Công văn doanh nghiệp gửi bộ kế hoạch đầu tư năm 2024
V/v kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2024 Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ngày 01/6/2020, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý và vận hành. Tính đến nay, Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đã chia sẻ hơn 40 triệu giao dịch dữ liệu với hệ thống thông tin của các bộ, ngành và địa phương phục vụ cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước về doanh nghiệp. Trong thời gian vừa qua, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được một số ý kiến về việc mở rộng tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh với hệ thống giải quyết thủ tục hành chính một cửa điện tử của các địa phương. Trên cơ sở đó, để tiếp tục hỗ trợ các địa phương cải cách thủ tục hành chính và đẩy mạnh chuyển đổi số, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã thực hiện nâng cấp các hệ thống để mở rộng đối tượng chia sẻ bao gồm dữ liệu về doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh đồng thời hỗ trợ kết nối qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) và Trục liên thông văn bản quốc gia (VDXP). Bộ Kế hoạch và Đầu tư kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: - Chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính một cửa điện tử với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh để tránh việc cán bộ phải nhập thông tin hồ sơ 02 lần trên các hệ thống khác nhau, phục vụ mục tiêu thống kê, báo cáo về giải quyết thủ tục hành chính. - Đảm bảo việc kết nối, chia sẻ dữ liệu an toàn, hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật. Tài liệu kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho tài liệu kỹ thuật được ban hành kèm theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD ngày 01/6/2020. Các dịch vụ kết nối, chia sẻ cung cấp theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD vẫn được hỗ trợ kỹ thuật đến hết ngày 01/7/2024, sau thời gian này đề nghị các hệ thống thông tin cấp tỉnh sử dụng dịch vụ cung cấp theo phiên bản có hiệu lực mới nhất. Bộ Kế hoạch và Đầu tư cử đầu mối phối hợp: Đ/c Vũ Đức Tuấn, Trưởng phòng Quản trị Hệ thống và Phát triển ứng dụng, Trung tâm Hỗ trợ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh; Điện thoại: 024.38489912/SML: 203). Xin thông báo để Quý Ủy ban biết và phối hợp thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên (kèm theo Tài liệu kỹ thuật); - Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng (để b/c); - Văn phòng chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông (để p/h); - Các đơn vị thuộc Bộ: VPB, TTCNTT&CĐS (để p/h); - Các Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (để p/h); - Lưu: VT, ĐKKD (TT).QTPT133 KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Duy Đông TÀI LIỆU KỸ THUẬT KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1: Mô hình kết nối giữa NBRS và hệ thống thông tin cấp tỉnh qua NDXP Hình 2: Mô hình khai thác thông tin về hồ sơ tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh Hình 3: Mô hình tra cứu thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh LỊCH SỬ THAY ĐỔI TÀI LIỆU STT Ngày Phiên bản Người thực hiện thay đổi Tên và số chương thay đổi Lý do thay đổi 1 30/5/2019 1.0 Nguyễn Thị Quỳnh Khởi tạo 2 2.0 Nguyễn Thị Quỳnh Bổ sung phạm vi, đối tượng chia sẻ dữ liệu CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT TT Thuật ngữ/từ viết tắt Mô tả 1. NBRS Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh 2. NDXP Hệ thống kết nối, liên thông các hệ thống thông tin ở Trung ương và địa phương tuân theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 3. LGSP Nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp Bộ, tỉnh/ thành phố 4. API Dịch vụ cung cấp dữ liệu 5. RESTful API Là hệ thống API hoạt động theo cơ chế REST (REpresentational State Transfer). REST là một kiểu kiến trúc được sử dụng trong việc giao tiếp giữa các máy tính (máy tính cá nhân và máy chủ của trang web) trong việc quản lý các tài nguyên trên Internet. REST thay thế cho công nghệ SOAP và WSDL của web services 6. CSDL Cơ sở dữ liệu 7. ĐKDN Đăng ký doanh nghiệp 8. Phòng ĐKKD Phòng Đăng ký kinh doanh 9. ESB Trục tích hợp dữ liệu của Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp 10. ĐVTT Đơn vị trực thuộc
