Cái đệm nghĩa là gì

Dịch Nghĩa cai dem - cái đệm Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đệm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đệm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đệm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dưới miếng đệm vai còn có một miếng đệm mờ nữa.

2. Tía = Tiếng đệm

3. Cậu sẽ " đệm "?

4. Hát không có nhạc đệm hoặc với phần nhạc đệm kèm theo dưới đây.

5. Quảng cáo đệm

6. Cổng đệm luân lýStencils

7. Cơ cấu đệm từ.

8. Sử dụng đệm lót.

9. Ở cái đệm dưới ghế.

10. Trồng cây đệm theo băng.

11. Hệ thống đệm tuyệt diệu

12. 6 giây [quảng cáo đệm]

13. Cỡ bộ đệm chuyển động

14. Hệ thống bộ đệm cũng được thiết kế lại, làm cho bộ đệm L1 write-back.

15. Cảm ơn vì đã hát đệm.

16. Lớp đệm này làm bằng Vonfram.

17. Tôi được yêu cầu đệm đàn.

18. Tôi không đeo miếng đệm hockey.

19. Ai muốn cầm miếng đệm nào?

20. Đàn đệm cho phần hát đuổi

21. Trên bộ ghế đệm nước của chú.

22. Nó cũng ăn cắp đệm của tôi.

23. Wallace là tên đệm của mẹ cô.

24. Chúng tôi chỉ hiển thị bộ nhớ đệm của ứng dụng khi có đủ bộ nhớ đệm để giải phóng.

25. Cách xóa bộ nhớ đệm của ứng dụng:

26. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà.

27. Giày đế bục thường có miếng đệm cứng .

28. Ẩn Dật là tên đệm của tôi.

29. Adam là một người đệm đàn giỏi.

30. Cậu vừa sinh thiết một cái đệm.

31. Nó cũng được dùng làm tên đệm.

32. Đảm bảo an toàn buồng đệm khí.

33. Ispahan chỉ là bước đệm của ông.

34. Chúng tớ đang lật đệm của Monica.

35. Thường được hát đệm bằng Khèn khui.

36. Ai muốn nhảy trên đệm lò xo nào?

37. Ở đâu có mấy cái hộp đệm đó?

38. ♪ Để xương lên tấm đệm phòng ngủ

39. Anh đã vẹo cổ khi ngủ trên ghế đệm.

40. Họ cũng phát hành một phần nhạc đệm.

41. Tớ sẽ đệm cho đến khi họ đến.

42. Miếng đệm ngực ở da giúp hạ nhiệt

43. Để tôi mua cho đệm lò xo nhớ.

44. Phần đệm bass được giao cho Ralph Rieckermann.

45. Sự phát triển có trong tên đệm của ông.

46. Đệm từ Hiệu ứng Meissner Is magnetic levitation possible?

47. Họ thường đệm cho bài hát cho con gái.

48. Anh có biết đi đến tấm đệm là gì không?

49. Miếng đệm giữa chúng [vách ngăn liên giữa] rất rộng.

50. Mỗi vùng lõi được bao quanh bởi một vung đệm.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

đệm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đệm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đệm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đệm nghĩa là gì.

- dt. [cn. nệm] 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // đgt. Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát: Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh 2. Cho thêm một chất khác vào: Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai [cd] 3. Đặt chen vào giữa: Họ Nguyễn đệm tiếng Văn; Họ bố là Đặng lấy họ mẹ là Trần đệm vào giữa 4. Chơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một nhạc cụ khác: Đệm dương cầm cho một tốp đồng ca.
  • thương tá Tiếng Việt là gì?
  • Lã đường thi tập Tiếng Việt là gì?
  • rừng nhám Tiếng Việt là gì?
  • kinh điển Tiếng Việt là gì?
  • nhau nhảu Tiếng Việt là gì?
  • Nông Văn Vân Tiếng Việt là gì?
  • khăn quàng Tiếng Việt là gì?
  • ngoe nguẩy Tiếng Việt là gì?
  • thập thò Tiếng Việt là gì?
  • thể diện Tiếng Việt là gì?
  • khủng khỉnh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đệm trong Tiếng Việt

đệm có nghĩa là: - dt. [cn. nệm] 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // đgt. . . Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát: Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh 2. Cho thêm một chất khác vào: Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai [cd] 3. Đặt chen vào giữa: Họ Nguyễn đệm tiếng Văn; Họ bố là Đặng lấy họ mẹ là Trần đệm vào giữa 4. Chơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một nhạc cụ khác: Đệm dương cầm cho một tốp đồng ca.

Đây là cách dùng đệm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đệm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Cái Đệm tiếng Trung có nghĩa là 床垫 chuáng diàn

  • Cái Đệm tiếng Trung có nghĩa là 床垫 chuáng diàn
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực May mặc.

床垫 chuáng diàn Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là Cái Đệm tiếng Trung.

Ý nghĩa - Giải thích

Cái Đệm tiếng Trung nghĩa là 床垫 chuáng diàn.

Đây là cách dùng Cái Đệm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ May mặc Cái Đệm tiếng Trung là gì? [hay giải thích 床垫 chuáng diàn nghĩa là gì?] . Định nghĩa Cái Đệm tiếng Trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cái Đệm tiếng Trung / 床垫 chuáng diàn. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề