Dán đế giày tiếng anh là gì

Hiện nay, chuyên ngành dày da đang trở nên rất phổ biến và đòi hỏi nguồn nhân lực phải có trình độ kỹ năng tiếng Anh cao. Nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực này thì việc cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp là điều rất cần thiết. Chính vì thế, tại bài viết dưới đây, 4Life English Center [90namdangbothanhhoa.vn] đã tổng hợp tất cả những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da thường được dùng trong giao tiếp hằng ngày. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Tiếng Anh chuyên ngành giày da

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da

Leather shoes: Giày da.Heel: Gót giày.Sole: Đế giày.

Bạn đang xem: đế giày tiếng anh là gì

Toe: Mũi giày.Last: Khuôn giày.Eyelet: Lỗ xỏ giày.Heel cap: Đầu đệm gót giày.

Xem thêm: Phi Đao Hựu Kiến Phi Đao Wiki, Đa Tình Kiếm Khách, Vô Tình Kiếm

Shoe rack: Giá để giày.Shoe factory: Xưởng may giày.Upper: Quai giày.Shoebox: Hộp đựng giày.Tissue paper: Giấy lót giày.Quarter: Phần thân sau của giày.Lace: Dây giày [được làm từ vải, thun hoặc bằng da]Topline: Phần cao nhất của cổ giày.Custom: “Độ giày” vẽ trang trí lên đôi giày.Foxing: Miếng đắp lên giày có tác dụng trang trí hoặc gia cố cho giày thể thao.Tip: Phần trang trí ở mũi giày.Lining: Lớp lót bên trong giày [một số loại giày như desert boot không có lining].Skin: Da.Insole: Đế trong.Outsole: Đế ngoài.Midsole: Đế giữa.Lift: Đế đệm.Socklining: Miếng lót da.Sock liner: Miếng lót tất.Colour swatch: Mẫu màu.Cotton: Sợi cotton.Buckle: Cái móc.Fitting: Phụ kiện.Rivet: Đinh tán.Shoes tree: Một dụng cụ có hình dáng giống bàn chân dùng để đặt vào trong đôi giày nhằm giữ dáng, chống nếp nhăn, tăng tuổi thọ đôi giày.Stitching: Đường khâu, đường chỉ may [loại giày chelsea boot và whole-cut cao cấp làm từ nguyên miếng da nên không có stitching].Tongue: Lưỡi gà, là lớp chất liệu đệm giữa phần mui giày và mu bàn chânLacing: Mui giày, chỉ cấu tạo và cách bố trí của phần dây giày.Throat: Họng giày, chỉ có ở giày Oxford [là điểm tiếp giáp giữa Lacing và Vamp].Vamp: Thân giày trước của giày [tính từ phía sau mũi giày, đến xung quanh eyelet, tongue cho đến gần phần quarter].Fashioned: Hợp thời trang.Rubber: Cao su.Tight: Chật, không vừa.Welt: Welting: Đường viền [là một mảnh da hoặc vật liệu tổng hợp nằm ở chỗ hở giữa phần upper và sole, nằm bằng phẳng trên rìa của sole].Sewing needle: Kim khâu.Toecap: Miếng bảo vệ ngón chân.Ornament: Vật trang trí.Tannery: Xưởng thuộc da.

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da về các loại giày

Moccasin /’mɔkəsin/ giày làm bằng da.Loafer /‘loufə/ giày lười.Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao.Stiletto /sti’letou/ giày gót nhọn.Clog /klɔg/ guốc.Boots /buːt/ ủng.Sandals /ˈsæn.dəl/ dép quai hậu.Crocs /krɔcs/ giày, dép tổ ong hiệu.Cowboy boot /kau bɔi bu:t// bốt cao bồi.Crocs D’orsay: giày kín mũi, khoét hai bên.Dockside /dɔk said/ giày lười.Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót.Lita /’lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây.Kitten heel /’kitn hi:l/ giày gót nhọn đế thấp.Dockside Dr. Martens: giày cao cổ thương hiệu.Martens Flip flop /flip flop/: dép xỏ ngón.Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô.Gladiator /’glædieitə/ dép xăng đan chiến binh.Wellington boot: bốt không thấm nước, ủng.Wedge boot /wedʤə bu:t/ giày đế xuồng.Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu.Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối.Ankle strap /’æɳkl stræp/ giày cao gót quai mảnh vắt ngang.Chelsea boot /’tʃelsi bu:t/ bốt cổ thấp đến mắt cá chân.Bondage boot /’bɔndidʤ bu:t/ bốt cao gót cao cổ.Gladiator boot /’glædieitə nu:t/ giày chiến binh cao cổ.Jelly /’dʤeli/ giày nhựa mềm.Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang.Scarpin: giày cao gót bịt ở đầu mũi, thanh mảnh.Ballerina flat /,bælə’ri:nə flæt/ giày đế bằng kiểu múa ba lê.Timberland boot /’timbə lænd bu:t/ bốt da cao cổ buộc dây.T-Strap: giày cao gót quay dọc chữ T.Platform /’plætfɔ:m/ giày cao trước, sau.Mocca Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu.Peep toe /pi:p tou/ giày hở mũi.Wedge /wedʤə/ dép đế xuồng.Slippers /ˈslɪp.ər/ dép lê.Open toe /’oupən /tou/ giày cao gót hở mũi.Pump /pʌmp/ giày cao gót kín cả mũi và thân.Slingback /sliɳ bæk/ xăng đan có quai.Oxford: giày buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland.Ankle boot /ˈæŋ.kəl buːt/ giày cao cổ.