1. Mục đích Tài liệu này quy định các quy chuẩn kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa NBRS và các hệ thống thông tin cấp tỉnh (hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, các hệ thống thông tin khác) qua các Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP), Trục liên thông văn bản quốc gia (VDXP) nhằm phục vụ công tác cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước bao gồm: tra cứu, theo dõi tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh tại địa phương và xác minh thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính, dịch vụ công, các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật. 2. Phạm vi chia sẻ dữ liệu Đối tượng chia sẻ dữ liệu: - Thông tin hồ sơ đăng ký kinh doanh (đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã, đăng ký hộ kinh doanh) - Thông tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh Bao gồm các dịch vụ: - Tra cứu thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh: tên tiếng Việt, tên tiếng nước ngoài, tên viết tắt, mã số doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh, ngày thành lập, ngày đăng ký hoạt động, ngày đăng ký thay đổi gần nhất, tình trạng pháp lý, thông tin về người đại diện pháp luật/chủ hộ kinh doanh, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh. - Tra cứu chi tiết thông tin hồ sơ đăng ký kinh doanh - Đồng bộ thông tin tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh. 3. Đối tượng khai thác dữ liệu Đối tượng khai thác dữ liệu bao gồm: - Cán bộ làm công tác đăng ký kinh doanh. II. CƠ SỞ PHÁP LÝ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Nghị định số 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia; Quyết định số 2323/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0. Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký hộ kinh doanh. III. ĐẶC TẢ KỸ THUẬT KẾT NỐI 1. Mô hình kết nối Mô tả quy trình kết nối: Bước 1: Khi có nhu cầu, đối tượng khai thác tạo yêu cầu kết nối và gọi dịch vụ của NDXP/VDXP để lấy dữ liệu; Bước 2: NDXP/VDXP tiếp nhận yêu cầu, xác minh bảo mật và sẽ truyền thông điệp tới trục tích hợp ESB; Bước 3: Trục tích hợp ESB xử lý và trả dữ liệu cho NDXP/VDXP; Bước 4: NDXP/VDXP nhận dữ liệu, xử lý chuyển đổi và trả về kết quả cho đối tượng khai thác. Hình 1: Mô hình kết nối giữa NBRS và hệ thống thông tin cấp tỉnh qua NDXP/VDXP 2. Yêu cầu về giao diện kết nối Các đối tượng có nhu cầu khai thác dữ liệu kết nối tới NBRS thông qua NDXP/VDXP theo Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam. Do đó, giao diện kết nối từ hệ thống thông tin cấp tỉnh đến NDXP/VDXP phải tuân thủ theo các phương thức trao đổi và định dạng dữ liệu sau: - Giao thức SOAP trên Webservices hoặc RESTful API qua HTTPS, TLS v1, TLS v2, định dạng dữ liệu trao đổi XML hoặc JSON. - Giao diện kết nối giữa NDXP và ESB: + Sử dụng giao thức RESTful API. + Phương thức xác thực, mã hóa OAuth 2.0, TLS v2, SSL v3. + Môi trường: mạng số liệu chuyên dùng hoặc mạng Internet. 3. Danh sách các API STT API/Đối tượng Doanh nghiệp Hợp tác xã Hộ kinh doanh 1 API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp X 2 API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã X 3 API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh X 4 API cung cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian X X X 5 API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký X X X 6 API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký X X X 3.1. API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh Định dạng tham số đầu vào: Tham số Mô tả Kiểu dữ liệu Bắt buộc (Có/không) Độ dài (ký tự) mst Mã số doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT string Có 10 - 20 authorization Mã bảo mật, định dạng: Bearer + “Mã access_token” string Có Bảng 2: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT Lưu ý: Đơn vị trực thuộc bao gồm các loại hình Chi nhánh và Văn phòng đại diện của doanh nghiệp và hợp tác xã. - Dữ liệu đầu ra bao gồm: + Thông tin đăng ký doanh nghiệp tại khối EntInfo (chi tiết tại Mục 4.3.1). + Thông tin đăng ký hợp tác xã/ tại khối CoopInfo (chi tiết tại Mục 4.4.1). + Thông tin đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseInfo (chi tiết tại Mục 4.5.1) 3.2 API cung cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian Định dạng tham số đầu vào: Tham số Mô tả Kiểu dữ liệu Bắt buộc (Có/không) Độ dài tối đa (ký tự) fromDate Từ ngày string (dd/MM/yyyy) Có 10 toDate Đến ngày string (dd/MM/yyyy) Có 10 siteID Mã cơ quan cấp đăng ký string Có 10 authorization Mã bảo mật, định dạng: Bearer+ “Mã access_token” string Có Bảng 3: Tham số đầu vào của API cung cấp danh sách hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng thời gian Dữ liệu đầu ra bao gồm: Danh sách Process_id (chi tiết tại Mục 4.2) Lưu ý: kết quả lấy từ API này được dùng làm tham số đầu vào của các API tra cứu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng thời gian (dùng làm tham số đầu vào của API tại Mục 3.3.3) 3.3 API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Định dạng tham số đầu vào: Tham số Mô tả Kiểu dữ liệu Bắt buộc (Có/không) Độ dài tối đa (ký tự) processID Mã số hồ sơ (là kết quả của API tại Mục 3.3.2) Number Có 10 authorization Mã bảo mật, định dạng: Bearer+ “Mã access_token” string Có Bảng 5: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Dữ liệu đầu ra bao gồm: + Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcess, (chi tiết tại Mục 4.3.2). + Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcess (chi tiết tại Mục 4.4.2). + Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcess (chi tiết tại Mục 4.5.2). 