Cho hợp chất của X là xcl và Y là al2y3 công thức hóa học tạo bởi nguyên To X và Y là

23/11/2020 330

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Đáp án A- Đặt hóa trị của X là a. Ta có: 1.a = 1.II⇒a = II.-Đặt hóa trị của Y là b. Ta có: 1.b = 2.I⇒b = II.-Đặt công thức hóa học hợp chất tạo bởi X và Y là XmYn.Theo quy tắc hóa trị có:II.m = II.n

Chuyển thành tỉ lệ:

Lấy m = 1 thì n = 1. Công thức hóa học của hợp chất là: XY.

Lựu [Tổng hợp]

BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :-A [Đơn chất kim loại và một vài phikim như C,P,S…].-Ax [ Phần lớn đơn chất phi kimthường x = 2].b , Hợp chất :- Công thức chung : AxBy hoặcAxByCz …Mỗi công thức hóa học chỉ mộtphân tử của chất [ trừ đơn chấtA] và cho biết 3 ý về chất .*] Ý Nghĩa công thức hóa học .-Nguyên tố nào tạo ra chất.-Số nguyên tử mỗi nguyên tố cótrong một phân tử chất.-Phân tử khối của chất.2. Hóa trị :-Là con số biểu thị khả năngliên kết của nguyên tử haynhóm nguyên tử .a b-Với hợp chất : AxBy .A , B có thể là nguyên tử haynhóm nguyên tử.a , b là hóa trị của A ,B .-Quy tắc hóa trị : x.a = y.b-Tính hóa trị của nguyên tố chưabiết .+ Gọi hóa trị của nguyên tố .+ Áp dụng quy tắc hóa trị để tìmhoá trị .BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b , Hợp chất :2. Hóa trị :-Là con số biểu thị khả năngliên kết của nguyên tử haynhóm nguyên tử .a b-Với hợp chất : AxBy .A , B có thể là nguyên tử haynhóm nguyên tử.a , b là hóa trị của A ,B .-Quy tắc hóa trị : x.a = y.b-Tính hóa trị của nguyên tố chưabiết .+ Gọi hóa trị của nguyên tố .+ Áp dụng quy tắc hóa trị để tìmhoá trị .3.Lập công thức hóa học củahợp chất theo hóa trị gồm 4bướca b+ Viết công thức dạng chung : AxBy+ Theo quy tắc hóa trị : x.a = y.b+ Chuyển tỉ lệ :x a a'= =y b b'+ Công thức hóa học của hợp chất*] CHÚ Ý : a = b thì x = ya ≠ b thì x = b , y = a .BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b , Hợp chất :2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợp chất theo hóa trị gồm 4bướcII.BÀI TẬPa]Cu[OH]2ĐápNTHHán -Nhómnguyêntửb]A . NHPCl--- Hợpchất3 5c]B . PFe[NO3--]3 Đơn[OH],Cl,chất[NO3] chấtC. Mg--- Đơnd]SiO2OD. CaCO3 --- Hợp chấtHóatrịIIIĐáp ána] Cu[OH]2Bài 1 : Viết công thức hóa học của Cách 1: - Đặt hóa trị của Cu là anhững chất sau và cho biết đâu là-Theo quy tắc hóa trị : 1.a = 2. Iđơn chất ,đâu là hợp chất ?a = IIĐồng [Cu] có hóa trị IIBài2:Bàitập1trang41sgkA. Khí Amoniac , tạo nên từ 1N và 3H. Cách 2Tínhhóaphotrị củađồngaIB. Photđỏ tạonên[Cu],từ P .Phốtpho [P] ,silic [Si], sắt [Fe]Cu [OH]2C. Kim loại Magiê tạo nên từ Mgtrong các công thức hóa họcD. Canxi cacbonat tạo nên từ 1Ca , 1C ,sau:3O .Cu có hóa trị : II2.Ia = = II1BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b , Hợp chất :2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợp chất theo hóa trị gồm 4bướcII.BÀI