Đảm đang việc nhà tiếng anh là gì

như đảm

Ba đảm đang

"Three responsibilities" movement [launched during the antiaggression was, in which Vietnamese women assumed responsibility for the household, production and fighting in their menfolk's place].

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đảm đang", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đảm đang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đảm đang trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Người vợ đảm đang

2. Ồ, anh giờ là một ông nội trợ đảm đang.

3. Thuyền trưởng Ishaan can đảm đang thực hiện'nhiệm vụ bất khả thi'.

4. Anh thật có phúc khi có người vợ trung hậu đảm đang

5. Dĩ nhiên, một người vợ đảm đang có nhiều việc phải làm.

6. ‘Người đàn bà đảm đang là mão triều thiên cho chồng nàng’

7. Một người vợ đảm đang không ăn “bánh của sự biếng-nhác”

8. Trên hết mọi sự, người vợ đảm đang là người có tính thiêng liêng.

9. [Châm-ngôn 12:4] Từ “đảm đang” bao gồm nhiều yếu tố tốt lành.

10. Chẳng mấy ai không biết đến câu: “Vợ đảm đang giúp chồng nên sự nghiệp”.

11. Tương tự như thế, tìm được một người vợ đảm đang đòi hỏi nhiều công lao.

12. Một vấn đề quan trọng khác cần nhớ là giá trị của người vợ đảm đang.

13. Bà còn là một người phụ nữ hiền đức, độ lượng, là người mẹ, người vợ đảm đang.

14. Nói về người vợ đảm đang, Lê-mu-ên được dặn: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng”.

15. Nhưng thay vì trở nên đảm đang, tôi lại cảm thấy mình kém cỏi và căng thẳng tột bực”.

16. 2 Trở thành người khai thác và tiếp tục công việc này là cả một vấn đề đảm đang.

17. Vì Ma-thê rất đảm đang nên nhà của ba chị em là nơi yên bình và thoải mái.

18. Người viết sách Châm-ngôn thời xưa đã trình bày quan điểm thích hợp về một người vợ đảm đang.

19. 5 Vì Ma-thê đảm đang nên nhà của ba chị em là nơi thoải mái và hay tiếp khách.

20. • Chúng ta có thể tìm ở đâu trong Kinh Thánh lời khuyên khôn ngoan của người mẹ về người vợ đảm đang?

21. Còn các con gái thì ở nhà để được dạy kỹ năng cần thiết hầu sau này trở thành người vợ đảm đang.

22. Để thu hút một người vợ đảm đang, Lê-mu-ên cần phải làm tròn bổn phận của một người chồng tài đức.

23. Ông có thể dễ dàng nói với người đầy tớ của Áp-ra-ham: ‘Không, tôi không muốn xa con gái đảm đang của tôi’.

24. Châm-ngôn 31 miêu tả “người nữ tài-đức” hay “người vợ đảm đang” [Tòa Tổng Giám Mục] là người lanh lợi và siêng năng.

25. Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy.

26. Về phần Mary, cô ấy đã chứng tỏ là một người vợ và một người mẹ đảm đang, chăm sóc con cái một cách bất vị kỷ.

27. Vợ anh đảm đang và thành thật, nhưng cũng hay tự ái và bất cứ lời chỉ trích bóng gió nào cũng dễ làm chị nổi cáu.

28. Nhưng không phải chỉ riêng tuổi tác là đủ để trang bị cho một người đảm đang trách nhiệm trong hội thánh của dân Đức Chúa Trời.

29. [Câu 13, 21-24] “Giống như các chiếc tàu buôn-bán”, người nữ đảm đang này tìm mua lương thực ngon bổ dưỡng, dù phải đi xa.

30. Lòng yêu mến và tin cậy Đức Chúa Trời cũng như ‘con mắt đơn thuần’ đã giúp Beatrice trở thành một người vợ và người mẹ đảm đang.

31. Chủ tịch của Hội đảm đang trách nhiệm chính yếu về những quyết định liên quan đến hoạt động của các chi nhánh của Hội trên khắp đất.

32. Thí dụ, với giá cả quần áo và đồ đạc gia tăng, một người vợ đảm đang học cách khéo tay và tằn tiện để gia đình có đủ quần áo và ăn mặc đàng hoàng.