3.4 API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký Định dạng tham số đầu vào: Tham số Mô tả Kiểu dữ liệu Bắt buộc (Có/không) Độ dài tối đa (ký tự) in_journal_no Mã hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh string Có 30 authorization Mã bảo mật, định dạng: Bearer + “Mã access_token” string Có Bảng 7: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký. Dữ liệu đầu ra bao gồm: + Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcessDetail, (chi tiết tại Mục 4.3.3). + Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcessDetail (chi tiết tại Mục 4.4.3). + Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcessDetail (chi tiết tại Mục 4.5.3). IV. ĐẶC TẢ CẤU TRÚC DỮ LIỆU 1. Danh mục dùng chung Ngoài các dữ liệu cung cấp qua các API trên, Cục Quản lý đăng ký kinh doanh quy định danh mục dùng chung để thống nhất các định nghĩa dữ liệu. Các danh mục bao gồm: - Danh mục Quốc gia; - Danh mục Tỉnh/thành phố; - Danh mục Quận huyện; - Danh mục Phường/xã; - Danh mục Loại hình DN, HTX, HKD/ ĐVTT; - Danh mục Tình trạng hoạt động của DN, HTX, HKD/ ĐVTT; - Danh mục Ngành nghề kinh doanh. - Danh mục Trạng thái xử lý hồ sơ Các danh mục này sẽ cung cấp dưới dạng RESTFul API, cấu trúc gồm các trường dữ liệu dạng xâu ký tự: Name & Code. Các loại danh mục dùng chung - DM_Quocgia - DM_Tinhthanh - DM_Quanhuyen - DM_Phuongxa - DM_LoaihinhDN - DM_TinhtrangHD - DM_NNKD - DM_TrangthaiHS Cấu trúc dữ liệu trao đổi của loại danh mục dùng chung Danh mục dùng chung STT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 ID ID duy nhất của danh mục dùng chung Number(10) 2 Name Tên danh mục dùng chung Varchar(255) 3 Code Mã danh mục dùng chung Varchar(255) 2. Đầu ra Danh sách Process_ID dùng làm tham số của API tại Mục 3.3.3 TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 ProcessID Mã số hồ sơ Number (20) 3. Đối tượng dữ liệu đăng ký doanh nghiệp Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm: - Thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT: EntInfo; - Thông tin về hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: EntProcess và EntProcessDetails. 3.1 Khối thông tin - EntInfo Khối EntInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp/ĐVTT. TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String(20) 2 MaSoDoanhNghiep Mã số doanh nghiệp/ĐVTT String(20) 3 SoGCNDKKD Mã số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cũ String(20) 4 MaLoaiHinhDN Loại hình doanh nghiệp/ĐVTT String(10) 5 LoaiHinhDN Tên loại hình doanh nghiệp/ ĐVTT String(100) 6 TenTiengViet Tên tiếng Việt String(1000) 7 TenVietTat Tên viết tắt String(1000) 8 TenNuocNgoai Tên bằng tiếng nước ngoài String(1000) 9 NgayDangKyLanDau Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy) Date 10 NgayDangKyThayDoi Ngày đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy) Date 11 SoLanDangKyThayDoi Số lần đăng ký thay đổi Number(10) 12 TinhTrangPhapLy Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp/ ĐVTT String(100) 12.1 TinhTrangPhapLy Tình trạng pháp lý String (200) 12.2 MaTinhTrangPhapLy Mã tình trạng pháp lý String(3) 12.3 NgayBatDauTamNgung Ngày bắt đầu tạm ngừng Date 12.4 NgayKetThucTamNgung Ngày kết thúc tạm ngừng Date 12.5 LyDoTamNgung Lý do tạm ngừng String (2000) 13 DaiDienPhapLuat Đại diện pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu ĐVTT 13.1 HoVaTen Tên của người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT (trường hợp nhiều đại diện thì ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy) String(1000) 13.2 LoaiGiayToChungThuc Loại giấy tờ chứng thực String(200) 13.3 MaLoaiGiayToChungThuc Mã loại giấy tờ chứng thực String(10) 13.4 SoGiayChungThuc Số giấy tờ chứng thực String(255) 13.5 NgayCap Ngày cấp Date 13.6 NoiCap Nơi cấp String(1000) 13.7 QuocTich Quốc tịch String(200) 13.8 MaQuocTich Mã quốc tịch Number(10) 14 DiaChiTruSo Địa chỉ trụ sở chính 14.1 QuocGia Tên quốc gia String(200) 14.2 MaQuocGia Mã quốc gia Number(3) 14.3 TenTinhThanh Tên tỉnh, thành phố String(200) 14.4 MaTinhThanh Mã tỉnh thành Number(10) 14.5 TenQuanHuyen Mã quận/huyện String(200) 14.6 MaQuanHuyen Tên quận huyện String(200) 14.7 MaPhuongXa Mã phường/xã Number(10) 14.8 TenPhuongXa Tên phường/xã String(200) 14.9 SoNha Địa chỉ số nhà, thôn ấp… String(200) 14.10 DiaChi Địa chỉ đầy đủ String(1000) 15 NganhNghe Ngành nghề kinh doanh 15.1 MaNganh Mã ngành String(100) 15.2 TenNganh Tên ngành String(1000) 15.3 LaNganhChinh Có phải ngành chính (Y/N) String(2) 3.2 Khối thông tin - EntProcess Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String (20) 2 MaSoDoanhNghiep Mã số doanh nghiệp/ĐVTT String (20) 3 TenDoanhNghiep Tên doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt String (200) 4 MaHoSo Số giấy biên nhận String (20) 5 MaTTHC Mã thủ tục hành chính String (20) 6 TenTTHC Tên thủ tục hành chính String (3000) 7 MaLinhVuc Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (50) 8 TenLinhVuc Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (500) 9 KenhThucHien Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh Code 10 ChuHoSo Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính String (500) 11 LoaiDoiTuong Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng Code 12 MaDoiTuong Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) String (100) 13 ThongTinKhac Thông tin khác của công dân tổ chức String (1000) 14 Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức String (50) 15 Fax Fax của công dân tổ chức String (20) 16 SoDienThoai Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 String (13) 17 TrichYeuHoSo Trích yếu hồ sơ một cửa String (1000) 18 NgayTiepNhan Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 19 NgayHenTra Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 20 TrangThaiHoSo Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) Code 21 NgayTra Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 22 ThongTinTra Thông tin trả kết quả Boolean 23 HinhThuc Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử Int 24 NgayKetThucXuLy Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 25 DonViXuLy Tên đơn vị thụ lý hồ sơ String (500) 26 GhiChu Ghi chú thông tin khác String (2000) 27 NoiNopHoSo Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP Code 28 TaiKhoanDuocXacThucVoiV NeID Tài khoản được xác thực với VneID 0: có 1: không Code 29 HoSoCoThanhPhanSoHoa 0:không 1: có Code 30 DuocThanhToanTrucTuyen 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp Code 31 NgayTuChoi Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss Date 32 LoaiDinhDanh 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội Code 33 SoDinhDanh Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ String (1000) 34 NgayNopHoSo Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss String () 35 TaiLieuNop Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ 35.1 TepDinhKemId Mã tệp đính kèm Bigint 35.2 TenTepDinhKem Tên tệp đính kèm String 35.3 IsDeleted action Boolean 35.4 MaThanhPhanHoSo Mã thành phần hồ sơ String 35.5 DuongDanTaiTepTin Đường dẫn tệp tin đính kèm String 35.6 DuocSoHoa Tài liệu được số hóa Code 35.7 DuocTaiSuDung Tài liệu được tái sử dụng Code 35.8 DuocLayTuKhoDMQG Được lấy từ kho danh mục quốc gia Code 35.9 MaKetQuaThayThe Mã kết quả thay thế Code 36 DanhSachLePhi Danh sách phí, lệ phí Collection của LePhi 36.1 TenPhiLePhi Tên phí, lệ phí String (500) 36.2 MaPhiLePhi Mã phí, lệ phí String (50) 36.3 HinhThucThu Hình thức thu phí Code 36.4 Gia Giá Decimal 36.5 LoaiPhiLePhi Loại phí, lệ phí Code 37 DanhSachTepDinhKemKhac Danh sách tệp đính kèm khác Collection của TepDinhKemK hac 37.1 TenGiayTo Tên giấy tờ tệp đính kèm 500 ký tự 37.2 SoLuong Số lượng Integer 37.3 LoaiGiayTo Loại giấy tờ Integer 38 DanhSachHoSoBoSung Danh sách hồ sơ bổ sung Collection của HoSoBoSung 38.1 HoSoBoSungId Mã hồ sơ Bigint 38.2 NguoiYeuCauBoSung Người yêu cầu bổ sung String 38.3 NoiDungBoSung Nội dung bổ sung String 38.4 NgayBoSung Ngày bổ sung Date 38.5 NguoiTiepNhanBoSung Người tiếp nhận bổ sung String 38.6 ThongTinTiepNhan Thông tin tiếp nhận String 38.7 NgayTiepNhanBoSung Ngày tiếp nhận bổ sung Date 38.8 TrangThaiBoSung Trạng thái bổ sung Boolean 38.9 DanhSachGiayToBoSung Danh sách giấy tờ bổ sung Collection của TepDinhKem 38.10 DanhSachLePhiBoSung Danh sách lệ phí bổ sung Collection của LePhi 38.11 NgayHenTraTruoc Ngày hẹn trả trước Date 38.12 NgayHenTraMoi Ngày hẹn trả mới Date 39 DanhSachGiayToKetQua Danh sách giấy tờ kết quả Collection của GiayToKetQua 39.1 TenGiayTo Tên giấy tờ String 39.2 MaThanhPhanHoSo Mã thành phần hồ sơ Code 39.3 GiayToId Mã giấy tờ Integer 39.4 DuongDanTepTinKetQua Đường dẫn tệp tin kết quả String 39.5 MaGiayToKetQua Mã giấy tờ kết quả String 3.3 Khối thông tin - EntProcessDetail TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String (20) 2 MaSoDoanhNghiep Mã số doanh nghiệp/ĐVTT String (20) 3 TenDoanhNghiep Tên doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt String (200) 4 MaHoSo Số giấy biên nhận String (20) 5 MaTTHC Mã thủ tục hành chính String (20) 6 TenTTHC Tên thủ tục hành chính String (3000) 7 MaLinhVuc Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (50) 8 TenLinhVuc Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (500) 9 KenhThucHien Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh Code 10 ChuHoSo Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính String (500) 11 LoaiDoiTuong Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng Code 12 MaDoiTuong Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” String (100) 13 ThongTinKhac Thông tin khác của công dân tổ chức String (1000) 14 Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức String (50) 15 Fax Fax của công dân tổ chức String (20) 16 SoDienThoai Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 String (13) 17 TrichYeuHoSo Trích yếu hồ sơ một cửa String (1000) 18 NgayTiepNhan Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 19 NgayHenTra Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 20 NgayTra Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 21 ThongTinTra Thông tin trả kết quả Boolean 22 HinhThuc Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử Int 23 NgayKetThucXuLy Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 24 DonViXuLy Tên đơn vị thụ lý hồ sơ String (500) 25 GhiChu Ghi chú thông tin khác String (2000) 26 NoiNopHoSo Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP Code 27 TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID Tài khoản được xác thực với VNeID 0: có 1: không Code 28 HoSoCoThanhPhanSoHoa 0: không 1: có Code 29 DuocThanhToanTrucTu yen 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp Code 30 NgayTuChoi Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss Date 31 LoaiDinhDanh 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội Code 32 SoDinhDanh Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ String (1000) 33 NgayNopHoSo Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss String () 34 TinhTrangXuLy Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) Code 35 TinhTrangBoSung Khối tình trạng xử lý hồ sơ 35.1 NgayBoSung Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 35.2 NguoiYeuCauBoSung Người ra yêu cầu bổ sung String 35.3 NoiDungBoSung Nội dung bổ sung String 4. Đối tượng dữ liệu đăng ký hợp tác xã Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm: - Thông tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã: HouseInfo; - Thông tin về hồ sơ đăng ký hợp tác xã tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: HouseProcess và HouseProcessDetails. 4.1 Khối thông tin - CoopInfo Khối CoopInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hợp tác xã. TT Tên trường thông tin Mô tả Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String(20) 2 MaSoHTX Mã hợp tác xã/ĐVTT String(20) 3 MaLoaiHinhHTX Loại hình hợp tác xã/ĐVTT String(10) 5 LoaiHinhHTX Tên loại hình hợp tác xã/ ĐVTT String(100) 6 TenTiengViet Tên tiếng Việt String(1000) 7 TenVietTat Tên viết tắt String(1000) 8 TenNuocNgoai Tên bằng tiếng nước ngoài String(1000) 9 NgayDangKyLanDau Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy) Date 10 NgayDangKyThayDoi Ngày đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy) Date 11 SoLanDangKyThayDoi Số lần đăng ký thay đổi Number(10) 12 TinhTrangPhapLy Tình trạng hoạt động của HTX/ ĐVTT String(100) 12.1 TinhTrangPhapLy Tình trạng pháp lý String (200) 12.2 MaTinhTrangPhapLy Mã tình trạng pháp lý String(3) 12.3 NgayBatDauTamNgung Ngày bắt đầu tạm ngừng Date 12.4 NgayKetThucTamNgung Ngày kết thúc tạm ngừng Date 12.5 LyDoTamNgung Lý do tạm ngừng String (2000) 13 DaiDienPhapLuat Đại diện pháp luật của HTX/người đứng đầu ĐVTT 13.1 HoVaTen Tên của người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT (trường hợp nhiều đại diện thì ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy) String(1000) 13.2 LoaiGiayToChungThuc Loại giấy tờ chứng thực String(200) 13.3 MaLoaiGiayToChungTh uc Mã loại giấy tờ chứng thực String(10) 13.4 SoGiayChungThuc Số giấy tờ chứng thực String(255) 13.5 NgayCap Ngày cấp Date 13.6 NoiCap Nơi cấp String(1000) 13.7 QuocTich Quốc tịch String(200) 13.8 MaQuocTich Mã quốc tịch Number(10) 14 DiaChiTruSo Địa chỉ trụ sở chính 14.1 TenTinhThanh Tên tỉnh, thành phố String(200) 14.2 MaTinhThanh Mã tỉnh thành Number(10) 14.3 TenQuanHuyen Mã quận/huyện String(200) 14.4 MaQuanHuyen Tên quận huyện String(200) 14.5 MaPhuongXa Mã phường/xã Number(10) 14.6 TenPhuongXa Tên phường/xã String(200) 14.7 SoNha Địa chỉ số nhà, thôn ấp… String(200) 14.8 DiaChi Địa chỉ đầy đủ String(1000) 15 NganhNghe Ngành nghề kinh doanh 15.1 MaNganh Mã ngành String(100) 15.2 TenNganh Tên ngành String(1000) 15.3 LaNganhChinh Có phải ngành chính (Y/N) String(2) 4.2 Khối thông tin - CoopProcess Khối CoopProcess chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh. TT Tên trường thông tin Mô tả Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String (20) 2 MaSoHTX Mã số hợp tác xã/ĐVTT String (20) 3 TenHTX Tên hợp tác xã/ĐVTT tiếng việt String (200) 4 MaHoSo Số giấy biên nhận String (20) 5 MaTTHC Mã thủ tục hành chính String (20) 6 TenTTHC Tên thủ tục hành chính String (3000) 7 MaLinhVuc Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (50) 8 TenLinhVuc Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (500) 9 KenhThucHien Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh Code 10 ChuHoSo Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính String (500) 11 LoaiDoiTuong Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng Code 12 MaDoiTuong Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” String (100) 13 ThongTinKhac Thông tin khác của công dân tổ chức String (1000) 14 Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức String (50) 15 Fax Fax của công dân tổ chức String (20) 16 SoDienThoai Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 String (13) 17 TrichYeuHoSo Trích yếu hồ sơ một cửa String (1000) 18 NgayTiepNhan Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 19 NgayHenTra Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 20 TrangThaiHoSo Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) Code 21 