TẬPa]Cu[OH]2b]PCl5c]Fe[NO3]3d]NTHH -Nhómnguyên tử[OH],Cl,[NO3]IOIISiO2Đáp ána] Cu[OH]2 Đồng [Cu] có hóa trị IIBài 1 : Viết công thức hóa học của b] PCl5những chất sau và cho biết đâu làđơn chất ,đâu là hợp chất ?a IBài 2 :Bài tập 1 trang 41 sgkTính hóa trị của đồng [Cu],Phốtpho [P] ,silic [Si], sắt [Fe]trong các công thức hóa họcsau:HóatrịP Cl 5P có hóa trị :V5.Ia==V1BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b, Hợpchất:NTHH-NhómnguyêntửHóa trị2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợp chất theo hóa trị gồm 4bướcII.BÀI TẬPa]Cu[OH]2b]PCl5c]Fe[NO3]3d]SiO2NTHH-Nhómnguyên tửHóatrị[OH],Cl,[NO3]IOIIĐápFeán[NO ]a] Cu[OH]2 Đồng [Cu] có hóa trị IIaI3 3b] PCl5Bài 1 : Viết công thức hóa học củac] Fe[NO3]3Inhững chất sau và cho biết đâu làaIđơn chất ,đâu là hợp chất ?P có hóa trị :V[OH],Cl, [NO3]Bài 2:Bài tập 1 trang 41 sgkTính hóa trịcủa đồng [Cu],IIOPhốtpho [P] ,silic [Si], sắt [Fe]trong các công thức hóa họcsau:Fe [NO 3 ]33.Ia = = III1Fe có hóa trị: IIIBÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b, Hợpchất:NTHH-NhómnguyêntửHóa trị2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợpchấthóa trị gồm 4[OH],Cl,[NOtheoI3]bướcII.BÀI TẬPOIIa]Cu[OH]2b]PCl5c]Fe[NO3]3d]SiO2ĐápFeán[NO ]a] Cu[OH]2 Đồng [Cu] có hóa trị IIBài 2:Bài tập 1 trang 41 sgkITính hóa trị của đồng [Cu],Phốtpho [P] ,silic [Si], sắt [Fe]IItrong các Ocông thức hóa họcsau:I3 3P có hóa trị :Vb] PCl5Bài 1 : Viết công thức hóa học củac] Fe[NO3]3NTHH -Nhómtử cho biếtHóa trịđâu lànhữngchấtnguyênsau vàđơn chất ,đâu là hợp chất ?d] SiO2[OH],Cl, [NO3]aaIISi O 2Fe có hóa trị: III2.IIa== IV1Si có hóa trị : IVBÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b, Hợpchất:NTHH-NhómnguyêntửHóa trị2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợpchấthóa trị gồm 4[OH],Cl,[NOtheoI3]bướcII.BÀI TẬPOIIThảo luận nhóm [5’]NTHHHóa trịBài-Nhóm3: Bàinguyêntập 4/tửtr41 sgk:Lậpcông thức hóa học và tính phântử khối của hợp chất có phân tửgồm:[OH],Cl, [NO3]N4Bari[Ba] liênOkết vớinhóm [SO4]IIIN1Kali [K] liên kếtvới Clo[Cl]aIFe [NO 3 ]3N2Kali [K] liên kếtvới nhóm [SO4]N3Bari [Ba] liênkết vớiClo[Cl]BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b, Hợpchất:NTHH-NhómnguyêntửHóa trị2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợpchấthóa trị gồm 4[OH],Cl,[NOtheoI3]bướcII.BÀI TẬPOIIThảo luận nhóm [5’]NTHHtử côngHóa thứctrịBài-Nhóm4 tr41nguyênsgk: Lậphóa học và tínhphân tử khối củahợp chất có phân tử gồm:[OH],Cl, [NO3]IOIIN1Kali [K] liên kếtvới Clo[Cl]Cách 1:aIFe [NO 3 ]3*] LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌCII- Bước 1K:xClViếtcông thức dạngy-chung:Bước 2 : Theo quy tắc hóatrị x.I = y.I- Bước 3 : Chuyển tỉ lệx I 1= =y I 1x= 1, y = 1- Bước 4: Công thức hóa họclà KCl*] PTKK : KCl = 39 + 35,5 = 74,5[đvc]BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b, Hợpchất:NTHH-NhómnguyêntửHóa