Sau đây Phi Trường Autoamtion sẽ hướng dẫn cài đặt biến tần LS iG5a iG5 bằng tiếng Việt cho các bạn chưa biết. Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm thì có thể tham khảo Tài liệu biến tần LS IG5a
Hướng dẫn cài đặt biến tần LS iG5a cho người mới bắt đầu
Sơ đồ bàn phím gồm có: 7 phím. Màu xanh: Run[dùng để chạy]. Màu đỏ: Stop[dùng để dừng]. 4 phím điều hướng lên xuống qua lại. ENT dùng để xác nhận.
1 .Cài đặt biến tần IG5a chạy bằng bàn phím
- Để điều khiển biến tần chạy bằng bàn phím bao gồm: Run, Stop, tăng giảm tần số trực tiếp trên bàn phím các bạn cần thay đổi các thông số sau:
– Ở màn hình chính dùng phím điều hướng di chuyển đến mục Drv: chọn 0 và nhấn ENT, nhấn ENT thêm lần nữa để quay lại. Tiếp theo di chuyển đến mục Frq: chọn 0 và nhấn ENT, nhấn ENT thêm lần nữa để quay lại.
– Cài đặt thời gian tăng tốc và giảm tốc: Di chuyển đến mục ACC: nhập thời gian tăng tốc mong muốn, mặc định là 10 là 10 giây. Di chuyển đến mục dEC: nhập thời gian giảm tốc mong muốn, mặc định là 5 giây.
Như vậy là đã hoàn tất quá trình cài đặt biến tần LS iG5a chạy bằng bàn phím.
2. Cài đặt biến tần LS IG5a chạy thuận, chạy nghịch, chạy bằng biến trở và 3 cấp tốc độ.
Dưới đây là sơ đồ đấu dây để chạy bằng Terminal trên biến tần LS iG5a.
Xem thêm các dịch vụ khác tại: Phi Trường Automation
Sơ đồ đấu dây thực tế như sau:
-Dây cam: chạy thuận.
-Dây vàng: chạy nghịch.
-Dây đỏ, đen, trắng: dây biến trở.
-Dây xanh lá, xanh dương tương ứng cấp độ 1 và 2. Kết hợp cả 2 là cấp độ 3.
-Dây tím là dây Common[dây chung]
- Cách cài đặt biến tần IG5a chạy biến trở ngoài và 3 cấp tốc độ như sau:
– Dùng phím điều hướng di chuyển lại mục Dru: chọn 1 và nhấn ENT. Tiếp theo di chuyển đến Frq: chọn 3 và nhấn ENT.
- Cách cài đặt biến tần LS IG5a 3 cấp tốc độ như sau:
-Từ màn hình chính di chuyển đến mục St1[cấp tốc độ 1] và nhập tần số bạn muốn, tương tự như St2[cấp tốc độ 2], ST3[cấp tốc độ 3].
Như vậy là đã hoàn thành việc cài đặt cho biến tần LS iG5a chạy bằng Terminal. Dưới đây là video chi tiết, các bạn có thể coi và làm theo.
Nếu có nhu cầu sửa biến tần LS thì các bạn có thể tham khảo the đường link: Sửa biến tần LS iG5a
Giới thiệu về thông số và đặc tính, ưu nhược điểm của dòng Inverter LS IG5A. Cách cài đặt biến tần LS IG5A chi tiết nhất với 3 ví dụ cụ thể, có sơ đồ và video hướng dẫn.
1. Giới thiệu về dòng Inverter LS IG5A
Dòng biến tần LS IG5A được thiết kế nhỏ gọn, hoạt động ổn định và giá thành có phần thấp hơn so với các dòng biến tần khác. Việc cài đặt thông số với phím điều hướng không thể dễ dàng hơn.
Inverter ig5A được ứng dụng cho các loại cầu trục, máy nâng hạ, máy nén khí, máy cuộn, băng truyền, … và các ứng dụng điều khiển vị trí chính xác. Phù hợp với các ứng dụng tải nhẹ và trung bình với công suất từ 0.4 – 22kW.
Giới thiệu dòng inverter LS IG5A
– Thông số và đặc điểm:
+ Moment khởi động [tại 0.5Hz] là 150%
+ Điện áp: 1 pha 220V, 3 pha 220V, 3 pha 380V
+ Công suất
* 1 pha: 0.4 – 1.5kW
* 3 pha: 0.4 – 22kW
+ Phương pháp điều khiển: V/f, điều khiển vectơ vòng hở
+ Tích hợp bàn phím, điện trở thắng, truyền thông RS485 [LS Bus / Modbus RTU].
