Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội tuyển sinh hệ đại học chính quy với 8 mã ngành nghề tài chính và ngôn ngữ, thông tin trong bài viết dưới đây, các bạn theo dõi
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
1. Tuyển Sinh Các Ngành
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,D01,C04 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,D01,C04 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,D01,C04 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,D01,C04 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,D01,C04 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,D01,C04 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,D01,C04 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tài chính ngân hàng gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 gồm các môn [Toán, Văn, Anh]
- Khối C04 gồm các môn [Toán, Văn, Địa]
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Ở Đâu?
- Tên trường tiếng Việt: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University [FBU]
- Địa chỉ: Đại học Tài chính ngân hàng
- Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Cơ sở đào tạo: 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email:
- Web //fbu.edu.vn/
- www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính ngân hàng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI
- Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội là trường chuyên đào tạo ra nguồn nhân lực chuyên sâu về ngành tài chính - ngân hàng - quản trị kinh doanh. Nhằm đáp ứng nguồn nhân lực cho xã hội Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội thông báo tuyển sinh như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04 |
Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
I/ Hình thức tuyển sinh
Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội tuyển sinh theo hai phương thức chính, cụ thể:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
II/ Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Khu vực tuyển sinh:
- Toàn quốc
- Đối tượng tuyển sinh :
Thí sinh đáp ứng đủ các quy định tại điều 6 [Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng] theo thông tư số 5/2017/TT-BGDĐT của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo.
III/ Điều kiện xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15.5 điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố trở lên.
- Xét tuyển theo học bạ thì tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 [6 học kỳ] từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0.
- Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên
IV/ Chính sách và quyền của thí sinh
Thí sinh được hưởng đầu đủ các chế độ theo quy định của nhà nước
- Được nhà trường hỗ trợ ở ký túc xá đối với thí sinh hộ nghèo, khó khăn
- Được học với môi trường hiện đại khang trang, giảng viên giàu kinh nghiệm
- Thí sinh được học lên cao học nếu có nhu cầu.
V/ Hồ sơ và lệ phí thi
Hồ sơ và lệ phí thi theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.
Mọi chi tiết liên hệ: Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội Mới Nhất
Bạn yêu thích và muốn học ngành tài chính ngân hàng? Các trường đào tạo các ngành kinh tế đặc biệt là lĩnh vực tài chính, ngân hàng chưa bao giờ giảm độ “hot”. Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội là ngôi trường mơ ước của rất nhiều các bạn học sinh. Cùng Toppy tìm hiểu ngay về Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội trong bài viết sau. Điểm chuẩn 2021, chỉ tiêu và những thay đổi trong tuyển sinh 2022,…
Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội – Tuyển sinh 2022
Thông tin cơ bản
- Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội [Hanoi Financial And Banking University [FBU]]
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Cơ sở đào tạo: 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email:
- Website: //fbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội được thành lập nhằm thực hiện chính sách xã hội hóa giáo dục của Đảng và Nhà nước. Tại đây đào tạo có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, đa cấp, liên thông và hội nhập quốc tế nhằm góp phần đáp ứng nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế xã hội các địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
Thông tin tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Xét kết quả học tập THPT [xét học bạ].
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với các ngành đào tạo Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Luật Kinh tế và Công nghệ thông tin
- Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên [bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2020];
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [xét học bạ]: thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 [6 học kỳ] từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
b. Đối với ngành đào tạo Ngôn Ngữ Anh
- Các tổ hợp xét tuyển: A01, D01;
- Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.
c. Đối với các ngành đào tạo Chất lượng cao
- Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;
- Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên [bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2020];
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí
- Đối với đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ.
- Đối với đào tạo Đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Ngành đạo tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
Kế toán | 7340301 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
Kiểm toán | 7340302 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
Luật kinh tế | 7380107 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Điểm chuẩn các năm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2021 | |
Kết quả THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18 | Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên. |
Kế toán | 15,5 | 18 | |
Kiểm toán | 15,5 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 15,5 | 18 | |
Kinh doanh thương mại | 15,5 | 18 | |
Luật kinh tế | 15,5 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 15,5 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 15,5 | 18 |
Tại sao nên học Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội?
Ngôi trường hàng đầu đào tạo ngành tài chính ngân hàng
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội là một trong những ngôi trường hàng đầu đào tạo về các kinh tế. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực đặc biệt không ngừng biến động, thay đổi. Nó ảnh hưởng trực tiếp tới nền kinh tế đất nước. Với đặc thù ngành nghề cùng đội ngũ giảng viên của trường rất nhanh nhạy với thời cuộc vì vậy chương trình đào tạo của trường không ngừng được cải tiến để phù hợp với thời cuộc.
So với các trường đại học khác, mức học phí của Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội có phần nhỉnh hơn. 600.000 đồng/tín chỉ. Đi đôi với học phí cao là chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tốt. Nhà trường cũng có rất nhiều các chương trình học bổng lớn dành cho các bạn học sinh có thành tích tốt trong học tập. Trường cũng liên kết với nhiều doanh nghiệp, ngân hàng lớn đem đến nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên.
Xem thêm:
Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh – Thay đổi trong tuyển sinh 2022
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định – Điểm chuẩn, học phí 2022