Trong tiếng Anh, cửa hàng chúng ta sẽ thường gọi là “shop” hoặc là “store”. Tuy nhiên, một khi đã tìm hiểu kĩ và làm việc trong lĩnh vực Marketing, chúng ta không thể không biết những từ chuyên môn hơn để chỉ các loại “cửa hàng” đúng không các bạn? Đặc biệt các bạn đang làm công việc chuyên bán hàng phải sử dụng tiếng Anh giao tiếp phục vụ cho công việc thì những từ khoá dưới đây rất cần thiết đối với các bạn.
Cùng tìm hiểu bài tập dưới đây để rút ra một số cụm nha!
Một số cụm từ rút ra là gì nhỉ?
1. Outlet stores – large no-frills stores located outside the town center - cửa hàng bán lẻ
2. Online stores – stores selling through the Internet – cửa hàng online. Giống như trên một số sàn thương mại điện tử lớn như Lazada.vn, adayroi.com các cửa hàng online sẽ hiện hữu trên các website này và bán các sản phẩm thông qua sàn thương mại điện tử lớn.
3. Franchises – independently-owned shops licensed to trade under the same name – cửa hàng nhượng quyền. Một số thương hiệu lớn ở nước ngoài như King BBQ, Macdonal, KFC ... đều được nhượng quyền cho một đối tác thứ 2 khai thác.
4. High-street shops – shops located in the center of town – cửa hàng trên phố lớn
5. Chain stores – shops run by a single company with multiple locations around the country – cửa hàng thuộc một chuỗi cửa hàng
6. Hypermarkets – very large stores that sells groceries, clothes and many other products – siêu thị cỡ lớn
7. mail-order stores – stores selling through a catalogue posted to customers – cửa hàng bán hàng qua catalogue. Mô hình này rất phổ biến ở các nước châu Âu và bắt đầu du nhập vào Việt Nam thông qua hình thức bán hàng qua mạng.
8. Convenience stores – small, independently owned stores selling essential products - Cửa hàng tiện lợi.
VD: Cửa hàng tiện lợi Vinmart, Fivi Mart ... diện tích nhỏ, cung cấp các mặt hàng thông dụng hàng ngày.
Thật thú vị, đúng không các bạn. Hi vọng từ nay các bạn sẽ nắm được đặc điểm của những cửa hàng này và sẽ gọi tên đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
{Tin tức} - Các bạn muốn học thử tiếng Anh giao tiếp miễn phí tại Ms Hoa đăng ký ngay tại link này nhé: //goo.gl/SpOUZE
butcher /’butʃə/: cửa hàng bán thịt
coffee shop /’kɔfi∫ɔp/: tiệm cafe
fishmonger /’fiʃ,mʌɳgə/ : cửa hàng bán cá
antique shop /æn’ti:k ʃɔp/: cửa hàng đồ cổ
bakery /’beikəri/: tiệm bánh
greengrocer/’gri:n,grousə/: cửa hàng rau quả tươi
beauty salon /’bju:ti /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
chemist /ˈkem.ɪst/ [hoặc pharmacy/drugstore]: hiệu thuốc
deli /ˈdel.i/: cửa hàng bán đồ ăn ngon
jeweller /ˈdʒuː.ə.lə r /: bán đồng hồ và đồ nữ trang
launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động
confectioner /kən’fekʃənə/: cửa hàng bánh mứt kẹo
electrical shop /i’lektrikəl ʃɔp/: cửa hàng đồ điện
sports shop /spɔ:ts ʃɔp/: cửa hàng đồ thể thao
pet shop /pet ʃɔp/: cửa hàng bán thú cưng
shoe shop /ʃu: ʃɔp/: cửa hàng giầy
charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ʃɔp/: cửa hàng từ thiện
delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes. ə n/: cửa hàng đồ ăn sẵn
gift shop /gift ʃɔp/: hàng lưu niệm
stationer /ˈsteɪ.ʃən.ɚ/: cửa hàng văn phòng phẩm
newsagent /ˈnjuːzˌeɪdʒənt/: quầy bán báo
bookshop/bookstore: hiệu sách
toy store /tɔi stɔ:/: cửa hàng đồ chơi
florist /ˈflɒr.ɪst/: tiệm hoa
barbershop /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc
car showroom: phòng trưng bày ô tô
department store: cửa hàng bách hóa
grocer [uk]/ grocery store [us]: Cửa hàng tạp hoá
DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
dry cleaner /ˈdrɑɪ ˈkli·nər/: cửa hàng giặt khô
estate agent /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/: phòng kinh doanh bất động sản
garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm bán cây cảnh
kiosk /ˈkiː.ɑːsk/: ki ốt
off licence [tiếng Anh Mỹ: liquor store]: cửa hàng bán rượu
second-hand bookshop: cửa hàng sách cũ
second-hand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ
shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép
supermarket /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị
tailor /ˈteɪ.lɚ/: tiệm may
tattoo parlour hoặc tattoo studio: tiệm xăm
flea market /ˈfliː ˌmɑːr.kɪt/: chợ trời
Petrol station [uk] / gas station [us]: trạm xăng
Xem thêm:
100 từ vựng miêu tả hoạt động cơ thể người
Các câu giao tiếp thông dụng khi mua sắm
50 cụm từ đồng nghĩa không thể không biết
cửa hàng đồ điện tử
cửa hàng đồ chơi
cửa hàng điện tử
cửa hàng đồ cổ
cửa hàng cầm đồ
cửa hàng đồ ngọt