trị2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợpchấthóa trị gồm 4[OH],Cl,[NOtheoI3]bướcII.BÀI TẬPOIIThảo luận nhóm [5’]NTHHtử côngHóa thứctrịBài-Nhóm4 tr41nguyênsgk: Lậphóa học và tínhphân tử khối củahợp chất có phân tử gồm:[OH],Cl, [NO3]IOIIN2Kali [K] liên kếtvới nhóm [SO4]aIFe [NO 3 ]3IIIK x [ SO 4 ] yx II=yIx = 2;y = 1CTHH : K 2SO 4PTK K SO : [ 39.2 ] + 32 + [ 16.4 ] = 1742 4BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b, Hợpchất:NTHH-NhómnguyêntửHóa trị2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợpchấthóa trị gồm 4[OH],Cl,[NOtheoI3]bướcII.BÀI TẬPOIIThảo luận nhóm [5’]NTHHtử côngHóa thứctrịBài-Nhóm4 tr41nguyênsgk: Lậphóa học và tínhphân tử khối củahợp chất có phân tử gồm:[OH],Cl, [NO3]IOIIN3Bari [Ba] liênkết vớiClo[Cl]aIFe [NO 3 ]3II IBax Cl yx= Iy IICTHH: BaCl2x = 1;y = 2[]PTK BaCl 2 :137 + 35,5.2 = 208BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .1.Công thức hóa họca , Đơn chất :b, Hợpchất:NTHH-NhómnguyêntửHóa trị2. Hóa trị :3.Lập công thức hóa học củahợpchấthóa trị gồm 4[OH],Cl,[NOtheoI3]bướcII.BÀI TẬPOIIThảo luận nhóm [5’]NTHHtử côngHóa thứctrịBài-Nhóm4 tr41nguyênsgk: Lậphóa học và tínhphân tử khối củahợp chất có phân tử gồm:[OH],Cl, [NO3]IOIIN4Bari [Ba] liênkết vớinhóm [SO4]aCách 1:IFe [NO 3 ]3- Bước 1 : Viết công thức dạng chung B-Bước 2 : Theo quy tắc hóa trịx.II = y.II-Bước 3 : Chuyển tỉ lệx II 1= =y II 1x= 1, y = 1Bước 4: Công thức hóa học là BaSO4--PTK : BaSO4 = 137+ 32 + [16.4 ] = 233[đvc]Bài 2 tr 41 sgk: BÀI 11 -BÀI LUYỆN TẬP 2Cho biết công thức hóa học hợp chất tạo bởi: Nguyên tố X với O là XO,Nguyên tố Y với H là YH3. [X,Y là nguyên tố nào đó]:Hãy chọn công thứchóa học nào là đúng cho hợp chấtcủa X với Y?AXY3BX3YCX2 Y3DX3Y2EXYLÍ THUYẾTChất được biểu diễnbằng CTHH.CTHH dạng chungcủa đơn chất, hợpchất.Ý nghĩa của CTHHQui tắc hóa trị.BÀI TẬPTính hóa trị củanguyên tố.Lập công thứchóa học củahợp chất.BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI A,B,C,D ĐẦU CÂUTRẢ LỜI ĐÚNG .1. Dãy công thức nào sau đây là đơn chất :A. Cu, H2O, N2 , Cl2C.Cu , Fe , Cl2 ,O2B. H2O, NaCl , H2SO4 , NaOHD. Cl2 , O2 , Cu , H2O.2.Dãy công thức nào sau đây là hợp chất :A. Cu , H2O , N2 , Cl2C. H2SO4 , NaOH ,H2O, NaClB .Cu , H2O , NaCl , H2SO4D. Na , S ,CaCO3 , P , K2OBÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2Điền từ thích hợp điền vào chỗ ….. Trong cáccâu sau :- Với công thức hóa học FeO , Sắt [Fe] mang hóa trị[II]là ..…..- Với công thức hóa học Fe2O3 , Sắt [Fe] mang hóatrị là …….[III]- Với S [IV] và O[II] Công thức hóa học cần tìm là……..[SO2]- Với Al [III] và Cl [I] Công thức hóa học cần tìmlà………[AlCl ]3BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2DẶN DÒ – VỀ NHÀ :- Học lại toàn bộ nội dung bài .- Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết.

Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 [biết Cl có hoá trị I] là

Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 [II] là

Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?

CTHH của canxi [Ca] hóa trị II và nhóm photphat [PO4] hóa trị III là:

Bài tập Hóa học 8

Bài tập viết công thức hóa học lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Tài liệu bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập viết lại công thức hóa học có đáp án kèm theo. Giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để giải nhanh các bài tập hóa học. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: Công thức Hóa học lớp 8, 300 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 8.

  • 1. Phương pháp làm bài tập
  • 2. Bài tập viết công thức hóa học

CTHH đơn chất: Ax

CTHH hợp chất: AxByCz

- Kim lọa, một số phi kim [C, S, Si, P]: [với x = 1]

- Các phi kim còn lại: A2 [trừ ozon: O3]

A,B,C là KHHH của các nguyên tố.

x, y, z là các chỉ số tương ứng của A, B, …

Dạng 1. Lập công thức khi biết thành phần các nguyên tố và hóa trị của chúng.

Cách giải

Gọi công thức dạng chung

Áp dụng quy tắc hóa trị ta có a.x = b.y

[a là hóa trị của A, b là hóa trị của B; B có thể là nhóm nguyên tử]

+ Nếu a = b thì công thức là AB

+ Nếu a # b ; Ta có

Chọn a’, b’ là nhứng số nguyên dương và tỉ lệ là tối giản

Suy ra x = b hoặc b’; y = a hoặc a’

Dạng 2: Xác định công thức hóa học khi biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và phân tử khối.

Cách giải

Giả sử công thức của hợp chất là AxBy, biết %A và %B. Cần tìm x và y

Tìm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất

mA = mB = [ hoặc mB = - mA ]

Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất

Chọn x = a, y = b => suy ra công thức của hợp chất

[Lưu ý trong công thức của hợp chất hai nguyên tố

Nếu một nguyên tố là Oxi thì Oxi luôn luôn đứng sau

Nếu một nguyên tố là kim loại, một nguyên tố là phi kim thì kim loại luôn luôn đứng trước

Trong trường hợp bài toán cho tỉ khối chất khí thì dựa vào tỉ khối chất khí để tìm khối lượng mol của chất cần tìm theo CT: MA = dA/B . MB hoặc MA = dA/KK . 29 ]

Ví dụ: Hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Lập công thức hóa học của X?

Hướng dẫn

Gọi công thức của X là NaxOy

Khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất là

Trong một mol phân tử hợp chất X có

Ta có

Suy ra công thức của X là Na2O

Ví dụ:

CTHH của khí nitơ: N2

CTHH của lưu huỳnh: S

CTHH của kẽm: Zn

CTHH của bạc nitrat [1g; 1N; 3O]: AgNO3

[Chú ý là không tự động đổi thứ tự các nguyên tố của đề bài cho].

