Cách viết lại câu bị động
Để mua khóa học, rước ên bạn cần ạo 1 à khoản ạ nglsh4u.com.vn, đăng nhập vào wbs, vào rang cá nhân của mình và chọn Nạp ền vào à khoản
Show Sau kh đã nạp ền vào à khoản, bạn vu lòng ruy cập Trang cá nhân-Tab nạp hẻ, clck nú Mua hẻ và chọn mua khóa học phù hợp. Ngoà ra, kh đăng ký bấ cứ khóa học Tếng Anh gao ếp nào ạ nglsh4u.com.vn, bạn cũng được ặng kèm khóa học Ngữ pháp. Xn cảm ơn!Đóng Mua khóa họcBà 25: Câu bị động Nộ ungBà ậpPassv Voc (Câu Ḅ Động)
1. Gớ hệu chung câu bị độngCâu bị động là loạ câu được sử ụng kh chúng a muốn nhấn mạnh vào bản hân mộ hành động, chủ hể hực hện hành động hay ác nhân gây ra hành động đó không quá quan rọng. Cấu rúc Câu chủ động S1 V O Câu bị động S2 TO BE PII
Kh chuyển ừ câu chủ động sang câu bị động, chú ý những đểm sau: · Tân ngữ rong câu chủ động (O) =&g; chủ ngữ rong câu bị động (S2) · Động ừ rong câu bị động luôn ở ạng: TO BE + PII (TO BE cha ho chủ ngữ mớ của câu bị động cho hợp ngô/hờ) · Chủ ngữ rong câu chủ động =&g; đưa ra phía sau động ừ và hêm 'by' phía rước (hoặc có hể lược bỏ đ)·
V́ ụ: - Thy plan a r n h garn. (Họ đã rồng mộ cá cây ở rong vườn.) S1 V O è A r was plan n h garn (by hm). (Mộ cá cây được rồng ở rong vườn (bở họ).) S2 b V (PII)
Lưu ý: - Nếu S rong câu chủ động là: hy, popl, vryon, somon, anyon, c =&g; được bỏ đ rong câu bị động
V́ ụ: - Somon sol my moorbk las ngh. (A đó lấy rộm x máy của ô đêm qua.) =&g; My moorbk was soln las ngh. (X máy của ô đã bị lấy rộm đêm qua.)
- Nếu là ngườ hoặc vậ rực ếp gây ra hành động hì ùng 'by', nhưng gán ếp gây ra hành động hì ùng 'wh'
V́ ụ: - Th br was sho by h hunr. (Con chm bị bắn bở ngườ hợ săn.) - Th br was sho wh a gun. (Con chm bị bắn bở mộ khẩu súng) 2. Bảng cha câu chủ động sang câu bị động ở các h̀Th̀ Chủ động Ḅ động Hện ạ đơn S + V(s/s) + O S + am/s/ar + P2 Hện ạ ếp ễn S + am/s/ar + V-ng + O S + am/s/ar + bng + P2 Hện ạ hoàn hành S + hav/has + P2 + O S + hav/has + bn + P2 Quá khứ đơn S + V(/Ps) + O S + was/wr + P2 Quá khứ ếp ễn S + was/wr + V-ng + O S + was/wr + bng + P2 Quá khứ hoàn hành S + ha + P2 + O S + ha + bn + P2 Tương la đơn S + wll + V-nf + O S + wll + b + P2 Tương la hoàn hành S + wll + hav + P2 + O S + wll + hav + bn + P2 Tương la gần S + am/s/ar gong o + V-nf + O S + am/s/ar gong o + b + P2 Động ừ khuyế hếu S + ĐTKT + V-nf + O S + ĐTKT + b + P2 3. Ḅ động ở ạng câu hỏ3.1. Câu hỏ Ys/No B1: Chuyển ừ câu hỏ sang câu khẳng định D Mary ak my purs? (Có phả Mary đã lấy cá v́ của ô không?) àMary ook my purs. (Mary đã lấy cá v́ của ô.) B2: Chuyển câu khẳng định rên sang câu bị động My purs was akn by Mary. (Cá v́ của ô đã ḅ lấy bở Mary.) B3: Chuyển câu bị động rên về ạng ngh vấn bằng cách chuyển rợ động ừ lên rước chủ ngữ. Was my purs akn by Mary? (Có phả cá v́ của ô đã ḅ lấy bở Mary không?) V́ ụ: - Is Mary gong o ak my purs? (Mary s̃ lấy cá v́ của ô chứ?) àMary s gong o ak my purs. (Mary s̃ lấy cá v́ của ô.) àMy purs s gong o b akn by Mary. (Cá v́ của ô s̃ được lấy bở Mary.) àIs my purs gong o b akn by Mary? (Có phả cá v́ của ô s̃ được lấy bở Mary?)
3.2. Câu hỏ có ừ để hỏ Wh-quson B1. Chuyển ừ câu hỏ sang câu khẳng định Wha Mary ak? (Mary lấy cá g̀ hế?) àMary ook wha. (Mary lấy cá g̀.) B2. Chuyển câu khẳng định rên sang bị động Wha was akn by Mary. (Cá g̀ được lấy bở Mary.) B3. Chuyển câu bị động hành câu hỏ, lúc này gữ nguyên vị rí vì Wha đã là chủ ngữ rong câu Wha was akn by Mary? (Cá g̀ được lấy bở Mary?)
