Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về Vai trò của ruột khoang

Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp

Động vật có xương sống bao gồm:

Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật có xương sống?

Cá có những đặc điểm nào phù hợp với đời sống môi trường nước

Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp cá

Hình dạng phổ biến ở lớp cá là

Loài cá nào thuộc lớp cá sụn

Loài cá nào không thuộc lớp cá xương

Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là

Loài cá nào sau đây có thể gây ngộ độc

Đặc điểm hô hấp của lớp Lưỡng cư là

Loài nào dưới đây thuộc lớp Lưỡng cư cần được bảo tồn ở Tam đảo?

Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về lớp Lưỡng cư

Loài Lưỡng cư sinh sản bằng cách nào và môi trường nào?

Các di chuyển của ếch đồng là

Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát

Nhóm chim có những hình thức di chuyển nào?

Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú [thú]?

Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Tại sao cá voi lại được xếp vào lớp Thú

Động vật nào đẻ con trong túi?

Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?

Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?

Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?

Động vật không xương sống được chia thành bao nhiêu nhóm ngành

Nối các nhóm ở cột A với đặc điềm tưong ứng của cột B.

Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm chưa có cột sống?

Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang

Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài

Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào

Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể

Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm Ruột khoang?

Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về nhóm Giun?

Loại Giun nào dưới đây thuộc nhóm Giun tròn?

Loại Giun nào thuộc nhóm Giun dẹp?

Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Thân mềm?

Động vật thân mềm sống trên cạn

Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể

Thân mềm có tập tính phong phú là do

Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Chân khớp?

Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

Đâu là vai trò của động vật đối với con người

1]      Cung cấp thức ăn cho con người [bò, lợn, gà, tôm,…].

2]      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống [da lông,…].

3]      Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.

4]      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5]      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

6]      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

7]      Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.

8]      Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..

Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về

Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?

Mèo rừng và cú vọ diệt loài sinh vật có hại nào?

Động vật nào được dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thông dụng?

Động vật nào dưới đây thuộc nhóm Chân khớp gây phá hại mùa màng

Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19?

Động vật nào gây truyền dịch hạch?

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa?

[1] Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học.

[2] Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizoxom.

[3] Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

[4] Trong ngành ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi.

Câu 1: Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là

  • A. quang tự dưỡng.
  • B. hoá tự dưỡng.
  • D. dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp.

Câu 2: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

  • B. Đối xứng hai bên.
  • C. Đối xứng lưng – bụng.
  • D. Đối xứng trước – sau.

Câu 3: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

  • B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
  • C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
  • D. Giúp sứa dễ bắt mồi.

Câu 4: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?

  • A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.
  • B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
  • D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.

Câu 5: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp vâtk liệu xây dựng.
  • B. Nghiên cứu địa tầng.
  • C. Thức ăn cho con người và động vật.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?

  • A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
  • B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
  • C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.

Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …[1]… có chức năng …[2]….

  • B. [1] : tế bào gai ; [2] : tự vệ và bắt mồi
  • C. [1] : tế bào sinh sản ; [2] : sinh sản và di chuyển
  • D. [1] : tế bào thần kinh ; [2] : di chuyển và tự vệ

Câu 8: Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?

  • A. Tiêu hoá thức ăn.
  • B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 9: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?

  • B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá.
  • C. Tế bào sinh sản.
  • D. Tế bào cảm giác.

Câu 10: Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ

  • A. tuyến hình cầu.
  • B. tuyến sữa.
  • D. tuyến bã.

Câu 11: Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là

  • A. hình túi, có gai cảm giác.
  • B. chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá.
  • C. chiếm phần lớn ở lớp ngoài.

Câu 12: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng

  • A. các xúc tu.
  • C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.
  • D. trốn trong vỏ cứng.

Câu 13: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

  • B. Gây ngứa và độc cho người.
  • C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
  • D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

Câu 14: Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là

  • B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
  • C. Hệ thần kinh dạng ống.
  • D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

  • A. Cơ thể hình dù.
  • C. Luôn sống đơn độc.
  • D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.

Câu 16: Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?

  • B. 100m.            
  • C. 200m.            
  • D. 400m.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?

  • A. Cơ thể hình dù.
  • B. Luôn sống đơn độc.
  • C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.

Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

  • A. Kiểu ruột hình túi.
  • B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
  • D. Thích nghi với lối sống bám.

Câu 19: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

  • A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.
  • C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
  • D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

Câu 20: Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài

  • A. 5 nghìn loài
  • C. 15 nghìn loài
  • D. 20 nghìn loài

Câu 21: Loài ruột khoang nào không di chuyển

  • A. San hô và sứa
  • B. Hải quỳ và thủy tức
  • D. Sứa và thủy tức


Xem đáp án


Video liên quan

Chủ Đề