NgayTra Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 22 ThongTinTra Thông tin trả kết quả Boolean 23 HinhThuc Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử Int 24 NgayKetThucXuLy Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 25 DonViXuLy Tên đơn vị thụ lý hồ sơ String (500) 26 GhiChu Ghi chú thông tin khác String (2000) 37 NoiNopHoSo Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP Code 28 TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID 0: có 1: không Code 29 HoSoCoThanhPhanSoHoa 0: không 1: có Code 30 TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID Tài khoản được xác thực với VNeID 31 DuocThanhToanTrucTuy en 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp Code 32 NgayTuChoi Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss Date 33 LoaiDinhDanh 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội Code 34 SoDinhDanh Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ String (1000) 35 NgayNopHoSo Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss String () 36 TaiLieuNop Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ 36.1 TepDinhKemId Mã tệp đính kèm Bigint 36.2 TenTepDinhKem Tên tệp đính kèm String 36.3 IsDeleted action Boolean 36.4 MaThanhPhanHoSo Mã thành phần hồ sơ String 36.5 DuongDanTaiTepTin Đường dẫn tệp tin đính kèm String 36.6 DuocSoHoa Tài liệu được số hóa Code 36.7 DuocTaiSuDung Tài liệu được tái sử dụng Code 36.8 DuocLayTuKhoDMQG Được lấy từ kho danh mục quốc gia Code 36.9 MaKetQuaThayThe Mã kết quả thay thế Code 37 DanhSachLePhi Danh sách phí, lệ phí Collection của LePhi 37.1 TenPhiLePhi Tên phí, lệ phí String (500) 37.2 MaPhiLePhi Mã phí, lệ phí String (50) 37.3 HinhThucThu Hình thức thu phí Code 37.4 Gia Giá Decimal 37.5 LoaiPhiLePhi Loại phí, lệ phí Code 38 DanhSachTepDinhKemKhac Danh sách tệp đính kèm khác Collection của TepDinhKemK hac 38.1 TenGiayTo Tên giấy tờ tệp đính kèm 500 ký tự 38.2 SoLuong Số lượng Integer 38.3 LoaiGiayTo Loại giấy tờ Integer 39 DanhSachHoSoBoSung Danh sách hồ sơ bổ sung Collection của HoSoBoSung 39.1 HoSoBoSungId Mã hồ sơ Bigint 39.2 NguoiYeuCauBoSung Người yêu cầu bổ sung String 39.3 NoiDungBoSung Nội dung bổ sung String 39.4 NgayBoSung Ngày bổ sung Date 39.5 NguoiTiepNhanBoSung Người tiếp nhận bổ sung String 39.6 ThongTinTiepNhan Thông tin tiếp nhận String 39.7 NgayTiepNhanBoSung Ngày tiếp nhận bổ sung Date 39.8 TrangThaiBoSung Trạng thái bổ sung Boolean 39.9 DanhSachGiayToBoSung Danh sách giấy tờ bổ sung Collection của TepDinhKem 39.10 DanhSachLePhiBoSung Danh sách lệ phí bổ sung Collection của LePhi 39.11 NgayHenTraTruoc Ngày hẹn trả trước Date 39.12 NgayHenTraMoi Ngày hẹn trả mới Date 40 DanhSachGiayToKetQua Danh sách giấy tờ kết quả Collection của GiayToKetQua 40.1 TenGiayTo Tên giấy tờ String 40.2 MaThanhPhanHoSo Mã thành phần hồ sơ Code 40.3 GiayToId Mã giấy tờ Integer 40.4 DuongDanTepTinKetQua Đường dẫn tệp tin kết quả String 40.5 MaGiayToKetQua Mã giấy tờ kết quả String 4.3 Khối thông tin - CoopProcessDetail Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã. TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String (20) 2 MaSoHTX Mã số HTX String (20) 3 TenHTX Tên HTX tiếng việt String (200) 4 MaHoSo Số giấy biên nhận String (20) 5 MaTTHC Mã thủ tục hành chính String (20) 6 TenTTHC Tên thủ tục hành chính String (3000) 7 MaLinhVuc Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (50) 8 TenLinhVuc Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (500) 9 KenhThucHien Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh Code 10 ChuHoSo Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính String (500) 11 LoaiDoiTuong Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng Code 12 MaDoiTuong Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” String (100) 13 ThongTinKhac Thông tin khác của công dân tổ chức String (1000) 14 Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức String (50) 15 Fax Fax của công dân tổ chức String (20) 16 SoDienThoai Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 String (13) 17 TrichYeuHoSo Trích yếu hồ sơ một cửa String (1000) 18 NgayTiepNhan Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 19 NgayHenTra Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 20 NgayTra Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 21 ThongTinTra Thông tin trả kết quả Boolean 22 HinhThuc Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử Int 23 NgayKetThucXuLy Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 24 DonViXuLy Tên đơn vị thụ lý hồ sơ String (500) 25 GhiChu Ghi chú thông tin khác String (2000) 26 NoiNopHoSo Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP Code 27 TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID Tài khoản được xác thực với VNeID 0: có 1: không Code 28 HoSoCoThanhPhanSoHo a 0:không 1: có Code 29 DuocThanhToanTrucTuy en 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp Code 30 NgayTuChoi Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss Date 31 LoaiDinhDanh 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội Code 32 SoDinhDanh Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ String (1000) 33 NgayNopHoSo Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss String () 34 TinhTrangXuLy Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) Code 35 TinhTrangBoSung Khối tình trạng xử lý hồ sơ 35.1 NgayBoSung Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 35.2 NguoiYeuCauBoSung Người ra yêu cầu bổ sung String 35.3 NoiDungBoSung Nội dung bổ sung String 5. Đối tượng dữ liệu đăng ký hộ kinh doanh Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm: - Thông tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh: HouseInfo; - Thông tin về hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: HouseProcess và HouseProcessDetails. 