Chốt đơn tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán rất quan trọng để mở rộng kiến thức chuyên ngành cũng như chuyên môn khi giao tiếp trong cuộc sống nhất là trong công việc. Kế toán là một chuyên ngành cần thiết trong tất cả các cơ quan, tổ chức hay doanh nghiệp… Bên cạnh đó thì những từ ngữ chuyên ngành về kế toán rất đa dạng. Hôm nay, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngành nghề kế toán nhé!

Xem thêm: Học tiếng Hoa online hiệu quả cùng lộ trình bài bản.

Nội dung chính:






Chốt đơn tiếng trung là gì
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về kế toán

1. Học tiếng Trung qua từ vựng chuyên ngành kế toán

Học tiếng Trung qua chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả và được nhiều bạn áp dụng trong quá trình học tập nâng cao kiến thức chuyên ngành tiếng Trung. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chuyên ngành kế toán để bạn tham khảo.

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.

1.1 Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán tiếng Trung

Nếu bạn đang làm việc có liên quan đến kế toán tại các công ty môi trường Trung Quốc, thì đừng bỏ qua phần này. Bên dưới là các từ vựng tiếng Trung cơ bản về chức vụ trong kế toán mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt muốn giới thiệu đến bạn.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Chức vụ trong nghề kế toán bằng tiếng TrungTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1会计 kuài jìKế toán2会计主任kuài jì zhǔ rènKế toán trưởng3会计员kuài jì yuánNhân viên kế toán4助理会计zhù lǐ kuài jìTrợ lí kế toán5成本会计 chéng běn kuài jìKế toán giá thành6工广会计gōng guǎng kuài jìKế toán nhà máy7制造会计zhì zào kuài jìKế toán sx8工业会计gōng yè kuài jìKế toán công nghiệp9审计长shěn jì zhǎngKiểm toán trưởng10审计 shěn jìKiểm toán11主管会计zhǔ guǎn kuài jìKiểm soát viên12簿记员bù jì yuánNgười giữ sổ sách13计账员jì zhàng yuánNhân viên giữ sổ cái14出纳chū nàThủ quỹ15档案管理员dǎng àn guǎn lǐ yuánNhân viên lưu trữ hồ sơ

1.2 Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?

Những thuật ngữ về kế toán bằng tiếng Trung rất cần thiết đối với người đang làm hoặc muốn làm kế toán. Hãy bổ sung ngay vốn từ vựng này để giao tiếp thuận lợi hơn ngay hôm nay.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Các loại văn kiện trong ngành nghề kế toánTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1预算草案yù suàn cǎo ànBản dự thảo dự toán2著作权zhù zuò quánBản quyền3在制品zài zhì pǐnBán thành phẩm4损益表sǔn yì biǎoBảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm5财务cái wùTài chính6财务报表cái wù bào biǎoBảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ7合并决算表hé bìng jué suàn biǎoBảng báo cáo tài chính hợp nhất8工作日表gōng zuò rì biǎoBảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày9资产负债表zī chǎn fù zhài biǎoBảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn10试算表shì suàn biǎoBảng cân đối thử11收支对照表shōu zhī duì zhào biǎoBảng đối chiếu thu chi12成本计算表chéng běn jì suàn biǎoBảng kê giá thành13用料单yòng liào dānBảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu14库存表kù cún biǎoBảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho15附表fù biǎoBảng kèm theo, bảng phụ lục16决算表jué suàn biǎoBản quyết toán17比较表bǐ jiào biǎoBảng so sánh18工作日报gōng zuò rì bàoBáo cáo công việc theo ngày19日报rì bàoBáo cáo ngày20旬报xún bàoBáo cáo 10 ngày21月报yuè bàoBáo cáo tháng22年报nián bàoBáo cáo năm23传票编号chuan piào biān hàoSổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán24登记簿dēng jì bùSổ đăng ký25股票登记簿gǔ piào dēng jì bùSổ đăng ký cổ phiếu26票据登记簿piào jù dēng jì bùSổ đăng kí chứng từ27购货退出簿gòu huò tuì chū bùSổ ghi hàng mua trả lại28汇总表huì zǒng biǎoBảng tổng hợp thu chi, chứng từ29编报表biān bào biǎoBảng biên tập30列单liè dānBảng kê khai chi tiết31主要附表zhǔ yào fù biǎoPhụ lục chính32工资单gōng zī dānBảng lương33工资表gōng zī biǎoBảng tiền lương34工资汇总表gōng zī huì zǒng biǎoBảng tổng hợp tiền lương35工资分析表gōng zī fēnxī biǎoBảng phân tích tiền lương36统计图表tǒng jì tú biǎoBiểu đồ thống kê37解款单jiě kuǎn dānBảng thanh toán tiền