33. Nơi câu 10, “người nữ tài-đức [“vợ đảm đang”, NW]” được ví như châu ngọc hiếm và quý, mà trong thời Kinh Thánh được viết ra người ta phải bỏ nhiều công lao mới tìm được.

34. Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”.

GRAMMARGIÁO TRÌNH CƠ BẢNTRA CỨU & HỎI ĐÁP TỪ VỰNGTRÒ CHƠI & GIẢI TRÍ LUYỆN NGHENÓI & VIẾTTIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNHSPEAKING - LUYÊN NÓIBÀI TẬP

Bạn đang xem: Đảm đang tiếng anh là gì

Nội dung chính

  • Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng
  • 2. Từ vựng tiếng Anh về vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng
  • 2. Từ vựng tiếng Anh về vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại
  • Video liên quan

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng anhhung.mobi trong suốt thời gian qua và chúc các bạn học tập thật tốt.BBT anhhung.mobi

Xem thêm: Natural Killer Cell Là Gì - Xét Nghiệm Nk Có Giá Trị Như Thế Nào Trong Y Học

Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam


Học từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam để có thể cảm nhận về người phụ nữ Việt Nam và giao tiếp tiếng Anh tốt

Người phụ nữ Việt Nam nổi tiếng không chỉ vẻ đẹp mà còn cả đức tính rất đặc trưng. Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 sắp tới gần, hãy cùng cảm nhận về phụ nữ Việt Nam qua từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam và bổ trợ thêm vai trò của họ trong xã hội hiện đại ở bài viết dưới đây nhé.

=> Tính từ tiếng Anh mô tả tính cách con người

=>Từ vựng tiếng Anh về trang điểm

=> Những tính từ có thể sử dụng thay thế cho “beautiful”

Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam

1. Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng

- Vietnam's Women Union: Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

- Industrious [adj] /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

- Painstaking [adj] /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

- Sacrificial [adj] /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

- Virtuous [adj] /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

- Resilient [adj] /rɪˈzɪliənt/: kiên cường

- Resourceful [adj] /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

- Benevolent [adj] /bəˈnevələnt/: nhân ái

- Capable [adj] /ˈkeɪpəbl: đảm đang

- Unyielding [adj] /ʌnˈjiːldɪŋ/: bất khuất

- Faithful [adj] /ˈfeɪθfl/: thủy chung

- Thrifty [adj] /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

- Tidy [adj] /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng

- Graceful [adj] /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

- Soothing [adj] /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

- Skillful: khéo léo

2. Từ vựng tiếng Anh về vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại

- Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy

- Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa

- Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình

- Work to get money: Đi làm kiếm tiền

- Role [n] /rəʊl/: Vai trò

- Change [v] /tʃeɪn[d]ʒ/: Thay đổi

- Violence [n] /ˈvʌɪəl[ə]ns/: Bạo lực

- Prepare [v] /prɪˈpɛː/: Chuẩn bị

- Female [adj] /ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ

- Unequal [adj] /ʌnˈiːkw[ə]l/: Bất bình đẳng

- Go shopping: Đi mua sắm

- Play tennis: Chơi quần vợt

- Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn

- Visit her parents: Thăm bố mẹ

Cách học từ vựng tiếng Anh về chủ đề này là bạn chia nhỏ những từ đó để học mỗi ngày, lấy ví dụ những từ đó về những người phụ nữ và áp dụng chúng vào tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Lưu ý nhớ học phiên âm để luyện phát âm cho chuẩn nhé và thường xuyên ôn tập để ghi nhớ kĩ hơn.

Hy vọng từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam ở trên đã giúp bạn hiểu được phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam. Học từ vựng tiếng Anhmỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng giúp bạn nghe, nói, đọc, viết hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

anhhung.mobi chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.


