Cùng em học Toán lớp 4 tập 2 trang 5

Lời giải chi tiết

Câu 1. Viết chữ hoặc số thích hơp vào ô trống:

Đọc

Viết

Hai trăm mưới lăm ki-lô-mét vuông

Tám nghìn ba trăm ki-lô-mét vuông

908km2

653 000km2

Phương pháp: 

Đọc [hoặc viết] số đo diện tích trước rồi đọc [hoặc viết] tên đơn vị đo diện tích sau.

Cách giải: 

Đọc

Viết

Hai trăm mười lăm ki-lô-mét vuông

215 km2

Tám nghìn ba trăm ki-lô-mét vuông

8300km2

Chín trăm linh tám ki-lô-mét vuông

908km2

Sáu trăm năm mươi ba nghìn ki-lô-mét vuông

653 000km2

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 1km2 = ……. m2

29km2 = ……. m2

1 000 000m2 = ……. km2

8 000 000m2 = ……. km2

b] 1m2 = ……. dm2

3m221dm2 = ……. dm2

1dm2 = ……. cm2

75dm26cm2 = ……. cm2

Phương pháp:

Áp dụng các tính chất: 1km2 = 1 000 000 m2 ; 1m2 = 100dm2 ;  1dm2 = 100cm2.

Cách giải: 

a] 1km2 = 1 000 000m2

29km2 = 29 000 000m2

1 000 000m2 = 1km2

8 000 000m2 = 8km2

b]  1m2 = 100dm2

3m2 21dm2 = 321dm2

1dm2 = 100cm2

75dm2 6cm2 = 7506cm2

Câu 3. Cho biết diện tích của ba tỉnh, thành phố của Việt Nam [theo số liệu thống kê năm 2011] là:

Thành phố

Huế

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Diện tích

5033 km2

1285 km2

5218 km2

Viết tên các tỉnh, thành phố trên theo thứ tự diện tích từ bé đến lớn:

Phương pháp: 

So sánh số đo diện tích của ba tỉnh, thành phố của Việt Nam rồi sắp xếp theo thứ tự diện tích từ bé đến lớn.

Cách giải: 

Ta có: 1285km2 2 2.

Do đó, các tỉnh, thành phố đã cho được sắp xếp theo thứ tự diện tích từ bé đến lớn là Đà Nẵng, Huế, Khánh Hòa.

Câu 4. Biểu đồ dưới đây cho biết số tiền khối lớp bốn quyên góp để ủng hộ các bạn ở vùng bị bão lụt:

Dựa vào biểu đồ trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Lớp quyên góp được số tiền nhiều nhất là: …….

b] Cả ba lớp đã quyên góp được số tiền là: …….

Phương pháp: 

Quan sát biểu đồ để tìm số tiền mà mỗi lớp quyên góp được, từ đó so sánh để tìm lớp nào quyên góp được nhiều tiền nhất.

Số tiền ba lớp quyên góp được  = số tiền lớp 4A quyên góp + số tiền lớp 4B quyên góp + số tiền lớp 4C quyên góp.

Cách giải:

a] Quan sát biểu đồ ta có: lớp 4A quyên góp được 830 000 đồng, lớp 4B quyên góp được 890 000 đồng và lớp 4C quyên góp được 790 000 đồng.

Mà: 790 000 đồng

Do đó lớp 4B quyên góp được nhiều tiền nhất.

b] Cả ba lớp quyên góp được số tiền là:

830 000 + 890 000 +790 000 = 2 510 000 [đồng]

Vậy:

a] Lớp quyên góp được số tiền nhiều nhất là lớp 4B.

b] Cả ba lớp đã quyên góp được số tiền là 2 510 000 đồng.

Viết tiếp cào ô trống cho thích hợp: Cho biết diện tích của ba tỉnh Việt Nam [theo số liệu thống kê năm 2011] như sau:

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Bài 8
  • Vui học

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý


Cùng em học toán lớp 4 tập 1

  • Tuần 2. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
  • Tuần 4: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bàng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
  • Tuần 5. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ [trang 19]
  • Tuần 6: Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ [trang 22]
  • Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ. Tín chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ [trang 26]
  • Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt [trang 29]
  • Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông [trang 33]
  • Tuần 10: Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân [trang 39]
  • Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông [trang 43]
  • Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số [trang 46]
  • Tuần 13: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số. Luyện tập chung [trang 50]
  • Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số [trang 53]
  • Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số [trang 56]
  • Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số [trang 59]
  • Tuần 17. Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 [trang 62]
  • Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3. Luyện tập chung [trang 65]
  • Kiểm tra học kì 1 [trang 68]

Cùng em học toán lớp 4 tập 2

  • Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành [trang 5]
  • Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau [trang 8]
  • Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số [trang 11]
  • Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung [trang 15]
  • Tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
  • Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung [trang 21]
  • Tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số [trang 24]
  • Tuần 26: Luyện tập chung [trang 27]
  • Giải: Kiểm tra giữa học kì II trang 30
  • Tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33
  • Tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36
  • Tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40
  • Tuần 30: Luyện tập chung. Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Thực hành trang 44
  • Tuần 31: Thực hành [tiếp theo]. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên [trang 47]
  • Tuần 32: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên [tiếp theo]. Ôn tập về biểu đồ. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 50
  • Tuần 33: Ôn tâp về các phép tính với phân số [tiếp theo]. Ôn tập về đại lượng [trang 53]

Video liên quan

Chủ Đề