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Học tiếng Trung tại VVSTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựngTừ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

1.3 Hóa đơn tiếng Trung là gì?

Trong chuyên ngành lĩnh vực kế toán có rất nhiều loại hóa đơn, hãy phân biệt các loại hóa đơn bằng tiếng Trung bạn nhé.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Các loại biên lai trong kế toánTTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt1票据簿piào jù bùSổ hóa đơn, sổ biên lai2三联单sān lián dānBiên lai ba liên3寄销簿jì xiāo bùSổ gửi bán (Kí gửi bán)4存货簿cún huò bùSổ lưu giữ hàng hóa5进货簿jìn huò bùSổ nhập hàng6活页簿huó yè bùSổ giấy rời7备查簿bèi chá bùSổ kế toán ghi nhớ8支票簿zhī piào bùTập ngân phiếu9日记簿rì jì bùSổ nhật kí10原始帐簿yuán shǐ zhàng bùSổ gốc11单式簿记dān shì bù jìKế toán đơn12复式簿记fù shì bù jìKế toán kép13现金日记簿xiàn jīn rì jì bùSổ nhật kí tiền mặt14对帐单duì zhàng dānPhiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ15领料单lǐng liào dānPhiếu lĩnh vật liệu16承销清单chéng xiāo qīng dānHóa đơn bao tiêu17结欠清单jié qiàn qīng dānHóa đơn thanh toán nợ18银行结单yín háng jié dānBảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng19缴款通知单jiǎo kuǎn tōng zhī dānGiấy thông báo nộp tiền20科目代号kē mù dài hàoSố hiệu tài khoản (Khoản mục)21记帐符号jì zhàng fú hàoKí hiệu ghi nợ22活动编号huó dòng biān hàoSố hiệu hoạt động23科目符号 kē mù fúhàoKí hiệu khoản mục24科目编号kē mù biān hàoSố hiệu khoản mục25明细科目míng xì kē mùKhoản mục chi tiết26会计科目kuài jì kē mùKhoản mục kế toán