Về Menu Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam học từ vựng tiếng Anh tiếng Anh giao tiếp cách học từ vựng tiếng Anh học tiếng Anh

ngheTiếng Anhãƒmnói tiếng Anha40 câu nói thể hiện sự cảm thông trongmẹo vặt học tiếng hàntiếng AnhMẫu câu tiếng Anh về đàm phán thanhBài tập tiếng Anh về mệnh đề quan hệphân biệtï¾ï½ªï¾Bốn kỹ năng học tiếng Anh hiệu quảhocHọc luyenï¾ ï½ªï¾ viết thưCách động viên người khác bằng tiếng phủ địnhViếttientieng anh 8get on the bandwagonkinh9gerundrollingI WISHcách viết đơn xin việc tiếng anhviết tiếng anhmột锞夛姜锞tieng anh co banso锞夛緣thìonNhững kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệureceivedichKinh nghiệm thi Toeic 800 điểmđọc tiếng anhnói gì khi bịfaceluyện nghebang 惠惆 悋惠hoc tu tieng anh THANH NGUhọc tiếng anh online 乌云密布图片Bí quyết nói Tiếng Anh lưu loátveryトірщззштп盲鹿艗盲潞氓氓茠氓戮莽Những cấu trúc câu và cụm từ phổ

GRAMMARGIÁO TRÌNH CƠ BẢNTRA CỨU & HỎI ĐÁP TỪ VỰNGTRÒ CHƠI & GIẢI TRÍ LUYỆN NGHENÓI & VIẾTTIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNHSPEAKING - LUYÊN NÓIBÀI TẬP

Bạn đang xem: Đảm đang tiếng anh là gì

Xem thêm: Chạy File Ghost Như Thế Nào, Hướng Dẫn Cách Ghost Win 10 Đơn Giản, Dễ Làm

Học từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam để có thể cảm nhận về người phụ nữ Việt Nam và giao tiếp tiếng Anh tốt

Người phụ nữ Việt Nam nổi tiếng không chỉ vẻ đẹp mà còn cả đức tính rất đặc trưng. Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 sắp tới gần, hãy cùng cảm nhận về phụ nữ Việt Nam qua từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam và bổ trợ thêm vai trò của họ trong xã hội hiện đại ở bài viết dưới đây nhé.

=> Tính từ tiếng Anh mô tả tính cách con người

=>Từ vựng tiếng Anh về trang điểm

=> Những tính từ có thể sử dụng thay thế cho “beautiful”

Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam

1. Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng

- Vietnam's Women Union: Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

- Industrious [adj] /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

- Painstaking [adj] /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

- Sacrificial [adj] /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

- Virtuous [adj] /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

- Resilient [adj] /rɪˈzɪliənt/: kiên cường

- Resourceful [adj] /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

- Benevolent [adj] /bəˈnevələnt/: nhân ái

- Capable [adj] /ˈkeɪpəbl: đảm đang

- Unyielding [adj] /ʌnˈjiːldɪŋ/: bất khuất

- Faithful [adj] /ˈfeɪθfl/: thủy chung

- Thrifty [adj] /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

- Tidy [adj] /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng

- Graceful [adj] /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

- Soothing [adj] /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

- Skillful: khéo léo

2. Từ vựng tiếng Anh về vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại

- Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy

- Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa

- Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình

- Work to get money: Đi làm kiếm tiền

- Role [n] /rəʊl/: Vai trò

- Change [v] /tʃeɪn[d]ʒ/: Thay đổi

- Violence [n] /ˈvʌɪəl[ə]ns/: Bạo lực

- Prepare [v] /prɪˈpɛː/: Chuẩn bị

- Female [adj] /ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ

- Unequal [adj] /ʌnˈiːkw[ə]l/: Bất bình đẳng

- Go shopping: Đi mua sắm

- Play tennis: Chơi quần vợt

- Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn

- Visit her parents: Thăm bố mẹ

Cách học từ vựng tiếng Anh về chủ đề này là bạn chia nhỏ những từ đó để học mỗi ngày, lấy ví dụ những từ đó về những người phụ nữ và áp dụng chúng vào tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Lưu ý nhớ học phiên âm để luyện phát âm cho chuẩn nhé và thường xuyên ôn tập để ghi nhớ kĩ hơn.

Hy vọng từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam ở trên đã giúp bạn hiểu được phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam. Học từ vựng tiếng Anhmỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng giúp bạn nghe, nói, đọc, viết hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

kinhdientamquoc.vn chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.


