Cường độ dòng điện qua khung dây có giá trị là

Câu 1: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi.

A. cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị tăng nhanh.

B. cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị giảm nhanh.

C. cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị biến đổi nhanh.

D. cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị lớn.

Hướng dẫn

Ta có: \[{{e}_{tc}}=-L\frac{\Delta i}{\Delta t}\]

Chọn đáp án A

Câu 2: Biết rằng cứ trong thời gian \[{{10}^{-2}}s\]  thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đều một lượng là 1 A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2 V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng.

A. 0,015 H.                   B. 0,05 H.                        C. 0,112 H.                    D. 0,022 H.

Hướng dẫn

Ta có: \[\left| {{e}_{tc}} \right|=\left| -L\frac{\Delta i}{\Delta t} \right|\to L=\left| \frac{-{{e}_{tc}}\Delta t}{\Delta i} \right|=0,112H\]

Chọn đáp án C

Câu 3: Chọn đáp án đúng. Trong quá trình thay đổi đều cường độ của dòng điện từ 0 đến 5 A trong thời gian 1 s, trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động 1 V. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng.

A. 5 H.                         B. 4 H                              C. 0,2 H.                                    D. 2,5 H.

Hướng dẫn

Ta có:\[\left| {{e}_{tc}} \right|=\left| -L\frac{\Delta i}{\Delta t} \right|\to L=\frac{{{e}_{tc}}\Delta t}{\Delta i}=0,2H\]

Chọn đáp án C

Câu 4: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,1 s; suất điện động tự cảm trong đó có giá trị trung bình 64 V; độ tự cảm có giá trị.

A. 0,25 H.                        B. 4,0 H.                            C. 0,032 H.                            D. 0,4 H.

Hướng dẫn

Ta có: \[\left| {{e}_{tc}} \right|=\left| -L\frac{\Delta i}{\Delta t} \right|\to L=\frac{{{e}_{tc}}\Delta t}{\Delta i}=0,4H\]

Chọn đáp án D

Câu 5: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị.

A. 0,1 kV.                        B. 2,0 kV.                            C. 10 V.                                D. 20 V.

Hướng dẫn

Ta có:\[\left| {{e}_{tc}} \right|=\left| -L\frac{\Delta i}{\Delta t} \right|=20V\]

Chọn đáp án D

Câu 6: Một ống dây hình trụ gồm N = 800 vòng.Tính hệ số tự cảm của ống dây bết rằng khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 5 A/s chạy trong ống dây thì suất điện động tự cảm trong ống dây bằng 16 V.

A. L = 3,2 H.                    B. L = 2,8 H.                  C. L = 2 H.                        D. L = 1,5 H.

Hướng dẫn

Ta có:\[\left| {{e}_{tc}} \right|=\left| -L\frac{\Delta i}{\Delta t} \right|\to L=\frac{{{e}_{tc}}\Delta t}{\Delta i}=3,2H\]

Chọn đáp án A

Câu 7: Một thanh dẫn dài 25 cm, chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ \[{{8.10}^{-3}}T\]. Véc - tơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ , cho v = 3 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A.\[{{6.10}^{-3}}V\]                       B.\[{{3.10}^{-3}}V\]                    C.\[{{6.10}^{-4}}V\]                 D. Một giá trị khác

Hướng dẫn

Suất điện động cảm ứng trong thanh là: \[e=Blv\sin \alpha ={{6.10}^{-3}}V\]

Chọn đáp án A

Câu 8: Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 0,5 m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,04 T với vận tốc v = 0,5 m/s theo phương hợp với đường sức từ một góc \[\alpha ={{30}^{o}}\]  . Suất điện động xuất hiện trong đoạn dây là

A. 0,0025 V.                  B. 0,005 V.                    C. 0,0065 V.                         D. 0,055 V.

Hướng dẫn

Suất điện động cảm ứng trong thanh là \[e=Blv\sin \alpha =0,005V\]

