Nội dung nào thể hiện phương pháp luận biện chứng

Câu 7. Định nghĩa nào dưới đây là đúng về Triết học?

A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con người trong thế giới.

B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới.

C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.

D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tư duy.

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 11B
Câu 2ACâu 12B
Câu 3ACâu 13C
Câu 4BCâu 14A
Câu 5DCâu 15D
Câu 6BCâu 16A
Câu 7CCâu 17D
Câu 8DCâu 18B
Câu 9CCâu 19A
Câu 10BCâu 20D

Điền Chính Quốc [Tổng hợp]

Câu 1: Xem xét sự vật, hiện tượng như thế nào cho phù hợp với phương pháp luận biện chứng?

  • A. Sự vật và hiện tượng phiến diện, một chiều.
  • B. Sự vật và hiện tượng tách rời, không phát triển.
  • C. Sự vật và hiện tượng trong trạng thái cô lập, không phát triển.

Câu 2: A đang khỏe mạnh bỗng dưng bị ốm cả tuần không ngồi dậy được. Ba mẹ A rất lo lắng. Mấy người hàng xóm đến chơi và khuyên ba mẹ A phải đem A đi khám để điều trị, có người thì cho rằng phải mời thầy cúng, có người thì khuyên kết hợp vừa cúng, vừa đi viện mới khỏi. Nếu là bạn của A, em sẽ khuyên ba mẹ A như thế nào?

  • A. Đi xem thầy bói.
  • B. Mời thầy cúng về đuổi ma.
  • C. Đi dâng sao giải hạn.

Câu 3: Sau khi học bài 1 môn Giáo dục công dân 10, bạn Q nói với bạn V rằng: “Triết học là thế giới quan, phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người”. Theo em, lời nói của bạn Q đề cập đến nội dụng nào của Triết học?

  • A. Khái niệm.
  • B. Nội dung.
  • D. Ý nghĩa.

Câu 4: Câu nói: “Tôi là tôi nhưng tôi lại không phải là tôi”. Theo em, ý kiến nào là đúng đối với luận điểm trên?

  • A. Đây là luận điểm sai lầm
  • B. Luận điểm trên là đúng, vì người này không nhìn được chính mình.
  • C. Đây là luận điểm được phát biêu dựa trên cách nhìn biện chứng về tác giả.

Câu 5: Vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của

  • A. Thế giới quan duy tâm.
  • C. Thuyết bất khả tri.
  • D. Thuyết nhị nguyên luận.

Câu 6: Trong lịch sử Triết học, có mấy phương pháp luận cơ bản?

  • A. Một phương pháp luận.
  • B. Ba phương pháp luận.
  • D. Bốn phương pháp luận.

Câu 7: Phương pháp luận siêu hình xem xét sự vật, hiện tượng

  • A. trong sự ràng buộc lẫn nhau.
  • B. trong trạng thái vận động, phát triển.
  • C. trong quá trình vận động không ngừng.

Câu 8: Phương pháp luận biện chứng xem xét sự vật, hiện tượng

  • A. phiến diện một chiều
  • B. trong trạng thái cô lập, không vận động.
  • D. trong trạng thái cô lập, không phát triển

Câu 9: Phương pháp xem xét sự vật, hiện tượng trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng, trong sự vận động và phát triển không ngừng của chúng là phương pháp luận

  • A. logic.
  • B. lịch sử.
  • C. Triết học.

Câu 10: Phương pháp xem xét sự vật, hiện tượng một cách phiến diện, chỉ thấy chúng trong trạng thái cô lập, không vận động, không phát triển là phương pháp luận:

  • B. lịch sử.
  • C.Triết học 
  • D. biện chứng.

Câu 11: Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dưới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?

  • A. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức.
  • C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
  • D. Chỉ tồn tại ý thức.