Về Menu Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam học từ vựng tiếng Anh tiếng Anh giao tiếp cách học từ vựng tiếng Anh học tiếng Anh

baiphát âmcâu hỏi脨脨脨脨戮脨陆脩tiêng anhbị độngç ²học ngoại ngữtính cáchbarack từ vựng tiếng Anh theo chủ đề barack obama Bí quyết rèn luyện kỹ năng nghe tiếngbegin Danh dong tubeside vÃƒÆ besides bi mật học tiếng Anh qua bài hátlỗi thường gặp khi học tiếng anhSusannữ 8 kinh nghiệm khi nói chuyện với ngườitạiプレミアムマンションライフを求めて6 yêu cầu cho việc học tốt tiếng anhngữnghe tiếng Anh qua bài hát hocnghetrac nghiem nên là trang web học tiếng anh miễn hoc tutro choi tieng anh bí PhÃt Những từ tiếng Anh dễ bị viết nhầmlá 荵御 大 崟迚bé 5 tuổi nói tiếng Anhdrunkchữ cTổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ Nhậtchá 5 bướcTừ vựng tiếng Anh về các loại bánh vàmèo瑟蓹Thành ngữ tiếng Anh về hiện tại vàthứngựa鍐掑啋鍐掑啋鎴 啋闄嗗附phát âm sai 涔屼簯瀵嗗竷鍥剧墖10từ vựng tiếng anh cơ bản

Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3, trong chuyên mục Góc Ngoại ngữ tuần này, Quản trị trang thông tin điện tử gửi tới quý vị bài viết: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Phụ nữ. Người phụ nữ nổi tiếng không chỉ bởi vẻ đẹp mà còn cả đức tính đặc trưng. Nhắc tới vẻ đẹp của phụ nữ thì không thể không nhắc tới dáng vẻ yêu kiều, thướt tha, nhẹ nhàng với một tâm hồn nhân hậu. Trong bài viết dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng miêu tả đức tính, vẻ đẹp của người phụ nữ nhé!

A. Từ vựng tiếng Anh về những người phụ nữ trong gia đình

Aunt – /ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì

Daughter – /ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái

Grandmother – /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : Bà

Granddaughter – /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái

Mother / Mom – /ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/: Mẹ

Niece – /niːs/: Cháu gái

Sister – /ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái

B. Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ

Adorable [adj ] – /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu

Attractive [adj] – /əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn

Beautiful [adj] – /ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp

Benevolent [adj] – /bəˈnevələnt/: nhân ái

Capable [adj] – /ˈkeɪpəbl/: đảm đang

Compliant [adj] – /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

Faithful [adj] – /ˈfeɪθfl/: thủy chung

Industrious [adj] – /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

Lovely [adj] – /ˈlʌv.li/: đáng yêu

Elegance [adj] – /ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng

Painstaking [adj] – /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

Resilient [adj] – /rɪˈzɪliənt/: kiên cường

Resourceful [adj] – /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

Sacrificial [adj] – /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

Virtuous [adj] – /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

Thrifty [adj] – /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

Tidy [adj] – /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng

Graceful [adj] – /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

Sensitive [adj] – /ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm

Soothing [adj] – /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

C. Vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại

Change – /tʃeɪn[d]ʒ/: Thay đổi

Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa

Female – /ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ

Go shopping: Đi mua sắm

Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn

Play tennis: Chơi quần vợt

Prepare – /prɪˈpɛː/: Chuẩn bị

Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình

Role – /rəʊl/: Vai trò

Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy

Unequal – /ʌnˈiːkw[ə]l/: Bất bình đẳng

Violence – /ˈvʌɪəl[ə]ns/: Bạo lực

Visit her parents: Thăm bố mẹ

Work to get money: Đi làm kiếm tiền

D. Một vài ví dụ

1. Audrey Hepburn has natural grace and elegance – Audrey Hepburn có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên

2. She was described as virtuous and painstaking person – Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ

3. After women, flowers are the most lovely thing God has given the world – Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho thế giới, sau phụ nữ

4. My mom is a virtuous women. She is very strict but very benevolent too – Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu

5. Soothing women are always very attractive – Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn

E. Lời hay ý đẹp về người phụ nữ bằng tiếng Anh

1. A woman can make happiness bloom all around them! – Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình.

Bạn đang xem: đảm đang tiếng anh là gì

Chủ Đề