+ Terminal ngõ vào:
* 8 kênh ngõ vào số có thể thay đổi chức năng: P1 – P8 [với công tắc chọn chế độ PNP hoặc NNP]
* 1 ngõ vào điện áp tương tự: 0 – 10V
* 1 ngõ vào dòng điện tương tự: 0 -20mA
+ Terminal ngõ ra
* 1 ngõ ra cực C để hở, ngõ ra rơ le, ngõ ra analog
* 1 ngõ ra rơ le có thể thay đổi chức năng
* 1 ngõ ra điện áp tương tự nhiều chức năng
Sơ đồ đấu dây cài đặt biến tần LS IG5A tổng quát
>>> Xem thêm:
Tổng hợp các bài viết cài đặt các dòng biến tần INVT, Mitsubishi, Yaskawa, …
Tải tài liệu Inverter ig5a tiếng việt và tiếng anh pdf tại đây
2. Cách cài đặt thông số biến tần LS IG5A
Để cài giá trị biến tần về thông số mặc định ta cài đặt thông số: H93 = 1. Quy trình thay đổi thông số dòng LS IG5A như sau:
Quy trình thay đổi thông số dòng LS IG5A
2.1 Nhóm thông số cơ bản
Thông số |
Mặc định |
Giải thích chức năng |
drv |
1 |
Chọn kênh điều khiển chạy dừng 0: Chạy dừng bằng phím trên màn hình 1: Chạy bằng terminal ngoài FX chạy thuận, RX chạy nghịch. 2: Chạy bằng terminal ngoài FX cho phép chạy/dừng, RX chọn chiều thuận/nghịch. 3: Điều khiển bằng truyền thông RS485 |
Frq |
0 |
Chọn kênh điều khiển tần số 0: Thay đổi tần số bằng keypad – nhấn nút Up/Down để thay đổi tần số và nhấn Enter để xác nhận. 1: Điều chỉnh tần số chạy trực tiếp bằng nút Up/Down 2: Sử dụng ngõ vào tương tự -10V ~ +10V 3: Sử dụng ngõ vào tương tự 0 ~ 10V 4: Sử dụng ngõ vào dòng điện 0 -20mA 7: Điều chỉnh thông qua truyền thông Modbus. |
F21 |
60Hz |
Tần số ngõ ra lớn nhất [40 – 400Hz] |
F22 |
60Hz |
Tần số cơ bản [30 – 400Hz] |
ACC |
5s |
Thời gian tăng tốc [0 – 6000s] |
DEC |
10s |
Thời gian giảm tốc [0 – 6000s] |
St1 |
10Hz |
Cài tần số cho cấp tốc độ 1 |
St2 |
20Hz |
Cài tần số cho cấp tốc độ 2 |
St3 |
30Hz |
Cài tần số cho cấp tốc độ 3 |
Cur |
– |
Hiển thị dòng điện hoạt động của động cơ |
rPm |
– |
Hiển thị tốc độ động cơ [vòng/phút] |
dCl |
– |
Hiển thị điện áp DC link sau chỉnh lưu bên trong biến tần |
vOL |
– |
Hiển thị điện áp hoặc công suất hoặc Moment ngõ ra + Hiển thị điện áp ngõ ra [H73 = 0] + Hiển thị công suất ngõ ra [H73 = 1] + Hiển thị moment ngõ ra [H73 = 2] |
Bảng các thông số các bản
2.2 Nhóm ngõ vào, ra
Thông số |
Mặc định |
Chân |
Giải thích chức năng |
I17 |
0 |
P1 |
Chọn chức năng cho các chân ngõ vào 0: Chạy thuận 1: Chạy nghịch 2: Dừng khẩn cấp 3: Reset khi xảy ra lỗi 4: Chạy thử máy [Jog] 5: Chạy cấp tốc độ – Thấp 6: Chạy cấp tốc độ – Trung bình 7: Chạy cấp tốc độ – cao |
I18 |
1 |
P2 |
|
I19 |
2 |
P3 |
|
I20 |
3 |
P4 |
|
I21 |
4 |
P5 |
|
I22 |
5 |
P6 |
|
I23 |
6 |
P7 |
|
I24 |
7 |
P8 |
|
I50 |
0 |
Ngõ ra Analog |
Chọn loại ngõ ra tương ứng với giá trị điện áp 0 -10V 0: Tần số ngõ ra: 0 – Tần số Max 1: Dòng điện ngõ ra: 0 – 150% 2: Điện áp ngõ ra: + Từ 0 – 282V nếu loại 220V + Từ 0 – 564V nếu loại 400V |