5.1 Khối thông tin - HouseInfo Khối HouseInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hộ kinh doanh/ĐVTT. TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String(20) 2 MaSoHKD Mã số hộ kinh doanh/ĐVTT String(20) 3 MaSoDangKyHKD Mã số đăng ký hộ kinh doanh/ĐVTT String(20) 4 MaLoaiHinhHKD Loại hình hộ kinh doanh/ĐVTT String(10) 5 LoaiHinhHKD Tên loại hình hộ kinh doanh/ĐVTT String(100) 6 TenTiengViet Tên tiếng Việt String(1000) 7 TenVietTat Tên viết tắt String(1000) 8 TenNuocNgoai Tên bằng tiếng nước ngoài String(1000) 9 NgayDangKyLanDau Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy) Date 10 NgayDangKyThayDoi Ngày đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy) Date 11 SoLanDangKyThayDoi Số lần đăng ký thay đổi Number(10) 12 TinhTrangPhapLy Tình trạng hoạt động của HKD/ ĐVTT String(100) 12.1 TinhTrangPhapLy Tình trạng pháp lý String (200) 12.2 MaTinhTrangPhapLy Mã tình trạng pháp lý String(3) 12.3 NgayBatDauTamNgung Ngày bắt đầu tạm ngừng Date 12.4 NgayKetThucTamNgung Ngày kết thúc tạm ngừng Date 12.5 LyDoTamNgung Lý do tạm ngừng String (2000) 13 ChuHoKinhDoanh Thông tin của chủ hộ kinh doanh 13.1 HoVaTen Tên của chủ hộ kinh doanh String(1000) 13.2 LoaiGiayToChungThuc Loại giấy tờ chứng thực String(200) 13.3 MaLoaiGiayToChungThu c Mã loại giấy tờ chứng thực String(10) 13.4 SoGiayChungThuc Số giấy tờ chứng thực String(255) 13.5 NgayCap Ngày cấp Date 13.6 NoiCap Nơi cấp String(1000) 13.7 QuocTich Quốc tịch String(200) 13.8 MaQuocTich Mã quốc tịch Number(10) 14 DiaChiTruSo Địa chỉ trụ sở chính 14.1 TenTinhThanh Tên tỉnh, thành phố String(200) 14.2 MaTinhThanh Mã tỉnh thành Number(10) 14.3 TenQuanHuyen Mã quận/huyện String(200) 14.4 MaQuanHuyen Tên quận huyện String(200) 14.5 MaPhuongXa Mã phường/xã Number(10) 14.6 TenPhuongXa Tên phường/xã String(200) 14.7 SoNha Địa chỉ số nhà, thôn ấp… String(200) 14.8 DiaChiDayDu Địa chỉ đầy đủ String(1000) 15 NganhNghe Ngành nghề kinh doanh 15.1 MaNganh Mã ngành String(100) 15.2 TenNganh Tên ngành String(1000) 15.3 LaNganhChinh Có phải ngành chính (Y/N) String(2) 5.2 Khối thông tin - HouseProcess Khối HouseProcess chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh. TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String (20) 2 MaSoHKD Mã số hộ kinh doanh String (20) 3 TenHKD Tên hộ kinh doanh tiếng việt String (200) 4 MaHoSo Số giấy biên nhận String (20) 5 MaTTHC Mã thủ tục hành chính String (20) 6 TenTTHC Tên thủ tục hành chính String (3000) 7 MaLinhVuc Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (50) 8 TenLinhVuc Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (500) 9 KenhThucHien Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh Code 10 ChuHoSo Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính String (500) 11 LoaiDoiTuong Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng Code 12 MaDoiTuong Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” String (100) 13 ThongTinKhac Thông tin khác của công dân tổ chức String (1000) 14 Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức String (50) 15 Fax Fax của công dân tổ chức String (20) 16 SoDienThoai Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 String (13) 17 TrichYeuHoSo Trích yếu hồ sơ một cửa String (1000) 18 NgayTiepNhan Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 19 NgayHenTra Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 20 TrangThaiHoSo Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên Cổng DVCQG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) Code 21 NgayTra Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 22 ThongTinTra Thông tin trả kết quả Boolean 23 HinhThuc Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử Number 24 NgayKetThucXuLy Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 25 DonViXuLy Tên đơn vị thụ lý hồ sơ String (500) 26 GhiChu Ghi chú thông tin khác String (2000) 27 NoiNopHoSo Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nộp từ Cổng DVC của BNĐP Code 28 TaiKhoanDuocXacThucVo iVNeID 0: có 1: không Code 29 HoSoCoThanhPhanSoHoa 0:không 1: có Code 30 TaiKhoanDuocXacThucVo iVNeID Tài khoản được xác thực với VNeID Code 31 DuocThanhToanTrucTuye n 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp Code 32 NgayTuChoi Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss Date 33 LoaiDinhDanh 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội Code 34 SoDinhDanh Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ String (1000) 35 NgayNopHoSo Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss String (20) 36 TaiLieuNop Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ 36.1 TepDinhKemId Mã tệp đính kèm Bigint 36.2 TenTepDinhKem Tên tệp đính kèm String 36.3 IsDeleted action Boolean 36.4 MaThanhPhanHoSo Mã thành phần hồ sơ String 36.5 DuongDanTaiTepTin Đường dẫn tệp tin đính kèm String 36.6 DuocSoHoa Tài liệu được số hóa Code 36.7 DuocTaiSuDung Tài liệu được tái sử dụng Code 36.8 DuocLayTuKhoDMQG Được lấy từ kho danh mục quốc gia Code 36.9 MaKetQuaThayThe Mã kết quả thay thế Code 37 DanhSachLePhi Danh sách phí, lệ phí Collection của LePhi 37.1 TenPhiLePhi Tên phí, lệ phí String (500) 37.2 MaPhiLePhi Mã phí, lệ phí String (50) 37.3 HinhThucThu Hình thức thu phí Code 37.4 Gia Giá Decimal 37.5 LoaiPhiLePhi Loại phí, lệ phí Code 38 DanhSachTepDinhKemKh ac Danh sách tệp đính kèm khác Collection của TepDinhKemK hac 38.1 TenGiayTo Tên giấy tờ tệp đính kèm 500 ký tự 38.2 SoLuong Số lượng Integer 38.3 LoaiGiayTo Loại giấy tờ Integer 39 DanhSachHoSoBoSung Danh sách hồ sơ bổ sung Collection của HoSoBoSung 39.1 HoSoBoSungId Mã hồ sơ Bigint 39.2 NguoiYeuCauBoSung Người yêu cầu bổ sung String 39.3 NoiDungBoSung Nội dung bổ sung String 39.4 NgayBoSung Ngày bổ sung Date 39.5 NguoiTiepNhanBoSung Người tiếp nhận bổ sung String 39.6 ThongTinTiepNhan Thông tin tiếp nhận String 39.7 NgayTiepNhanBoSung Ngày tiếp nhận bổ sung Date 39.8 TrangThaiBoSung Trạng thái bổ sung Boolean 39.9 DanhSachGiayToBoSung Danh sách giấy tờ bổ sung Collection của TepDinhKem 39.10 DanhSachLePhiBoSung Danh sách lệ phí bổ sung Collection của LePhi 39.11 NgayHenTraTruoc Ngày hẹn trả trước Date 39.12 NgayHenTraMoi Ngày hẹn trả mới Date 40 DanhSachGiayToKetQua Danh sách giấy tờ kết quả Collection của GiayToKetQua 40.1 TenGiayTo Tên giấy tờ String 40.2 MaThanhPhanHoSo Mã thành phần hồ sơ Code 40.3 GiayToId Mã giấy tờ Integer 40.4 DuongDanTepTinKetQua Đường dẫn tệp tin kết quả String 40.5 MaGiayToKetQua Mã giấy tờ kết quả String 5.3 Khối thông tin - HHProcessDetail Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã. TT Tên trường thông tin Ý nghĩa Định dạng dữ liệu 1 MaNoiBo Mã số nội bộ String (20) 2 MaSoHKD Mã số hộ kinh doanh String (20) 3 MaSoDangKyHKD Mã số đăng ký hộ kinh doanh String(20) 4 TenHKD Tên hộ kinh doang tiếng việt String (200) 5 MaHoSo Số giấy biên nhận String (20) 6 MaTTHC Mã thủ tục hành chính String (20) 7 TenTTHC Tên thủ tục hành chính String (3000) 8 MaLinhVuc Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (50) 9 TenLinhVuc Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia String (500) 10 KenhThucHien Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh Code 11 ChuHoSo Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính String (500) 12 LoaiDoiTuong Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng Code 13 MaDoiTuong Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” String (100) 14 ThongTinKhac Thông tin khác của công dân tổ chức String (1000) 15 Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức String (50) 16 Fax Fax của công dân tổ chức String (20) 17 SoDienThoai Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 String (13) 18 TrichYeuHoSo Trích yếu hồ sơ một cửa String (1000) 19 NgayTiepNhan Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 20 NgayHenTra Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 21 NgayTra Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 22 ThongTinTra Thông tin trả kết quả Boolean 23 HinhThuc Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử Int 24 NgayKetThucXuLy Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 25 DonViXuLy Tên đơn vị thụ lý hồ sơ String (500) 26 GhiChu Ghi chú thông tin khác String (2000) 27 NoiNopHoSo Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP Code 28 TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID 0: có 1: không Code 29 HoSoCoThanhPhanSoHoa 0:không 1: có Code 30 DuocThanhToanTrucTu yen 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp Code 31 NgayTuChoi Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss Date 32 LoaiDinhDanh 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội Code 33 SoDinhDanh Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ String (1000) 34 NgayNopHoSo Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss String () 35 TinhTrangXuLy Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) Code 36 TinhTrangBoSung Khối tình trạng xử lý hồ sơ 36.1 NgayBoSung Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss Date 36.2 NguoiYeuCauBoSung Người ra yêu cầu bổ sung String 36.3 NoiDungBoSung Nội dung bổ sung String
1. Quy trình đồng bộ tình trạng xử lý hồ sơ từ NBRS Bước 1: Hệ thống thông tin cấp tỉnh gọi API cung cấp thông tin chi tiết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo mã số doanh nghiệp. |