Cửa đổ bê tông trong tiếng anh là gì năm 2024

basement of tamped (rammed) concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông brick wall : Tường gạch bricklayer /brickmason : Thợ nề bricklayer's labourer/builder's labourer : Phụ nề, thợ phụ nề buiding site : Công trường xây dựng

carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà) cellar window (basement window): các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm chimney : ống khói (lò sưởi) concrete base course : cửa sổ tầng hầm concrete floor : Sàn bê tông cover ( boards) for the staircase : Tấm che lồng cầu thang

First floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ) : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ

hollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)

jamb : Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa

ledger : thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo) lintel (window head) : Lanh tô cửa sổ

motar trough : Chậu vữa

outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ

plank platform (board platform) : sàn lát ván platform railing : lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động) putlog (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng

reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép

scaffold pole (scaffold standard) cọc giàn giáo scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp)

upper floor: Tầng trên utility room door : cửa buồng công trình phụ utility room window : cửa sổ buồng công trình phụ

window ledge : Ngưỡng (bậu) cửa sổ work platform (working platform) : Bục kê để xây Bag of cement : Bao xi măng brick : Gạch bricklayer's hammer (brick hammer) : búa thợ nề bricklayer's tools : Các dụng cụ của thợ nề Builder's hoist : Máy nâng dùng trong xây dựng building site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

cement : Xi măng chimney bond : cách xây ống khói Concrete aggregate (sand and gravel) : cốt liệu bê tông (cát và sỏi) concrete mixer/gravity mixer : Máy trộn bê tông contractor's name plate : Biển ghi tên Nhà thầu

English bond : Xếp mạch kiểu Anh English cross bond/Saint Andrew's cross bond : cách xây chéo kiểu Anh

feeder skip : Thùng tiếp liệu fence : bờ rào, tường rào first course : hàng /lớp gạch đầu tiên float : bàn xoa

gate : Cửa

heading bond : cách xây hàng ngang (gạch xây ngang) heading course : hàng, lớp xây ngang hose (hosepipe) : ống nước - Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe ấy

ladder : cái thang latrine : nhà vệ sinh laying - on - trowel : bàn san vữa

mallet : Cái vồ (thợ nề) masonry bonds : Các cách xây mixer operator : công nhân đứng máy trộn vữa bê tông mixing drum : Trống trộn bê tông mortar : vữa

Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)= Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering)

Hồ dầu = liquid cement

Hoàn thiện = finishing

Hộp gen = riser

Kèo mái = rafter

Kết cấu = structure

Kết cấu khung sườn BTCT = reinforce concrete structure

Khung xương trần = ceiling frame

Lan can = handrail

Lanh tô = lintel

Mác bê tông = concrete grade

Máy đầm bàn = vibratory plate compactor

Máy đầm dùi= vibrator cylinder

Móng = foundation = footing

Móng băng = continuous footing

Móng đơn = isolated footing

�" khóa = lock

�" văng = mái đón = canopy

Ốp gạch = lát gạch = tiling

Sàn = slab

Sân thượng = terrace

Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép) = fabricate and install (steel structure)

Sắt đai = thép đai = stirrup

Sắt hộp = RHS = Rectangle hollow steel

Sắt mũ = thép lớp trên = top layer

Sê nô = máng xối = gutter

Sơn lớp lót = primer

Sơn lớp phủ hoàn thiện = coating

Tấm trần thạch cao = gypsum board

Tấm trần thạch cao chống ẩm = moisture-proof gypsum board

Thành phần cấp phối bê tông = concrete mix proportion

Thép chủ = sắt chủ = main rebar

Thép định hình = built-up steel

Thép lớp dưới = bottom layer

Tô = trát = plaster

Tời điện= electric winch

Tôn = steel sheet

Tôn mạ màu = color coated steel sheet

Trần chìm = concealed ceiling

Trần nổi = exposed grid ceiling

Trần thạch cao = gypsum board ceiling

Trục = axis

Tường vây = diaphragm wall

Vữa = hồ = mortar

Xà bần = surplus = debris

Xà gồ đỡ = supporting purlin

Xà gồ mái = purlin

English translation Conceptual Design Drawings

-Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết -Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết

-As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công

-Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép

-Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công

-Construction Permit : Giấy phép Xây dựng

-Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng

-Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh

-Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh)

-First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)

- Mezzanine Floor : sàn lửng

- 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3)

- Flat roof : mái bằng

- Slope Roof : mái dốc

- Front view Elevation : mặt đứng chính

-Side Elevation : mặt đứng hông

-Gable wall : tường đầu hồi

- Metal sheet Roof : Mái tôn

-Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt

​-After anchoring : Sau đóng neo

- Anchor sliding : Độ tụt neo

- Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ

- Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi

-Coupling : Nối thép dự ứng lực

-Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực

-Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần

-Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường

-After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực

-Alloy(ed) steel : Thép hợp kim

-Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

-Area of reinforcement : Diện tích cốt thép

-Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển

- Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép

- Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén

- Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo

-Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực

-Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên

-Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông

-Bored pile : Cọc khoan nhồi

-Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn

-Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)

- Braced member : Thanh giằng ngang

-Bracing : Giằng gió

-Carbon steel : Thép các bon (thép than)

-Cast steel : Thép đúc

-Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ

-Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực

-Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép

-Chillid steel : Thép đã tôi

-Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long)

-Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng

- Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép ​

Accessory - Phụ kiện nhà:

Một sản phẩm xây dựng phụ, như cửa, cửa sổ, tấm lấy ánh sáng mái, quạt gió, ..vv. Minh hoạ:

Anchor Bolt Plan - Bản vẽ mặt bằng bulông neo:

Bản vẽ mặt bằng móng nhà cho biết mọi kích thước và tiết diện cần để bố trí chính xác bulông neo, kể cả phần lộ ra bên trên bêtông, phần chôn sâu yêu cầu. Cũng cho biết phản lực cột (độ lớn và phương) và kích thước bản đế.

Anchor Bolts - Bulông neo:

Bulông dùng để neo cấu kiện vào sàn bêtông , móng, hoặc gối đỡ khác. Thường dùng để chỉ các bulông ở chân cột và chân trụ đứng của cửa.

Assembly - Bộ ghép:

Hai hay nhiều bộ phận bắt bulông với nhau

Astragal - Gioăng cửa:

Một tấm uốn được gắn vào một cánh cửa bản lề hoặc cửa đẩy để ngăn bụi và ánh sáng xâm nhập

Auxiliary Loads - Tải trọng phụ thêm:

Mọi tải trọng động lực thay đổi thêm vào các tải trọng cơ bản mà ngôi nhà phải chịu, ví dụ như cầu trục, thiết bị bốc rỡ vật liệu và các tải va chạm.

Back-up Plates - Bản thêm:

Bản phụ thêm trong liên kết để bulông đủ chỗ xiết, để tạo dung sai lắp dựng, hoặc để tăng cường độ.

Base Angle - Thép góc đế:

Thanh thép góc dài liên tục gắn vào bản bêtông hay dầm bậc để giữ các tấm tường.

Base Plate - Bản đế:

Bản gối của cột thay dầm để đặt lên mặt đỡ.

Bay - Gian:

Không gian giữa các đường trục của các cấu kiện chịu lực chính theo phương dọc nhà. Còn gọi là bước khung.

Bead Mastic - Matit cuộn:

Chất bít dưới dạng cuộn, dùng để bít khe nối giữa các tấm mái.

Beam - Dầm:

Cấu kiện nằm ngang chủ yếu chịu mômen uốn.

Bill of Materials - Bản thống kê vật liệu:

Bản liệt kê các bộ phận, dùng để chế tạo, vận chuyển, tiếp nhận và thanh toán.

Bird Screen - Lưới chắn chim:

Lưới thép dùng để ngăn chim không bay vào nhà qua các lỗ quạt gió và lá chớp.

Blind Rivet - Đinh tán nhỏ:

Một thanh chốt nhỏ có mũ và có thân dãn nở được , dùng để liên kết các thanh thép nhỏ. Đặc biệt dùng để bắt các nẹp, máng, v.v. Còn gọi là Đinh tán nhỏ (Pop Rivet).

Brace Grip - Khuyên cáp giằng:

Tao thép mạ được cuốn thành hình dây tóc xoắn để vặn xoắn vào đầu tao cáp làm giằng.

Brace Rods/Cables - Thanh giằng / dây cáp giằng: Thanh thép tròn và dây cáp đặt theo đường chéo trên mái và tường để truyền tải trọng gió xuống móng và để ổn định cho nhà

Braced Bay - Gian có giằng:

Gian có bố trí giằng.

Bracket - Công xôn:

Kết cấu đỡ nhô ra khỏi tường hay cột để liên kết một cấu kiện khác. Ví dụ : công xôn đỡ dầm cầu trục.

Bridge Crane - Cầu trục:

Máy trục di động trên cao, chạy trên ray và dầm cầu trục

Building Codes - Quy chuẩn xây dựng:

Luật lệ thiết lập bởi một cơ quan có thẩm quyền, quy định những yêu cầu tối thiểu cho các mục đích cấp phép, an toàn và công năng như luật lệ phòng cháy, không gian và khoảng cách. Quy chuẩn xây dựng thường có các quy chuẩn thiết kế được công nhận. Ví dụ: UBC - Quy chuẩn xây dựng thống nhất là một Quy chuẩn xây dựng

Building Width - Bề rộng nhà:

Bề rộng theo phương ngang của nhà đo từ mép ngoài đến mép ngoài của các đường chuẩn thép tường biên.

Built-up Section - Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp:

Cấu kiện thông thường có tiết diện chữ H, do nhiều bản thép riêng rẽ hàn với nhau

Butt Plate - Bản mặt bích:

Bản tại đầu mặt một cấu kiện , để tì vào một bản tương tự của một cấu kiện khác, để tạo nên liên kết. Dùng cho liên kết chịu mômen. Còn gọi là Bản đỉnh (Cap plate