I55 |
17 |
Ngõ ra rơ le |
Chọn chức năng cho chân rơ le ngõ ra 5: Báo quá tải động cơ 6: Báo quá tải ở biến tần 8: Báo lỗi quá áp 9: Báo lỗi thấp áp 10: Báo lỗi biến tần quá nhiệt 12: Báo biến tần đang chạy 13: Báo biến tần đang dừng 17: Báo lỗi ngõ ra |
Bảng thông số cài đặt các chân ngõ vào, ngõ ra biến tần LS IG5A
2.3 Nhóm thông số động cơ
Thông số |
Mặc định |
Giải thích chức năng |
H30 |
– |
Công suất động cơ [0.2 – 22kW] |
H31 |
4 |
Số cặp cực của động cơ |
H33 |
26.3A |
Dòng hoạt động định mức của động cơ |
H34 |
11A |
Dòng điện động cơ lúc không tải |
H36 |
87% |
Hiệu suất của động cơ |
H39 |
3kHz |
Lựa chọn tần số sóng mang |
H40 |
0 |
Lựa chọn chế độ hoạt động 0: Chế độ điều khiển V/F 1: Điều khiển bù trượt 3: Điều khiển vector không cảm biến |
H41 |
0 |
Chế độ dò thông số điện trở và điện cảm của stato 0: Không sử dụng chức năng này 1: Khi cài bằng 1 và nhấn Enter thì kích hoạt chế độ dò thông số tự động |
H42 |
– |
Điện trở của stato động cơ [0 – 28 Ohm] |
H44 |
– |
Điện cảm của stato động cơ [0 – 300mH] |
Bảng các thông số động cơ
3. Ví dụ về cách cài đặt biến tần LS IG5A
Đối với các biến tần đã qua sử dụng, để không bị các thông số cũ ảnh hưởng đến việc cài đặt ta có thể cài đặt biến tần trở về thông số mặc định bằng cách cài H93 = 1.
3.1 Cài biến tần chạy bằng phím trên màn hình
Để cài biến tần chạy bằng keypad ta cài các thông số sau:
+ Drv = 0 Điều khiển lệnh chạy dừng bằng nút RUN/STOP trên màn hình; nút xanh thực hiện lệnh chạy, nút đỏ thực hiện lệnh dừng.
+ Frq = 0 cài tần số bằng nút Up/Down và nhấn Enter để xác nhận hoặc Frq = 1 cài tần số trực tiếp bằng nút Up/Down.
Ngoài ra còn có các thông số khác cần lưu ý:
+ F21 = 60 tần số lớn nhất.
+ ACC = 5 Thời gian tăng tốc.
+ DEC = 10s Thời gian giảm tốc.
3.2 Cài đặt biến tần LS IG5A chạy thuận nghịch
Cài đặt biến tần chạy bằng công tắc biến trở ngoài như sau:
+ Drv = 1 điều khiển lệnh chạy dừng bằng nút công tắc ngoài.
+ Frq = 3 điều khiển tần số bằng biến trở ngoài.
>>> Xem thêm: Video cài chạy bằng keypad và bằng công tắc, biến trở ngoài – tự động hóa toàn cầu
3.3 Cài đặt biến tần chạy cấp tốc độ
Cài đặt biến tần LS IG5A chạy 4 cấp tốc độ:
+ Drv = 1: Điều khiển chạy, dừng bằng công tắc ngoài. Khi bật công tắc chạy thuận/nghịch ở chân P1/P2 thì biến tần bắt đầu chạy. Ta xem đây là cấp tốc độ 0, tần số ở cấp tốc độ này cài trực tiếp trên màn hình.
+ st1 = 10Hz: Cấp tốc độ 1 khi chỉ bật công tắc ở chân P6.
+ st2 = 20Hz: Cấp tốc độ 2 khi chỉ bật công tắc ở chân P7.
+ st3 = 30Hz: Cấp tốc độ 3 khi chỉ bật công tắc ở chân P8.
>>> Xem thêm: Cài đặt biến tần 4 cấp tốc độ – Cty Hưng Phú