V́ ụ: Who ook Mary o school? (A đã đưa Mary đến rường?) à Mary was akn o school by who. (Mary được đưa đến rường bở a.) à Who was Mary akn o school by?/ By whom was Mary akn o school? (Mary được a đưa đến rường?) 4. Các ạng đặc bệ của câu bị động4.1. Ḅ động vớ những động ừ có 2 ân ngữ Mộ số đông ừ được ho sau nó bở ha ân ngữ như: gv (đưa), ln (cho mượn), sn (gử), show (ch̉), buy (mua), mak (làm), g (cho), … h̀ a s̃ có 2 câu ḅ động. V́ ụ: I gav hm an appl. (Tô đã cho anh ấy mộ quả áo.) O1 O2 à An appl was gvn o hm. (Mộ quả áo đã được rao cho anh a.) à H was gvn an appl by m. (Anh a đã được ô rao cho mộ quả áo)
+ Lưu ý: Kh ùng câu ḅ động loạ này, a phả hêm gớ ừ ‘o’ hoặc ‘for’ rước ân ngữ ch̉ ngườ
- Dùng ‘o’ kh các động ừ là: gv, ln, sn, show, …. V́ ụ: John wll gv m hs book. (John s̃ đưa ô cuốn sách này.) àThs book wll b gvn o m by John. (Cuốn sách này s̃ được đưa cho ô bở John.)
- Dùng ‘for’ kh các động ừ là: buy, mak, g, ….. V́ ụ: H bough hr a ros. (Anh ấy mua cho cô ấy mộ bông hoa hồng.) àA ros was bough for hr. (Mộ bông hoa hồng s̃ được mua cho cô ấy.)
4.2. Bị động vớ các động ừ chỉ quan đểm, ý kến Mộ số động ừ chỉ quan đểm ý kến hông ụng là: hnk/say/suppos/blv/consr/rpor…(nghĩ rằng/nó rằng/cho rằng/n rằng/xm xé rằng/hông báo rằng….) Cấu rúc Chủ động S1 + hnk/blv... + ha + S2 + V2 Bị động I s hough/blv …. + ha + S2 + V2 S2 + o b + hough/blv + o V2 (1) o hav PII (của V2) (2) b + V-ng (của V2) (3)
Chú hích: (1) Kh V2 rong câu chủ động ở hện ạ đơn hoặc ương la đơn Ví ụ: Popl blv ha 13 s an unlucky numbr. (Mọ ngườ n rằng 13 là con số không may mắn.) à I s blv ha 13 s an unlucky numbr. à13 s blv o b an unlucky numbr. (13 được n là mộ con số không may mắn.)
(2) Kh V2 rong câu chủ động ở hện ạ hoàn hành, quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn hành V́ ụ: Popl hnk h sol hs mohr’s mony. (Mọ ngườ nghĩ anh a lấy cắp ền của mẹ anh a.) à I s hough ha h sol hs mohr’s mony. àH s hough o hav soln hs mohr’s mony. (Anh a được nghĩ rằng đã lấy cắp ền của mẹ anh a.)
(3) Kh V2 rong câu chủ động ở hện ạ ếp ễn, quá khứ ếp ễn Ví ụ: Evryboy hnks ha h s lvng n h US now. (Mọ ngườ nghĩ rằng hện gờ anh a đang sống ở Mỹ.) à I s hough ha h s lvng n h US now. à H s hough o b lvng n h US now. (Anh a được cho là hện đang sống ở Mỹ.)
4.3. Câu mệnh lệnh ở bị động Cấu rúc Chủ động V + O Bị động L + O + b + PII S + shoul/mus + b + PII
V́ ụ: - Clan h hous! (Dọn nhà đ) à L h hous b clan. (Ngô nhà này nên được ọn ẹp.) = Th hous shoul b clan. (Ngô nhà này nên được ọn ẹp.) - Don’ hrow books away! (Đừng có vứ sách đ!) à L no books b hrown away. (Sách không được phép vứ đ.) = Don' l books b hrown away. (Đừng để sách bị vứ đ.) = Books musn’ b hrown away. (Sách không được phép vứ đ.)
4.4. Bị động vớ các động ừ ‘hav/g’ Cấu rúc Chủ động Hav + Sb + V+ S G + Sb + o V + S Bị động Hav/G + S + PII
Chú hích: Sb là ạng vế ắ của ‘somboy’ nghĩa là ‘a đó’; S là ạng vế ắ của ‘somhng’ nghĩa là ‘cá gì đó’. Trong cấu rúc rên có hể hểu ‘hav sb V s’ hoặc ‘g sb o V s’ là ‘bảo/nhờ a đó làm gì’ V́ ụ: - Sh has m wr hs lr. (Cô ấy nhờ ô vế lá hư này.) à Sh has hs lr wrn by m. (Lá hư này được cô ấy nhờ ô vế.) - My fahr gs m o ra hs nwspapr. (Bố ô nhờ ô đọc ờ báo này.) à My fahr gs nwspapr ra by m. (Tờ báo này được bố ô nhờ ô đọc.)
