Chọn công thức sai trong số các công thức Hóa học sau đây

Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau :

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?

Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :

Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ ?

Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau :

Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

Hợp chất CH2=CH2 có tên thay thế là

Hợp chất CH3CH2Cl có tên gốc – chức là

Bộ dụng cụ như hình vẽ bên mô tả cho phương pháp tách chất nào :

Phương pháp tách biệt và tinh chế nào sau đây không đúng với cách làm là:

Trong các chất sau chất nào được gọi là hiđrocacbon?

Hợp chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố

Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?

Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là

Những câu hỏi liên quan

Một số công thức hóa học viết như sau: MgCl, KO, CaCl2, NaCO3. Cho biết Mg nhóm [CO3] có hóa trị II [hóa trị của các nguyên tố K, Cl, Na và Ca đã cho ở bài tập trên]. Hãy chỉ ra những công thức hóa học đã viết sai và sửa lại cho đúng.

 Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: MgCl, NaO, BaO, CuOH, Na2NO3, FeNO3, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Cho các công thức hóa học sau: AlS, Al2O3, CO3, MgCl, HCl2, HSO4, FeSO4, Fe[SO4]3, CaO, S2O3, N2O3, N5O2, SO2. Có mấy công thức hóa học viết sai ? và sửa lại cho đúng
 

a. Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố sau đây những nguyên tố nào có cùng cộng hóa trị trong công thức hóa học của các oxit cao nhất:

Si, P, Cl, S, C, N, Se, Br

b. Những nguyên tố nào sau đây có cùng cộng hóa trị trong công thức hóa học của các hợp chất khí với hidro?

P, S, F, Si, Cl, N, As, Te

Cho các công thức hóa học sau: HCl2, Ag[NO3], Ba2CO3, MgOH, H2PO4, Ca20, KO, FeSO4, NaNO3, AlOH. Hãy cho biết công thức nào đúng, công thức nào sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng

Câu 1: Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử có trong hợp chất sau[nêu cách tính]:

HBr, H2S, NH3, SiH4, H2SO4, H3PO4, HNO3, Na2­O, BaO, Al2O3, CO2, SO3 P2O5, Cl2O7.

10.Sửa sai CTHH

Câu 1 Trong những CTHH sau, công thức nào viết sai hãy sửa lại cho đúng: FeSO4, HO, NaOH, CaOH, Al2O3, Fe2O, H2O, HgO, HgCl, BaCO3, NaO, K2NO3, Ca2[PO4]3, MgSO3

Câu 2: Xác định hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử : P, Mn, N, [CO3], [SO4], [SO3] trong các hợp chất sau :

        P2O5 ;     Mn2O7 ;     NxOy ;     CaCO3 ;     H2SO4 ;     H2SO3.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

tìm lỗi sai trong công thức hóa học sau 

HCl

Các câu hỏi tương tự

Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat [PO4] là A. R2PO4. B. R3[PO4]2. C. R2[PO4]3. D. RPO4. Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2[SO4]3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY. Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R[OH]3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.

Câu 1: Cho biết nitơ có các hóa trị I, II, III, IV và V. Công thức nào sau đây sai?

A. NO. B. NO2. C. N2O5. D. NO3.

Câu 2: Fe có hóa trị II và III. Công thức hóa học có thể có của Fe với O là:

A. FeO, FeO3. B. FeO, Fe2O3. C. FeO2, FeO3. D. Fe2O2, Fe2O3.

Câu 3: Mangan [Mn] có hóa trị từ II tới VII. Công thức hóa học có thể có của Mn[IV] với O là

A. MnO. B. MnO2. C. Mn2O3. D. MnO3.

Dạng 2:Hóa trị và công thức hóa học

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây có hóa trị II trong hợp chất tương ứng?

A. N trong NO2. B. C trong CO. C. Al trong AlCl3. D. S trong SO3.

Câu 2: Nguyên tố clo có hóa trị IV trong hợp chất nào sau đây?

A. HCl. B. Cl2O. C. Cl2O7. D. ClO2.

Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với O [hóa trị II]: H, Mg, Cu [I], Cu [II], S [VI], Mn [VII].

Câu 4: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với H [hóa trị I]: S [II], F [I], P [III], C [IV]

Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ

a] Đồng [II] và clo [I].

b] Nhôm [III] và oxi [II].

c] Lưu huỳnh [IV] và oxi [II].

Câu 6: Xác định hóa trị của:

a] Al trong Al2[SO4]3 biết nhóm SO4 có hóa trị II.

b] Ba trong Ba[NO3]2 biết nhóm NO3 có hóa trị I.

c] Nhóm NH4 trong [NH4]2CO3 biết nhóm CO3 có hóa trị II.

Câu 7: Oxit là hợp chất của một nguyên tố vớỉ oxi, clorua là hợp chất của nguyên tố với Cl [I]

Hãy viết công thức hóa học của nhôm oxit, magie oxit, đồng [I] oxit. Tính phần trăm khối lượng oxi trong các hợp chất này.

Viết công thức hóa học của đồng [II] clorua, bạc clorua, natri clorua. Tính phần trăm khối lượng clo trong các hợp chất này.

Câu 8: Một hợp chất của nitơ và oxi có chứa 69,57% khối lượng oxi.

a] Xác định công thức hóa học của hợp chất này biết rằng phân tử khối của nó bằng phân tử khối của hợp chất C2H6O.

b] Xác định hóa trị của N trong hợp chất này.

  • Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?

  • Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

  •  Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?


Page 2

  • Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?

  • Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

  •  Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?


Video liên quan

Chủ Đề