Các dạng bài tập dao đông điều hòa 12

Phân dạng bài tập dao động điều hòa có đáp án gồm 154 câu trắc nghiệm. Bài tập phân thành các dạng: Viết phương trình dao động điều hòa; Xác định thời điểm và số lần vật qua vị trí và chiều đã biết; Tìm li độ, vận tốc, gia tốc của vật trước và sau một khoảng thời gian ∆t; Xác định khoảng thời gian độ lớn li độ, vận tốc, gia tốc không vượt quá một giá trị nhất định; Bài toán liên quan đến quãng đường S vật đi trong thời gian ∆t; Tính tốc độ trung bình trong dao động điều hòa; Các dạng toán mở rộng về thời gian và quãng đường trong dao động điều hòa. Bài tập được viết dưới dạng file word gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Cuốn sách Luyện chuyên sâu hệ thống bài tập dao động cơ Vật lý [cơ bản và nâng cao] do tác giả Ths. Nguyễn Minh Thảo biên soạn gồm 338 trang trình bày kiến thức, các dạng toán và bài tập có lời giải các chủ đề dao động cơ Vật lý 12.

Nội dung sách bao gồm 6 chương:
Chương 1. Đại cương về dao động điều hòa + Dạng 1. Xác định các đại lượng cơ bản của dao động điều hòa + Dạng 2. Sơ đồ thời gian và phương pháp đường tròn + Dạng 3. Tìm quãng đường vật đi trong khoảng thời gian ΔT = T2 – T1 + Dạng 4. Tìm quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian ΔT + Dạng 5. Tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết trong khoảng thời gian ΔT = T2 – T1 + Dạng 6. Biết li độ tại thời điểm T0, tìm li độ của vật tại thời điểm T0 + ΔT + Dạng 7. Năng lượng trong dao động điều hòa + Dạng 8. Viết phương trình dao động điều hòa

Chương 2. Con lắc lò xo

+ Dạng 1. Các bài tập về chu kỳ, tần số con lắc lò xo + Dạng 2. Năng lượng con lắc lò xo + Dạng 3. Con lắc lò xo thẳng đứng + Dạng 4. Viết phương trình dao động của con lắc lò xo + Dạng 5. Thời gian lò xo dãn, nén trong một chu kỳ + Dạng 6. Con lắc lò xo trên mặt phẳng nghiêng + Dạng 7. Thay đổi chiều dài của lò xo + Dạng 8. Bài toán va chạm mềm, thay đổi khối lượng con lắc + Dạng 9. Dao động của hệ vật + Dạng 10. Con lắc lò xo chuyển động trên giá đỡ

Chương 3. Con lắc đơn

+ Dạng 1. Tìm các đại lượng đặc trưng của con lắc đơn + Dạng 2. Viết phương trình dao động con lắc đơn + Dạng 3. Sự thay đổi chu kỳ con lắc khi chịu tác dụng bởi lực lạ + Dạng 4. Sự thay đổi chu kỳ con lắc khi thay đổi nhiệt độ, độ cao, độ sâu + Dạng 5. Lực căng, vận tốc của con lắc đơn + Dạng 6. Con lắc đơn trùng phùng + Dạng 7. Con lắc bị vướng đinh + Dạng 8. Va chạm con lắc đơn

Chương 4. Tổng hợp dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

+ Dạng 1. Tổng hợp dao động cơ bản + Dạng 2. Các bài tập có cách giải đặc biệt

Chương 5. Các loại dao động

+ Dạng 1. Độ giảm biên độ, cơ năng trong dao động tắt dần + Dạng 2. Số lần vật qua vị trí cân bằng + Dạng 3. Tìm quãng đường vật đi được + Dạng 4. Tìm tốc độ cực đại, tốc độ trung bình, lực đàn hồi cực đại của con lắc trong quá trình dao động tắt dần + Dạng 5. Chuyển động của hệ vật trong dao động tắt dần + Dạng 6. Dao động duy trì + Dạng 7. Dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng cơ

Chương 6. Các bài tập tổng hợp và nâng cao

Các bài tập dao động cơ trong tài liệu được tuyển chọn từ các đề thi thử Vật lý với độ khó từ cơ bản đến nâng cao, tất cả các bài tập đều có đáp án và lời giải chi tiết.