4.5. Ḅ động vớ các động ừ ch̉ gác quan Các động ừ gác quan là các động ừ ch̉ nhận hức của con ngườ như: s (nh̀n), har (ngh), wach (xm), look (nh̀n), noc (nhận hấy), …. Trong những cấu rúc sau đây, những động ừ này được gọ là gọ ‘Vp’ 4.5.1. Cấu rúc: S + Vp + Sb + Vng. (nhìn/xm/ngh… a đó đang làm gì) Chủ động S + Vp + Sb + V-ng Bị động S(sb) + o b + PII (of Vp) + V-ng
V́ ụ: - H wach hm playng fooball. (Anh a nh̀n hấy họ đang đá bóng.) àThy wr wach playng fooball. (Họ được nh̀n hấy đang đá bóng.)
4.5.2. Cấu rúc : S + Vp + Sb + V. (nhìn/xm/ngh a đó làm gì) Chủ động S + Vp + Sb + V Bị động S(sb) + o b + PII (of Vp) + o + V
V́ ụ: - I har hr cry. (Tô ngh hấy cô ấy khóc.) à Sh was har o cry. (Cô ấy được ngh hấy là đã khóc.)
4.6. Bị động vớ cấu rúc câu ‘I’s on’s uy o V’ Cấu rúc Chủ động I’s on’s uy + o + V (nhệm vụ của a để làm gì) Bị động S + o b + suppos + o + V
V́ ụ: - I s your uy o mak a. (Nhệm vụ của bạn là pha rà.) à You ar suppos o mak a. (Nhệm vụ của bạn là pha rà.) - I was hr uy o suy Chns. (Nhệm vụ của họ là học ếng Trung.) à Thy wr suppos o suy Chns. (Nhệm vụ của họ là học ếng Trung.)
4.7. Bị động vớ cấu rúc câu ‘I’s mpossbl o V’ Cấu rúc Chủ động I’s mpossbl + o + V + S (Không hể làm gì) Bị động S + can’ + b + PII
V́ ụ: - I s mpossbl o urn on h TV. (Nó hậ là không hể để bậ cá v này lên.) à Th TV can’ b urn on. (Cá v không hể bậ lên được.)
4.8. Bị động vớ cấu rúc câu ‘I’s ncssary o V’ Cấu rúc Chủ động I s ncssary + o + V s (Cần hế để làm gì) Bị động S + shoul/mus + b + PII
V́ ụ: - I s ncssary o fnsh hs projc on m. (Nó rấ cần hế để hoàn hành cá ự án này đúng gờ.) à Ths projc shoul/mus b fnsh on m. (Cá ự án này nên được/phả được hoàn hành đúng hờ hạn.)
4.9. Ḅ động vớ động ừ ‘n’ (cần) Cấu rúc Chủ động N + o + V Bị động N + V-ng/ o b + PII
V́ ụ: - Ths xrcs ns o b on/ ong. (Bà ập này cần được hoàn hành.) - Your har ns o b cu/ cung. (Tóc của bạn cần được cắ.) Gh chú về bà học Xuấ gh chú Lưu gh chúBình luận của bạn Hoặcđể hực hện chức năng này Đồng bộ hóa bình luận của bạn lên Bậ Tắ Gử bình luận× Phần mềm Luyện ngh - nó LUYỆN NGHE - NÓI ĐỘC THOẠI LUYỆN NGHE - NÓI HỘI THOẠI Gọng: Tốc độ: Độ cao: Luyện ngh Luyện nó × Hướng ẫn sử ụng phần mềm luyện ngh - nó 1. Tab “Luyện ngh nó độc hoạ” - Pas hoặc gõ đoạn văn bản ếng Anh của bạn vào phần mềm. - Chọn gọng đọc, chọn ốc độ đọc và độ cao của gọng, - Clck nú “Luyện ngh” để ngh phần mềm nó mẫu đoạn văn bản - Clck nú “Luyện nó” nếu bạn muốn hử nó lạ đoạn văn bản xm mình phá âm đúng ở đâu, sa ở đâu Lưu ý: - Cơ chế nhận ện phá âm chỉ chỉ ra chính xác đến ừng ký ự mà bạn nó đúng hoặc sa kh câu hoặc đoạn bạn nó có số ừ bằng vớ câu mẫu, nếu không, phần mềm chỉ bô xanh các ừ mà bạn phá âm đúng hoàn oàn so vớ câu gốc, các ừ mà bạn phá âm sa ù chỉ là 1 ký ự so vớ ừ rong đoạn mẫu sẽ được bô đỏ. - Để hực hện ính năng luyện nó, bạn vu lòng sử ụng rình uyệ Chrom hoặc Coccoc và rang bị cho mình mcro chấ lượng ố. - Chỉ có hành vên đang ham ga khóa học ạ wbs mớ được ngh lạ và ownloa đoạn hu âm của mình. Bạn có 5 phú để ownloa hoặc ngh lạ đoạn hu âm của mình. |