Ctrl + A hoặc Ctrl + Shift + dấu cách | Chọn tất cả |
4 | Ctrl + Shift + 0 | Bỏ ẩn cột |
5 | Ctrl + Shift + 9 | Bỏ ẩn hàng |
6 | Ctrl + ' | Hiển thị tất cả công thức |
7 | Alt + Shift + mũi tên xuống dưới | Mở rộng nhóm |
8 | Alt + Shift + mũi tên lên trên | Thu gọn nhóm |
9 | Ctrl + Shift + F | Điều khiển thu gọn |
10 | Ctrl + Alt + 0 | Ẩn cột |
11 | Ctrl + Alt + 9 | Ẩn hàng |
12 | Ctrl + F1 hoặc Atl + V, U | Toàn màn hình |
13 | Ctrl + Shift + U hoặc Alt + W, V, F | Hiển thị thanh công thức |
14 | Alt + H, O, U, S hoặc Alt + O, H | Ẩn trang tính |
15 | Alt + W, V, G hoặc Alt + V, G | Hiển thị đường lưới |
7. Phím tắt hỗ trợ đọc màn hình
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Ctrl + Alt + Z | Chuyển đổi hỗ trợ trình đọc màn hình |
2 | Ctrl + Alt + Shift + C | Nói cột |
3 | Ctrl + Alt + Shift + R | Nói hàng |
4 | Ctrl + Alt + A Ctrl + Alt + C | Nói nhận xét |
5 | Ctrl + Alt + A Ctrl + Alt + A | Nói văn bản liên kết |
6 | Ctrl + Alt + Shift + V | Tóm tắt nội dung của biểu đồ |
7 | Alt + A, S, F | Nói định dạng |
8. Phím tắt khác: chèn biểu đồ, in, trợ giúp
STT | Phím tắt | Chức năng |
1 | Ctrl + P | In |
2 | Ctrl + O | Mở |
3 | Alt + F, N | Bảng tính mới |
4 | Alt+ F, H | Chia sẻ |
5 | Alt + F, T | Cài đặt bảng tính |
6 | Shift + F1 | Trợ giúp |
7 | Alt + F1 | Chèn biểu đồ |
Xem thêm:
- Cách chỉnh định dạng ngày tháng, tiền tệ trong Google Sheets dễ dàng
- Cách sử dụng hàm Hlookup trong Excel, Google sheet đơn giản
- Cách sử dụng hàm Vlookup trong Excel, Google sheet chi tiết, đơn giản
Trên đây là bài viết tổng hợp danh sách phím tắt trong Google Sheets thông dụng nhất giúp bạn thao tác nhanh hơn. Hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn. Chúc các bạn thành công!
Tin tức liên quan
↑
Bạn vui lòng chờ trong giây lát...