[ads]

Bài tập dao động điều hòa cơ bản. Các dạng bài tập dao động điều hòa cơ bản. Phương pháp giải các dạng bài tập dao động điều hòa cơ bản chương trình vật lý lớp 12 ôn thi Quốc gia.

Mục lục chuyên đề dao động điều hòa

  • Dao động điều hòa? Liên hệ với chuyển động tròn đều.
  • Bài tập dao động điều hòa cơ bản
  • Bài tập dao động điều hòa dạng bài liên hệ giữa x, v, A, a
  • Bài tập liên quan đến Đồ thị của dao động điều hòa
  • Bài tập viết phương trình dao động điều hòa.


I/ Bài tập dao động điều hòa xác định các đại lượng cơ bản
Câu 1
. Chọn phương trình biểu diễn cho dao động điều hòa
A. x = A[t]cos[ωt + b] cm
B. Acos[ωt + φ[t]] cm
C. x = Acos[ωt + φ] + b [cm]
D. x = Acos[ωt + bt] cm

Hướng dẫn


Câu 2. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin[ωt] Pha ban đầu của dao động bằng bao nhiêu.
A. -π/2
B. 0
C. π
D.

Hướng dẫn


Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quĩ đạo thẳng dài 12cm. Dao động này có biên độ là
A. 3cm
B. 24cm
C. 6cm
D. 12cm

Hướng dẫn


Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút nbó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động.
A. 10cm; 3Hz
B. 20cm; 1Hz
C. 10cm; 2Hz
D. 20cm; 3Hz

Hướng dẫn


Câu 5. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A. 0,6m/s; 3,6m/s2
B. 0,8m/s; 3,6m/s2
C. 0,6m/s; 4,6m/s2
D. 0,8m/s; 4,6m/s2

Hướng dẫn


Câu 6. Phương trình dao động của một vật là x = 6cos[4πt + π/6] cm, Xác định li độ, vận tốc, gia tốc của vật khi t = 0,25s
A. x = -3√3cm; v = 37,8cm/s; a = 820,5cm/s2

B. x = -3√3cm; v = 37,8cm/s; a = -820,5cm/s2

C. x = 3√3cm; v = 37,8cm/s; a = -820,5cm/s2
D. x = 3√3cm; v = 37,8cm/s; a = 820,5cm/s2

Hướng dẫn


Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos[πt] cm. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8cm
B. Chu kỳ dao động là 0,5s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113cm/s2
D. Tần số dao động là 2Hz

Hướng dẫn


Câu 8. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại a$_{max}$ và tốc độ cực đại v$_{max}$ tần số dao động là
A. f = \[\dfrac{a_{max}}{2\pi v_{max}}\]
B. f = \[\dfrac{2\pi^2 a_{max}}{ v_{max}}\]
C. f = \[\dfrac{2\pi a_{max}}{v_{max}}\]
D. f = \[\dfrac{a_{max}}{4\pi^2 v_{max}}\]

Hướng dẫn


Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = a√3cos[ωt] + asin[ωt] biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là
A. a và 0
B. a√3 và π/2
C. 2a và –π/6
D. a và π/3

Hướng dẫn


Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8acos4[ωt] + 8asin4[ωt] – 6a. Biên độ và tần số góc của dao động là
A. 8a và ω
B. 6a và ω
C. 4a và 2ω
D. 2a và 4ω

Hướng dẫn


Câu 11. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos[ωt]. Gốc thời gian là lúc vật
A. có li độ x = +A
B. có li độ x = -A
C. đi qa VTCB theo chiều dương
D. đi qua VTCB theo chiều âm

Hướng dẫn


Câu 12. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = Asin[ωt]. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. có vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O theo cheièu dương của trục Ox

Hướng dẫn


Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt [cm/s]. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2cm; v= 0
B. x = 0; v = 4π cm/s
C. x = -2cm; v = 0
D. x = 0; v = -4π cm/s

Hướng dẫn


Câu 14. Phát biểu nào sau đầy về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng.
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn ngược dấu.
B. Trong dao động đièu hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu

Hướng dẫn


Câu 15. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos[10πt – π/6]cm. Vào thời điểm t = 0, vật đang ở dâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc bao nhiêu.
A. x = 2cm; v = -20π√3 cm/s theo chiều âm
B. x = 2cm; v = 20π√3 cm/s theo chiều dương
C. x = 2√3cm; v = 20π cm/s theo chiều dương
D. x = 2√3cm; v = -20π cm/s theo chiều âm

Hướng dẫn


Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos[10t] tại t = 2s, pha của dao động là
A. 10rad
B. 40rad
C. 20rad
D. 5rad

Hướng dẫn


Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v$_{max}$. Tần số góc của vật dao động là
A. \[\dfrac{v_{max}}{A}\]
B. \[\dfrac{v_{max}}{\pi A}\]
C. \[\dfrac{v_{max}}{2\pi A}\]
D. \[\dfrac{v_{max}}{2 A}\]

Hướng dẫn


Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt [cm; s]. Tại thời điểm 5s, vận tốc của chất điểm có giá trị.
A. -20π [cm/s]
B. 0
C. 5 cm/s
D. 20π cm/s

Hướng dẫn


Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π [s] và biên độ 2cm vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng.
A. 4cm/s
B. 3cm/s
C. 8cm/s
D. 0,5cm/s

Hướng dẫn


Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos[ωt + φ] xác định li độ tại đó gia tốc cực đại.
A. x = A
B. x = A/2
C. x = -A
D. x = 0

Hướng dẫn


Câu 21. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển đọng của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động.
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần

Hướng dẫn


Câu 22. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động đh có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động đh bằng tốc độ dài của chuyển động.

Hướng dẫn


Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Véctơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Hướng dẫn


Câu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ 3cm, chu kỳ T = 2s, lấy π2 = 10. Lúc vật ở một trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật là
A. lớn nhất và bằng 20cm/s2
B. lớn nhất và bằng 30cm/s2
C. nhỏ nhất và bằng 40cm/s2
D. nhỏ nhất và bằng 0cm/s2

Hướng dẫn


Câu 25. Một vật đao dộng đh với phương trình x = 6cos[4πt] cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. -947,5cm/s2
B. 947,5cm/s2
C. -75,4cm/s2
D. 75,4cm/s2

Hướng dẫn


Câu 26. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 32cos3[ωt] – 24cos[ωt]. Gia tốc cực đại của vật là
A. 12ω2
B. 72ω2
C. 36ω2
D. 48ω2

Hướng dẫn


Câu 27. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 16acos6[ωt] + 16asin6[ωt] – 10a. Vận tốc cực đại của vật là
A. 8aω
B. 16aω
C. 24aω
D. 32aω

Hướng dẫn


Câu 28. Một chất điểm dao động đh trên trục Ox có phương trình x = 8cos[πt + π/4] [cm; s] thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8cm
C. chu kỳ dao động là 4s
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s

Hướng dẫn


Câu 29. Khi nó về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng
A. véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
B. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
C. véc tơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vịtrí cân bằng.

Hướng dẫn


Câu 30. Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos[ωt – π/3] cm. Gốc thời gian được chọn khi
A. vật đi qua vị trí x = -3cm, ngược chiều dương
B. vật đi qua vị trí x = -3cm, ngược chiều âm
C. vật đi qua vị trí x = +3cm, ngược chiều dương
D. vật đi qua vị trí x = +3cm, ngược chiều âm

Hướng dẫn


Câu 31. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm và vạt có độ lớn cực đại là 10π cm/s. chu kỳ dao động của vật là
A. 4s
B. 2s
C. 1s
D. 3s

Hướng dẫn


Xem thêm:
Tổng hợp lý thuyết, bài tập vật lý lớp 12 chương dao động cơ


nguồn: vật lý phổ thông ôn thi quốc gia

Video liên quan

Chủ Đề