2. Bài tập viết công thức hóa học

Bài 1. Viết CTHH của:

a] Axit nitric [gồm 1H; 1N; 3O]

b] Khí gas [gồm 3C; 8H]

c] Đá vôi [gồm 1Ca; 1C; 3O]

Bài 2. Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất.

a] Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H.

b] Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O.

c] Kali

d] Natri hidroxit [gồm 1Na, 1O, 1H]

e] Khí clo

f] Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O]

g] Axit sunfuric [gồm 2H, 1S, 4O]

h] Silic

i] Saccarozo [gồm 12C, 22 H, 11 O]

j] Khí nitơ

k] Than [chứa cacbon]

Bài 3. Viết CTHH và tính PTK của các chất sau:

a] Giấm ăn [2C, 4H, 2O].

b] Đường saccarozo [12C, 22H, 11O].

c] Phân ure [1C, 4H, 1O, 2N].

d] Cát [1Si, 2O].

Bài 4. Viết CTHH trong các trường hợp sau:

a] Phân tử A có phân tử khối là 64 và được tạo nên từ hai nguyên tố S, O.

b] Phân tử B có phân tử khối gấp 1,125 lần phân tử khối của A và B được tạo nên từ hai nguyên tố C, H trong đó số nguyên tử hidro gâp 2,4 lần số nguyên tử cacbon.

Bài 5. Viết CTHH trong các trường hợp sau:

a] Phân tử X có phân tử khối 80 và được tạo nên từ hai nguyên tố Cu và O.

b] Phân tử Y có phân tử khối bằng phân tử khối của X . Y được tạo nên từ hai nguyên tố S, O.

c] Phân tử Z có phân tử khối bằng 1,225 phân tử khối của X. Z được tạo nên từ những nguyên tố H, S, O trong đó số nguyên tử của H gấp đôi số nguyên tử của S và số nguyên tử O gấp đôi số nguyên tử H.

Bài 6. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử hidro và nặng gấp 8,5 lần khí hidro. Xác định CTHH của hợp chất.

Bài 7. Một hợp chất A gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 5 lần nguyên tử oxi. Xác định CTHH của hợp chất.

Bài 8 [*]. Một hợp chất có thành phần phân tử gồm hai nguyên tố C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là 3: 8. Công thức hóa học của hợp chất là gì?

Bài 9 [*]. Tìm CTHH của một oxit sắt gồm 2 nguyên tố Fe và O. Biết phân tử khối là 160, tỉ số khối lượng của Fe và O là 7 : 3.

Bài 10 [*]. Tìm CTHH của hợp chất X có thành phần nguyên tố gồm 52,17% cacbon, 13,05% hidro và 34,78 % oxi. Biết phân tử khối của X là 46.

Bài 11 [*]. Hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ 40% canxi, 12% cacbon, 48% oxi về khối lượng. Tìm CTHH của A.

Bài 12 [*]. Tìm CTHH của các hợp chất sau:

a] Muối ăn gồm 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl, trong đó Natri chiếm 39,3% theo khối lượng. Biết PTK của muối ăn gấp 29,25 lần PTK của khí hidro.

b] Một chất lỏng dễ bay hơi, thành phần phân tử có 23,8%C, 5,9%H, 70,3%Cl và có PTK bằng 50,5.

c] Một hợp chất rắn màu trắng, thành phần phân tử có 40,0%C, 6,7%H, 53,3%O và có PTK bằng 180.

d] Một hợp chất khí, thành phần có 75%C, 25%H và có PTK bằng ½ PTK của khí oxi.

Bài 13. Biết phân tử X2O nặng hơn phân tử cacbon 8,5 lần. Hãy xác định:

a] Nguyên tử khối, tên gọi và kí hiệu hóa học của X

b] Cho biết ý nghĩa của công thức X2O3

Bài 14. Hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố S và O. Biết tỉ lệ khối lượng của S đối vơi O là mS:mO = 2:3. Xác định công thức hóa học của hợp chất X.

Bài 15. Hợp chất X có chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó.

...................

Tải File về để xem thêm nội dung chi tiết

Cập nhật: 27/05/2021

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề