Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo bài 8

87 câu trắc nghiệm Công nghệ 6 năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo mang tới 87 câu hỏi trắc nghiệm, giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập trắc nghiệm cho học sinh của mình nhằm củng cố kiến thức Công nghệ 6.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập, luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 thật nhuần nhuyễn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Địa lí sách Chân trời sáng tạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:

A. Nhà ởB. Công viênC. Sân Vận động

D. Công ty.

Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

A. Nhà chung cư.B. Nhà sàn.C. Nhà nông thôn truyền thống.

D. Nhà mặt phố.

Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau

A. Rộng rãi, trang nghiêm.B. Riêng biệt, ồn ào.C. Riêng biệt, yên tĩnh.

D. Trang trọng, ấm áp.

Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:

A. Tre, nứa, lá.B. đất sét, tre, lá.C. Gỗ, lá dừa, trúc.

D. Xi măng, thép, đá.

Câu 5: Quy trình xây dựng nhà là:

A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị

D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.

Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về

A. kiến trúc và màu sắc.B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.

D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc.B. Tây Nguyên.C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du Bắc Bộ.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình

A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.

D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.

Câu 9: Chỗ sinh hoạt chung là nơi

A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.B. Cần trang trọng và kín đáo.C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn.

D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh.

Câu 10: Nhà ở có vai trò vật chất vì:

A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.B. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.

D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.

Câu 11: Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:

A. 1B. 2C. 3

D. 4

Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì:

A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.C. Giúp cho các thành viên trong gia đình cảm thấy dễ chịu.

D. Câu A và B

Câu 13. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

A. Móng nhà, thân nhà, mái nhàB. Sàn nhà, khung nhà, móng nhàC. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

Câu 14. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như:

A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơiB. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhC. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 15. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.

Câu 16. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau

A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bànB. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tiviC. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện

D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy

Câu 17: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhàC. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh

A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnhC. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

D. Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.

Câu 19. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?

A. 1 B. 2C. 3

D. 4

Câu 20. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bộtC. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

....

>> Tải file để tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Cập nhật: 27/12/2021

Haylamdo biên soạn và sưu tầm 500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6.

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 6 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHƯƠNG 1 . NHÀ Ở

[CTST] Trắc nghiệm bài 1: Nhà ở đối với con người

[CTST] Trắc nghiệm bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình

[CTST] Trắc nghiệm bài 3: Ngôi nhà thông minh

CHƯƠNG 2. TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG

[CTST] Trắc nghiệm bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng

[CTST] Trắc nghiệm bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình

[CTST] Trắc nghiệm bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng

CHƯƠNG 3. BẢO QUẢN CHẾ BIỂN THỰC PHẨM

[CTST] Trắc nghiệm bài 7: Trang phục

[CTST] Trắc nghiệm bài 8: Thời trang

CHƯƠNG 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

[CTST] Trắc nghiệm bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

[CTST] Trắc nghiệm bài 10: An toàn điện trong gia đình

Câu 1: Có bao nhiêu bước lựa chọn trang phục theo thời trang?

Câu 2: Thời trang là gì?

  • B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
  • C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

Câu 3: Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?

  • B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
  • C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Phong cách thời trang là

  • B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì
  • D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

  • B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
  • D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn

Câu 6: Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang?

  • B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới
  • C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

  • A. Phong cách thể thao
  • B. Phong cách đường phố
  • D. Phong cách học đường

Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

  • A. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
  • B. Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẻ đẹp của mỗi người
  • C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó

Câu 9: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về

  • A. Kiểu dáng thời trang
  • B. Tin tức thời trang
  • D. Phụ kiện thời trang

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?

  • A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
  • D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau

Câu 11: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là

  • A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
  • B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
  • C. Các màu mạnh, tươi sáng

Câu 12: “Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?

  • A. Thể thao                                             
  • C. Cổ điển                                               
  • D. Lãng mạn

Câu 13: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?

  • A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
  • B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang đơn giản?

  • A. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc
  • B. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động
  • D. Là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.

Câu 15: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với

  • A. Giày búp bê
  • B. Giày cao gót
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào?

  • A. Thi đấu thể thao
  • C. Phỏng vấn xin việc
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Kiểu áo may vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác

  • A. Béo ra, cao lên
  • B. Thấp xuống, gầy đi
  • C. Béo ra, thấp xuống

Câu 18: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

  • B. Phong cách đơn giản
  • C. Phong cách đường phố
  • D. Phong cách thể thao

Câu 19: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

Câu 20: “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?

  • A. Kỹ sư xây dựng
  • C. Kinh doanh quần áo
  • D. Kiến trúc sư

Video liên quan

Chủ Đề