1.4 Chi phí và khoản thu tiếng Trung

Cũng giống như hóa đơn, chi phí và khoản thu trong kế toán có khá nhiều loại cần được phân biệt, hãy tham khảo ngay danh sách từ vựng ở bên dưới.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Chi phí và khoản thu bằng tiếng TrungTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1其它长期应收款项qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàngCác khoản phải thu dài hạn khác2预付款项yù fù kuǎn xiàngCác khoản trả trước3其它预付款项qí tā yù fù kuǎn xiàngCác khoản trả trước khác4土地改良物tǔ dì gǎi liáng wùCải tạo đất5土地改良物 / 重估增值tǔ dì gǎi liáng wù / zhòng gū zēng zhíCải tạo đất / đánh giá lại tăng6租赁权益改良zū lìn quán yì gǎil iángCải thiện quyền lợi thuê7直支zhí zhīCấp8财务拨款cái wù bō kuǎnCấp phát tài chính9支zhīChi10起动费qǐ dòng fèiChi phí ban đầu, chi phí sơ bộ11制造费用zhì zào fèi yòngChi phí chế tạo12工厂维持费gōng chǎng wéichí fèiChi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy13办公费bàn gōng fèiChi phí hành chính, chi phí văn phòng14查账费用chá zhàng fèi yòngChi phí kiểm toán15利息费用lì xí fèi yòngChi phí lợi tức16业务费用yè wù fèi yòngChi phí nghiệp vụ17公费gōng fèiChi phí nhà nước18人事费用rén shì fèi yòngChi phí nhân sự19摊派费用tān pài fèi yòngChi phí phân bổ20计算机软件jì suàn jī ruǎn jiànChi phí phần mền máy tính21债券发行成本zhài quàn fā xíng chéng běnChi phí phát hành trái phiếu22管理费用guǎn lǐ fèi yòngChi phí quản lý23材料管理费cái liào guǎn lǐ fèiChi phí quản lý vật liệu24广告费guǎng gào fèiChi phí quảng cáo25临时费lín shí fèiChi phí tạm thời26开办费kāi bàn fèiChi phí thành lập27经常费jīng cháng fèiChi phí thường xuyên28递延退休金成本dì yán tuì xiū jīn chéng běnChi phí tiền trợ cấp hoãn lại29预付费用yù fù fèi yòngChi phí trả trước30运输费yùn shū fèiChi phí vận chuyển31推广费用tuī guǎng fèi yòngChi phí xúc tiến thương mại32额外支出é wài zhī chūChi tiêu ngoài định mức33浮支fú zhīChi trội34买卖远汇折价mǎi mài yuǎn huì zhé jiàChiết khấu35应收票据贴现yīng shōu piào jù tiē xiànChiết khấu tín phiếu phải thu36贷款dài kuǎnKhoản cho vay37存出保证金cún chū bǎo zhèng jīnKhoản đặt cọc có thể hoàn lại38明细科目míng xì kē mùKhoản mục chi tiết39预算科目yù suàn kē mùKhoản mục dự toán40催收账款cuī shōu zhàng kuǎnKhoản nợ thu ngay41应收帐款yīng shōu zhàng kuǎnKhoản phải thu42暂收款zhàn shōu kuǎnKhoản tạm thu43代收款dài shōu kuǎnKhoản thu hộ44伪应收款wèi yīng shōu kuǎnKhoản thu kê khai giả45代付款dài fù kuǎnKhoản trả hộ46筹备款chóu bèi kuǎnKhoản trù bị47循环贷款xún huán dàikuǎnKhoản vay tuần hoàn48岁定经费suì dìng jīng fèiKinh phí cố định hàng năm49拨款bō kuǎnKinh phí được cấp, cấp kinh phí50恒久经费héng jiǔ jīng fèiKinh phí lâu dài, quỹ ngân khố51预领经费yù lǐng jīng fèiKinh phí ứng trước52毛利máo lìPhần lãi gộp, tổng lợi nhuận53损益sǔn yìLãi lỗ54前期损益qián qí sǔn yìLãi lỗ kỳ trước55本期损益běn qí sǔn yìLãi lỗ trong kỳ56利息lì xíLãi, lợi tức57红利工资hóng lì gōng zīLương thưởng, lương và tiền lương58编预算biān yù suànNgân sách59半薪bàn xīnNửa lương60水电费shuǐ diàn fèiPhí điện nước61包装费bāo zhuāng fèiPhí đóng gói62维持费wéi chí fèiPhí duy tu bảo dưỡng63交际费jiāo jì fèiPhí giao tế64寄存费jì cún fèiPhí gửi giữ65生活费shēng huó fèiPhí sinh hoạt66加班费jiā bān fèiPhí tăng ca67手续费shǒu xù fèiPhí thủ tục68再分配成本zài fēn pèi chéng běnPhí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối69运销成本yùn xiāo chéng běnPhí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng70退货费用tuì huò fèi yòngPhí trả hàng71伙食补贴huǒ shí bǔ tiēPhụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống72出差补贴chū chāi bǔ tiēPhụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác73车马费chē mǎ fèiPhụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại74附加费用fù jiā fèi yòngPhụ phí75杂费zá fèiPhụ phí, chi phí phụ76基金jī jīnQuỹ77偿债基金cháng zhài jī jīnQuỹ bồi thường(đền bù)78主计法规zhǔ jì fǎ guīQuy chế kế toán thống kê79特种基金tè zhǒng jī jīnQuỹ đặc biệt80意外损失准备基金yì wài shǔn shī zhǔn bèi jī jīnQuỹ dự phòng tổn thất81其它基金qí tā jī jīnQuỹ khác82工资基金gōng zī jī jīnQuỹ lương83改良及扩充基金gǎi liáng jí kuò chōng jī jīnQuỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)

2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung

Kiểm toán là một việc cần độ chính xác cao trong quá trình kiểm tra thu thập đánh giá lại toàn bộ thông tin tài chính. Hãy học các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này để làm việc có hiệu quả và chuẩn xác nhất.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Từ vựng về lĩnh vực kiểm toán trong tiếng TrungTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1审计主任shěn jì zhǔ rènChủ nhiệm kiểm toán2审计长 shěn jì zhǎngKiểm toán trưởng3继续审计jì xù shěn jìTiếp tục kiểm toán4常年审计cháng nián shěn jìKiểm toán hàng năm5期末审计qí mò shěn jìKiểm toán cuối kỳ6定期审计dìng qí shěn jìKiểm toán định kỳ7特别审计tè bié shěn jìKiểm toán đặc biệt8巡回审计xún huí shěn jìKiểm toán lưu động9顺查shun cháKiểm toán thuận chiều10抽查chōu cháĐiểm kiểm tra11跟查gēn cháKiểm tra theo12逆查nì cháKiểm tra ngược13清查qīngcháThanh tra14精查jīng cháKiểm tra tỉ mỉ15找错zhǎo cuòTìm lỗi16复核fù héThẩm tra đối chiếu17查帐程序chá zhàng chéng xùTrình tự kiểm toán18突击检查tú jí jiǎn cháKiểm toán đột xuất19查帐人意见chá zhàng rén yì jiànÝ kiến của người kiểm toán20查帐日期chá zhàng rì qíNgày kiểm tra sổ sách21查帐证明chá zhàng zhèng míngChứng nhận kiểm tra sổ sách22内部核查nèi bù hé cháKiểm tra nội bộ23全部审查quán bù shěn cháKiểm tra toàn bộ24查帐证据chá zhàng zhèng jùChứng cứ kiểm toán25相互核对xiāng hù hé duìThẩm tra đối chiếu lẫn nhau26搜集材料sōu jí cái liàoThu thập tài liệu

3. Kết toán, công nợ trong tiếng Trung là gì?

Kết toán là tổng kết, thống kê lại tổng hợp toàn bộ các khoản thu và chi sau một quá trình kinh doanh, nhằm mục đích biết kết quả so với số với bạn đầu và công nợ cũng là phần cần phải có thêm nhiều từ vựng. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung ở phía dưới.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Từ vựng tiếng Trung về kết toánTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1财务结算cái wù jié suànKết toán tài vụ2结算方式jié suàn fāng shìPhương thức kết toán3现金结算xiàn jīn jié suànKết toán số tiền mặt4双边结算shuāng biān jié suànKết toán song phương5多边结算duō biān jié suànKết toán đa phương6国际结算guó jì jié suànKết toán quốc tế7结算货币jié suàn huò bìTiền đã kết toán8收入shōu rùThu nhập9岁入suì rùThu nhập năm10销货收入xiāo huò shōu rùThu nhập từ bán hàng11额外收入é wài shōu rùThu nhập ngoại ngạch12非常收入fēi cháng shōu rùThu nhập bất thường13佣金收入yōng jīn shōu rùThu nhập từ tiền hoa hồng14利息收入lì xí shōu rùThu nhập từ tiền lãi15营业外收入yíng yè wài shōu rùThu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)16非税收收入fēi shuì shōu shōu rùThu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)17岁入分配数suì rù fēn pèi shùSố phân phối thu nhập năm18岁入预算数suì rù yù suàn shùSố dự toán thu nhập năm19利润lì rùnLợi nhuận20纯利chún lìLãi ròng21余额yú éSố dư22利息lì xíLãi (Lợi tức)23盘盈pán yíngKhoản lãi được kiểm kê24上期结余shàng qí jié yúKhoản dư của kỳ trước25资产增值zī chǎn zēng zhíTăng giá trị tiền vốn26特别公积tè bié gōng jīTích lũy đặc biệt27法定公积fǎ dìng gōng jīTích lũy theo pháp định28净值jìng zhíGiá trị còn lại29收益shōu yìKhoản thu nhập30纯收益chún shōu yìKhoản thu nhập từ lãi31利息收益lì xí shōu yìKhoản thu nhập từ ròng32地产收益dì chǎn shōu yìKhoản thu nhập từ bất động sản33营业收益yíng yè shōu yìKhoản thu nhập từ buôn bán34销售收益xiāo shòu shōu yìKhoản thu nhập bán hàng35财务收益cái wù shōu yìKhoản thu nhập tài vụ36资本收益zī běn shōu yìKhoản thu nhập từ vốn37支zhīChi38坐支zuò zhīChi trừ dần39拨支bō zhīChuyển khoản40直票zhí piàoCấp41岁出suì chūChi tiêu hàng năm42支出额zhī chū éMức chi tiêu43扣借支kòu jiè zhīKhấu tạm chi lương44非常支出fēi cháng zhī chūKhoản chi đặc biệt45支付手段zhī fù shǒu duànCách thức chi46支付命令zhī fù mìng lìngLệnh chi47预付yù fùDự chi48预算法yù suàn fǎChuẩn bị dự toán49编预算科目biān yù suàn kē mùKhoản mục dự toán50国家预算guó jiā yù suànDự toán nhà nước51超出预算chāo chū yù suànDự toán vượt mức52临时预算lín shí yù suànDự toán tạm thời53追减预算zhuī jiǎn yù suànGiảm bớt dự toán54追加预算zhuī jiā yù suànTăng thêm dự toán55追加减预算zhuī jiā jiǎn yù suànTăng và giảm dự toán56债务 zhài wùMón nợ57一笔帐yī bǐ zhàngMột món nợ58债权zhài quánChủ nợ59毛损máo sǔnTổn thất tính gộp60仓耗cāng hàoHao hụt ở kho61折耗shé hàoChiết khấu, khấu hao62盘损pán sǔnTổn thất được xác định63负债fù zhàiMắc nợ64赤字chì zìSố thâm hụt65蚀本shí běnLỗ vốn66破产 pò chǎnPhá sản67损益sǔn yìLỗ lãi68停业损失ting yè sǔn shīTổn thất do đình chỉ sản xuất69前期损益qián qí sǔn yìLỗ lãi ở thời kì trước70本期损益běn qí sǔn yìLỗ lãi ở thời kì sau71无息债务wú xí zhài wùKhoản nợ không có lãi72到期负债dào qí fù zhàiKhoản nợ đến kì trả73流动负债liú dòng fù zhàiKhoản nợ lưu động74递延负债dì yán fù zhàiKhoản nợ kéo dài75倒帐dào zhàngNợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)76盈亏拨补yíng kuī bō bǔTrích bù lỗ lãi77误算wù suànTính toán nhầm78漏记lòu jìGhi sót79误列wù lièLiệt kê nhầm80虚报xū bàoKhai man, báo cáo láo81浪费làng fèiLãng phí82不符bù fúKhông phù hợp83错帐cuò zhàngSổ sách có sai sót84刮擦guā cāVứt bỏ85未清帐wèi qīng zhàngChương mục chưa hoàn thành86做假帐zuò jiǎ zhàngLập số giả87虚抬利益xū tái lìyìLãi giả lỗ thật88从中揩油cóng zhōng kāi yóuTìm cách ăn bớt89记录错误jì lù cuò wùSai sót trong ghi chép90入错科目rù cuò kē mùKhoản mục vào sai91数字颠倒shù zì diān dǎoSai số92技术错误jì shù cuò wùSai sót kỹ thuật93计算错误jì suàn cuò wùSai sót về tính toán94涂改痕迹tú gǎi hén jīVết sửa95药水擦改yào shuǐ cā gǎiXóa bằng thuốc tẩy xóa96冲销错误chōng xiāo cuò wùSửa chữa sai sót97混乱帐目hǔn luàn zhàng mùKhoản mục lộn xộn98失实记录shī shí jì lùSự ghi chép sai sự thực99伪造单据wèi zào dān jùLàm giả biên lai100保留改错权bǎo liú gǎi cuò quánBảo lưu quyền được sửa sai

4. Hệ thống tài khoản kế toán tiếng Trung

Hệ thống những tài khoản kế toán phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán, của khách hàng cả một doanh nghiệp… Vì thế học từ vựng tiếng Trung về chủ đề này là điều không thể thiếu khi làm việc kế toán nhất là với môi trường công ty Trung Quốc.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Hệ thống các tài khoản kế toán bằng tiếng TrungTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1转帐zhuǎn zhàngChuyển khoản (Thu hoặc chi)2登帐dēng zhàngVào tài khoản3假帐jiǎ zhàngSổ đen4坏帐huài zhàngTài khoản đáng ngờ5辅助帐fǔ zhù zhàngTài khoản phụ6人名帐rén míng zhàngTài khoản cá nhân7转换帐zhuǎn huàn zhàngTài khoản hoán chuyển8可靠帐kě kào zhàngTài khoản đáng tin cậy9客户帐kè hù zhàngTài khoản của khách hàng10往来帐户wǎng lái zhàng hùTài khoản vãng lai11暂计帐户zhàn jì zhàng hùTài khoản tạm ghi12混合帐户hùn hé zhàng hùTài khoản hỗn hợp13成本帐户chéng běn zhàng hùTài khoản giá thành14帐户名称zhàng hù míng chēngTên tài khoản15营业帐户yíng yè zhàng hùTài khoản doanh nghiệp16收某人帐shōu mǒu rén zhàngNhận tài khoản (Của một người nào đó)17现金帐xiàn jīn zhàngSổ thu chi tiền mặt18备查帐bèi chá zhàngSổ kế toán ghi nhớ19主帐簿zhǔ zhàng bùSổ cái20总帐zǒng zhàngSổ cái21总分类帐zǒng fēn lèi zhàngSổ cái22过帐guò zhàngChuyển sổ nợ23股东帐gǔ dōng zhàngSổ cái cổ đông24流水帐 liú shuǐ zhàngSổ nhật kí kế toán25旧欠帐jiù qiàn zhàngNợ đến hạn phải trả26记某人帐jì mǒu rén zhàngGhi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ27记一笔帐jì yī bǐ zhàngGhi một món nợ28进货分类帐jìn huò fēn lèi zhàngSổ cái nhập hàng29细分类帐xì fēn lèi zhàngSổ cái chi tiết30制造费用帐zhì zào fèi yòng zhàngSổ cái chi phí sản xuất31成本分类帐chéng běn fēn lèi zhàngSổ cái giá thành32财产分类帐cái chǎn fēn lèi zhàngSổ cái tài sản33原料分类帐yuán liào fēn lèi zhàngSổ cái nguyên liệu34簿记bù jìGhi chép sổ sách35购买簿gòu mǎi bùSổ mua hàng36转帐簿zhuǎn zhàng bùCác sổ phụ37登记簿dēng jì bùSổ đăng kí38认股簿rèn gǔ bùSổ nhận mua cổ phiếu39股票簿gǔ piào bùSổ cổ phiếu

5. Từ vựng tiếng Trung về con số trong kế toán

Dưới đây trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn danh sách một số từ vựng về con số trong kế toán mà bạn cần phải nắm.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Các loại số bằng tiếng TrungTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1零数líng shùSố lẻ2小数xiǎo shùSố thập phân3整数zhěng shùSố chẵn4无数字wú shù zìSố không5个位gè wèiHàng đơn vị6十位shí wèiHàng chục7百位bǎi wèiHàng trăm8千位qiān wèiHàng ngàn9四点三 (除不尽)sì diǎn sān ( chú bù jìn)4,3 (Không chia hết)10百分比bǎi fēn bǐTỉ lệ phần trăm11十进制shí jìn zhìHệ thập phân12十六进制shí liù jìn zhìPhép thập lục tiến13四舍五入sì shě wǔ rùLàm tròn số14相互抵消xiānghù dǐ xiāoTriệt tiêu lẫn nhau15少五元钱shǎo wǔ yuán qiánThiếu 5 đồng

6. Cách gọi các giá thành trong kế toán bằng tiếng Trung

Giá thành là một chủ đề được nhiều người quan tâm bàn bạc thảo luận nhất là trong giao tiếp. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu thêm từ vựng về chuyên ngành lĩnh vực về kế toán thì bảng từ vựng bên dưới này là dành cho bạn.

Chốt đơn tiếng trung là gì
Từ vựng tiếng Trung về giá thànhTTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt1总成本zǒng chéng běnTổng giá thành2平均成本ping jūn chéng běnGiá thành bình quân3主要成本zhǔ yào chéng běnGiá thành chủ yếu4原始成本yuán shǐ chéng běnGiá gốc, giá vốn5实际成本shí jì chéng běnGiá thành thực tế6原料成本yuán liào chéng běnGiá thành nguyên liệu7重置成本chóng zhì chéng běnPhí tổn thay thế8分批成本fēn pī chéng běnGiá thành theo lô9直接成本zhí jiē chéng běnGiá thành trực tiếp10预计成本yù jì chéng běnGiá thành dự tính11间接成本jiàn jiē chéng běnGiá thành gián tiếp12单位成本dān wèi chéng běnGiá thành đơn vị13分部成本fēn bù chéng běnGiá thành bộ phận14装配成本zhuāng pèi chéng běnGiá thành lắp ráp15分步成本fēn bù chéng běnPhí tổn gia công16再加工成本zài jiā gōng chéng běnGiá thành tái gia công17分摊成本fēn tān chéng běnPhí tổn tách khoản, giá thành chia ra

7. Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán

Không chỉ riêng chuyên ngành kế toán, dù bạn làm việc gì với tiêu chuẩn quốc tế thì bạn vẫn sẽ có các chế độ lương riêng. Bạn biết nói các từ vựng tiếng Trung về các loại lương chưa? Cùng tích lũy thêm cho mình những từ vựng về các loại lương khác nhau nhé!

Chốt đơn tiếng trung là gì
Từ vựng tiếng Trung về tiền lươngTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1底薪dǐ xīnLương căn bản2双薪shuāng xīnLương đúp3退休金tuì xiū jīnLương hưu4兼薪jiān xīnLương kiêm nhiệm5加班工资jiā bān gōng zīTiền lương tăng ca6借支jiè zhīTạm ứng lương7福利fú lìPhúc lợi8员工福利yuán gōng fú lìPhúc lợi của nhân viên9医疗补助yī liáo bǔ zhùTrợ cấp chữa bệnh10生育补助shēng yù bǔ zhùTrợ cấp sinh đẻ11全勤奖quán qín jiǎngThưởng chuyên cần12超产奖chāo chǎn jiǎngThưởng vượt kế hoạch13提高工资tí gāo gōng zīNâng cao mức lương14减低工资jiǎn dī gōng zīHạ thấp mức lương15工资冻结gōng zī dòng jiéPhong tỏa tiền lương16工资差额gōng zī chā’éSai biệt về tiền lương17工资等级gōng zī děng jíBậc lương18津贴jīn tiēTiền trợ cấp19房帖fáng tiēTiền trợ cấp về nhà ở20额外津贴é wài jīn tiēTiền trợ cấp ngoại ngạch21教育津贴jiào yù jīn tiēTiền trợ cấp về giáo dục22职务津贴zhí wù jīn tiēTiền trợ cấp chức vụ

Vậy là bạn đã biết được từ vựng liên quan đến chuyên ngành kế toán rồi. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này đã cung cấp cho bạn và cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.