Chọn đáp án B

Câu 9: Một thanh dẫn điện dài 1 m, chuyển động trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và B = 0,4 T với vận tốc 2 m/s, vuông góc với thanh, tạo với véc - tơ cảm ứng từ một góc \[\alpha ={{45}^{o}}\].  Nối hai đầu thanh với một điện trở R= 0,2\[\Omega \]  thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng

A. 2,06 A.                    B. 1,54 A.                      C. 2,76 A.                        D. 2,83 A.

Hướng dẫn

Suất điện động cảm ứng trong thanh là \[e=Blv\sin \alpha =0,57V\]

Cường độ dòng điện qua điện trở là \[I=\frac{e}{R}=2,83A\]

Chọn đáp án D

Câu 10: Thanh đồng chất CD = 20 cm trượt với vận tốc đều v = 5 m/s trên hai thanh kim loại nằm ngang [hình vẽ]. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T hướng lên thẳng đứng, R = 2 \[\Omega \] . Cường độ của đòng điện cảm ứng qua thanh bằng

A. 0,2 A.                              B. 0,3 A.                            C. 0,1 A.                     D. 0,05 A.

Hướng dẫn

Ta có Suất điện động cảm ứng trong thanh là \[e=Blv\sin \alpha =0,2V\]

Cường độ dòng điện cảm ứng qua thanh là \[I=\frac{e}{R}=0,1A\]

Chọn đáp án C

Câu 11:  Một khung dây phẳng, diện tích \[20c{{m}^{2}}\] , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc \[{{30}^{o}}\] và có độ lớn  \[B={{2.10}^{-4}}T\]. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 [s]. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là

A.\[3,{{46.10}^{-4}}V\]                         B.0,2[mV]                      C.\[{{4.10}^{-4}}V\]                       D.4[mV]

Hướng dẫn

Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là

\[e=\frac{d\Phi }{dt}=\frac{d\left[ NBS\cos \alpha  \right]}{dt}=NS\cos \alpha \frac{dB}{dt}=\]\[3,{{46.10}^{-4}}V\]

Chọn đáp án A

Câu 12: Một khung dây cứng phẳng diện tích \[25c{{m}^{2}}\] gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s

A.\[{{10}^{-4}}V\]                     B.\[1,{{2.10}^{-4}}V\]                 C         .\[1,{{3.10}^{-4}}V\]                   D.\[1,{{5.10}^{-4}}V\]

Hướng dẫn

Suất điện động cảm ứng trong khung dây là

\[e=\frac{d\Phi }{dt}=\frac{d\left[ NBS\cos \alpha  \right]}{dt}=NS\cos \alpha \frac{dB}{dt}=\]\[1,{{5.10}^{-4}}V\]

Chọn đáp án D

Câu 13: Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω , diện tích mỗi vòng là \[30c{{m}^{2}}\] đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A

A. 0,5 T/s                         B. 1 T/s                            C. 2 T/s                         D. 4 T/s

Hướng dẫn

Suất điện động cảm ứng qua cuộn dây là e=I.R=0,3.4=1,2V

Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là \[\frac{dB}{dt}=\frac{e}{NS\cos \alpha }=1T/s\]

Chọn đáp án B

Câu 14:  Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là

A. 40 mV.                       B. 250 mV.                           C. 2,5 V.                         D. 20 mV.

Hướng dẫn

Ta có:\[\frac{{{e}_{1}}}{{{e}_{2}}}=\frac{d{{B}_{1}}}{d{{t}_{1}}}.\frac{d{{t}_{2}}}{d{{B}_{2}}}=\frac{d{{t}_{2}}}{d{{t}_{1}}}=\frac{0,5}{0,2}\Rightarrow {{e}_{2}}=40mV\]

Chọn đáp án A

Câu 15: Một khung dây dẫn điện trở 2\[\Omega \]  hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là

A. 0,2 A.                            B. 2 A.                             C. 2 mA.                               D. 20 mA.

Hướng dẫn

Ta có suất điện động cảm ứng là \[e=0,{{2}^{2}}\cos 0.\frac{1}{0,1}=0,4V\]

Cường độ dòng điện trong dây dẫy là \[I=\frac{e}{R}=0,2A\]

Chọn đáp án A

Bài viết gợi ý:

Video liên quan

Chủ Đề