Câu 12: Phương pháp luận chung nhất, bao quát các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy đó là:

  • B. Phương pháp luận riêng
  • C. Phương pháp luận chung
  • D. Phương pháp luận biện chứng

Câu 13: Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì có sự thống nhất giữa

  • A. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình.
  • B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình.
  • C. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng.

Câu 14: Câu nói: “Không có Triết học thì không thể tiến lên phía trước” của nhà triết học nào dưới đây?

  • A. Hê-ra-clít
  • B. Đêmôcrít
  • C.T.Hốp xơ

Câu 15: Nội dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học?

  • A. Hiện tượng oxi hóa của kim loại.
  • C. Sự hình thành và phát triển của xã hội.
  • D. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa.

Câu 16: Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống gọi là :

  • B. lối sống của con người.
  • C. cách sống của con người.
  • D. quan niệm sống của con người.

Câu 17: Học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thế giới là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

  • B. Thế giới quan.
  • C. Thế giới quan duy tâm.
  • D. Phương pháp luận siêu hình.

Câu 18: Nội dung nào dưới đây thể hiện yếu tố biện chứng?

  • B. Đèn nhà ai, nhà ấy rạng.
  • C. Quan niệm của các thầy bói trong câu truyện dân gian “Thây bói xem voi ”.
  • D. Trong lớp đã có sự phân công lao động vệ sinh, mỗi người một việc, việc của ai người ấy làm, chẳng có ai liên quan đên ai cả.

Câu 19: Theo nghĩa chung nhất, phương pháp là

  • A. Cách thức đạt được chỉ tiêu.
  • B. Cách thức đạt được ước mơ.
  • D. Cách thức làm việc tốt.

Câu 20: Câu nói: “Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ kết luận anh là người như thế nào” chứa đựng yếu tố:

  • A. duy vật.
  • B. tôn giáo.
  • C. biện chứng. 

Câu 21: A hỏi B: “Hằng năm, đến ngày giỗ của bà ngoại, gia đình mình thường làm mâm cơm để thắp hương bà. Mình không biết như thế có phải là duy tâm phản khoa học không?”. Nếu là B, em sẽ trả lời A như thế nào?

  • A. Là hành động mê tín dị đoan.
  • B. Là hành động mang tính siêu hình.
  • C. Là hành động duy tâm phản khoa học vì nó có yếu tố tâm linh.

Câu 22: Phương pháp luận là

  • B. Học thuyết về các cách thức, quan điểm nghiên cứu khoa học.
  • C. Học thuyết về các phương pháp cải tạo thế giới.
  • D. Học thuyết về phương án nhận thức khoa học.

Câu 18: Cây ra hoa kết trái thuộc hình thức vận động nào?

A. Vật lý.

B. Cơ học.

C. Sinh học.

D. Hoá học.

Hiển thị đáp án

Câu 19: Đâu không phải là vấn đề cơ bản của Triết học?

A. Quan hệ giữa biện chứng và siêu hình.

B. Quan hệ giữa vận động và phát triển.

C. Quan hệ giữa tư duy và tồn tại.

D. Quan hệ giữa vật chất và ý thức.

Hiển thị đáp án

Câu 20:Câu ca dao nào sau đây thể hiện yếu tố biện chứng?

A. Thầy bói xem voi.

B. Đèn nhà ai, nhà ấy rạng.

C. Việc của ai, người ấy làm, chẳng có ai liên quan đến ai cả.

D. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.

Hiển thị đáp án

Câu 21:Câu nói: “Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ kết luận anh là người như thế nào” chứa đựng yếu tố nào?

A. duy tâm.

B. tôn giáo.

C. biện chứng.

D. siêu hình.

Hiển thị đáp án

Câu 22: Em không đồng ý với quan điểm nào trong các quan điểm sau:“Để tạo ra sự biến đổi về chất trong học tập, rèn luyện thì học sinh cần phải”.

A. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp.

B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được.

C. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn.

