Cà phê sữa tiếng anh la gì

làm việc lại giúp giảm vị đắng của café đem lại hương vị thơm ngon hấp dẫn hơn.

the bitter taste of

coffee

to bring more delicious flavor.

rất phổ biến tại Việt Nam được nhiều người yêu thích.

popular drink in Vietnam and many Vietnamese love its taste.

Haruyuki gulped and drank iced latte from his paper cup to stall for time.

của hạt

cà phê

robusta sau khi rang với vị ngọt và béo không lẫn vào đâu được của

sữa

đặc có đường.

coffee

beans with the unmistakable rich and sweet taste of condensed

milk.

Sit at a cafe and read a book while sipping a latte or tea.

Màu sắc ưu chuộng của cầu thủ sáng giá tuyển Real Madrid cũng rất thời thượng

The favorite color of the brightest player in Real Madrid is also very fashionable

hay latte macchiato cũng sẽ được pha hoàn hảo với lớp bọt kem

sữa.

or latte macchiato are perfectly prepared with creamy milk froth.

Mẹ sẽ cho con cả triệu đô-

rõ tham vọng chiếm lĩnh thị phần

cà phê

hòa tan không chỉ trong nước mà cả thế giới.

ambition to dominate the instant

coffee

market share not only in Vietnam but also over the world.

and ordering an espresso with

milk

and

milk

foam doesn't sound as catchy.

Kết quả: 54, Thời gian: 0.0919

Cho mình hỏi là "cà phê sữa" tiếng anh nghĩa là gì? Cảm ơn nha.

Written by Guest 6 years ago

Asked 6 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Ví dụ về cách dùng

Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "cà phê sữa" trong Anh

Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "cà phê sữa" trong tiếng Anh

Bạn có phải là một fan cuồng của món thức uống nổi tiếng này không? Nếu ai từng yêu thích cà phê và thưởng thức hương vị đặc biệt của loại hạt này thì khó có thể rời xa chúng được. Không phải tự nhiên mà món hạt này lại trở thành thức uống nổi tiếng và được nhiều doanh nhân, doanh nghiệp ưa chuộng, cùng tìm hiểu rõ hơn về cà phê và những loại cà phê được chế biến trên thế giới nhé các bạn.

 

Cà phê sữa tiếng anh la gì

Coffee beans: hạt cà phê

White coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này.

Black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa)

Filter coffee: cà phê phin

Skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp

Instant coffee: cà phê hòa tan

Espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc.

Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.

Latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

Caffeine: cafêin – một loại chất kích thích có trong hạt cà phê.

Decaffeinated coffee / decaf coffee: loại cà phê đã được lọc chất cafein

Strong / weak: đặc/loãng

Brew: Pha một tách hoặc bình cà phê (hoặc trà)

Grind: nghiền cà phê thành bột để pha

Cà phê sữa tiếng anh la gì

Coffee tree: Cây cà phê

To roast/grind coffee: Rang/ xay cà phê

To make coffee: Khuấy cà phê

State coffee plantation: Nông trường cà phê

To gather coffee-beans: Hái cà phê

To drink strong/weak coffee: Uống cà phê đậm / loãng

Coffee production: Sản xuất cà phê

Một số mẫu câu giao tiếp trong quán cà phê


What would you like to drink? - Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?

What can I get you? - Tôi có thể lấy gì cho quý khách?

Would you like anything to eat? - Quý khách có ăn gì không?

What flavour would you like? - Quý khách thích vị gì?

Eat in or take – away? - Quý khách ăn ở đây hay mang đi?

Is that all? - Còn gì nữa không ạ?

Cà phê sữa tiếng anh la gì


I’ll have a coffee, please - Cho tôi một tách cà phê nhé

A milk coffee. Is whipped cream extra? - Một cà phê sữa, có kem đánh bông không bạn?

Do you serve food? - Ở đây có phục vụ đồ ăn không?

Do you have any sandwiches? - Ở đây có bánh mì kẹp không?

This isn’t what i ordered - Đây không phải cái tôi đã gọi

Do you take credit cards? - Nhà hàng có thanh toán bằng thẻ tín dụng không

Can I get the bill please? - Tính tiền cho tôi nhé?

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Markeiting

IES Education