D. Tích luỹ dần dần, không được nóng vội, đốt cháy giai đoạn.

Hiển thị đáp án

Câu 23: Bản chất của mỗi trường phái Triết học là trả lờiCâu hỏi về

A. vật chất, tồn tại.

B. ý thức, tư duy.

C. sự vật, hiện tượng.

D. mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

Hiển thị đáp án

Câu 24: Câu tục ngữ nào sau đây chứa yếu tố biện chứng?

A. Rút dây động rừng.

B. Qua cầu rút ván.

C. Sông có khúc, người có lúc.

D. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài.

Hiển thị đáp án

Câu 25: Em hiểu Triết học Mác- Lênin như thế nào?

A. Được xem xét với tư cách là một khoa học tự nhiên.

B. Là thành tựu vĩ đại của tư tưởng khoa học thực nghiệm.

C. Là đỉnh cao của quá trình phát triển triết học.

D. Là thành tựu khoa học tự nhiên, khoa học xã hội.

Hiển thị đáp án

Câu 26: Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống gọi là

A. thế giới quan

B. lối sống của con người..

C. cách sống của con người

D. quan niệm sống của con người.

Hiển thị đáp án

Câu 27: Học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thế giới là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Phương pháp luận.

B. Thế giới quan.

C. Thế giới quan duy tâm.

D. Phương pháp luận siêu hình.

Hiển thị đáp án

Câu 28: Hêghen, nhà triết học người Đức khi bàn về thế giới quan đã cho rằng, khởi nguyên của thế giới là một ý niệm tuyệt đối”. Theo em,Câu nói trên thể hiện thế giới quan

A. duy tâm.

B. duy vật.

C. khoa học.

D. nhị nguyên.

Hiển thị đáp án

Câu 29: Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm, người ta căn cứ vào vấn đề nào dưới đây ?

A.Thế giới vật chất do ai sáng tạo ra.

B. Vấn đề coi trọng yếu tố vật chất hay yếu tố tinh thần.

C. Vấn đề con người có thể nhận thức được thế giới hay không.

D. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.

Hiển thị đáp án

Câu 30: Quan điểm nào dưới đây không phải là biểu hiện của thế giới quan duy tâm?

A. Chữa bệnh bằng bùa phép.

B. Mời thầy cúng về đuối ma.

C. Tin một cách mù quáng vào bói toán.

D. Chữa bệnh theo hướng dẫn của bác sĩ.

Hiển thị đáp án

Câu 31: Câu tục ngữ nào dưới đây không hàm chứa yếu tố biện chứng?

A. Tre già măng mọc.

B. Qua cầu rút ván.

C. Rút dây động đến rừng.

D. Nước chảy đá mòn.

Hiển thị đáp án

Câu 32: Câu nói nào dưới đây thể hiện yếu tố siêu hình?

A. Có công mài sắt có ngày nên kim.

B. Có thực mới vực được đạo.

C. Nhìn mặt mà bắt hình dong.

D. Có bột mới gột nên hồ.

Hiển thị đáp án

Câu 33: Quan niệm: “Tồn tại là cái được cảm giác của G.Béc-co-li thể hiện

A. thế giới quan duy tâm.

B. thế giới quan duy vật.

C. thế giới quan khoa học.

D. thế giới quan tôn giáo.

Hiển thị đáp án

Câu 34: Câu nói: “Không ai tắm hai lần trên cùng một dòng sông” của nhà triết học nào dưới đây?

A. Đêmôcrít.

B. Hê-ra-clít.

C. T.Hốp-xơ.

D. G.Béc-cơ-li.

Hiển thị đáp án

Câu 35: Câu nói: “Sống chết có mệnh, giàu sang do trời” của nhà triết học nào dưới đây?.

A. Hê-ra-clít.

B. Đêmôcrít.

C. T.Hốp-xơ.

D. Khổng Tử.

Hiển thị đáp án

Video liên quan

Chủ Đề