Xem thêm: " Happy Polla Là Trai Hay Gái, Đã Chuyển Giới Chưa 2021? Happy Polla

Trên đây là những mẫu từ vựng về chuyên ngành giày da. Hy vọng với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da4Life English Center [90namdangbothanhhoa.vn] mang tới sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy lựa chọn phương pháp học hiệu quả để có thể ghi nhớ hết nhé.

Tên sản phẩm: đế giày mềm màu trắng.

Đế giày làm bằng cao su chống trơn trợt,

giảm tiếng ồn khi di chuyển.

Shoe sole made of anti-slippery rubber, reducing noise on the move.

Mang đeo đế giày chống trượt TPR cao cấp, mẫu tim.

Wear resistant TPR rubber boot sole/ shoe outsole sheet, heart pattern.

Ngay cả đế giày cũng có sức thuyết phục

rẻ nhất có thể;

Bạn muốn gặp lại tôi, hãy tìm tôi dưới đế giày của bạn”.

If you want me again, look for me under your boot-soles.

Các thử nghiệm được sử dụng để phát hiện khả năng chịu nhiệt đế giày.

The tester is used to detecting heat resistance of shoe sole.

Mmm, looks like they need new soles.

Tuy nhiên, vì lý do an toàn, đế giày phải không tạo ra mối

nguy hiểm trượt.

However, for safety reasons, shoe soles must not create slipping hazards.

Chẳng hạn, hầu hết đế giày được làm bằng cao su carbon có bề mặt gồ ghề.

For example, most shoe soles are made of carbon rubber with a rough surface.

Đinh dưới đế giày có tác dụng giúp golfer khi đi bộ trên cỏ

hoặc khi setup/ swing sẽ giữ vững balance, không bị trượt trên cỏ.

Nail the bottom of shoe sole work helps golfer when walking on grass

or when setup will hold the balance, not slipped on the grass.

Có một số nơi có khử trùng đế giày, tuy nhiên bạn phải tự khai.

There are some places that have shoe sole disinfection, however you must make self-declarations.

Khác với kỹ thuật gia công thông thường, đế giày được sử dụng công nghệ

in 3D có thể thay đổi dễ dàng theo vóc dáng của người mua hàng.

Other than conventional machining techniques, the shoe soles used 3D printing can be

easily changed according to the buyers‘ physique.

Đế giày được làm bằng cao su chống trơn trượt,

chống dầu, giảm tiếng ồn khi di chuyển.

Shoe sole made of anti-slippery rubber, reducing noise on the move.

Eva thảm và dép Eva, làm đế giày, câu đố,

sàn Eva, đệm tập thể dục, đồ chơi trẻ em và vật liệu đàn hồi.

Eva mats and Eva sandals, making shoe soles, puzzles, Eva floor,

exercise cushions, child toys and elasticity materials.

Các vũ công sẽ tạo ra các điệu nhảy

vui nhộn bằng cách gõ mũi và đế giày xuống sàn gỗ.

The dancers will use clogs to create fun dances and

sounds by tapping the nose and shoe soles on the wooden floor.

Đế giày eva bền cho

giày

làm bằng

giày

dép cao su xanh dương và xanh lá cây eva.

and green eva rubber

shoe sole

3D printing.

Do đó, hầu hết những người chạy bộ thương hiệu nổi bật đều sử dụng nó trong đế giày để có được sự kết hợp

tốt giữa sự hấp thụ sốc và nhẹ.

Thus, most of the prominent brand joggers use this in shoe soles to get a good combination of shock absorption and lightweight.

ép nhiệt, hoặc khâu vào phần trên của

giày.

heat pressed or stitched to the upper part.

Vật liệu linh hoạt Máy thử mài mòn DIN dành cho vật liệu dẻo, cao su, lốp xe,

băng tải, đế giày, da mềm, da….

Flexible materials DIN abrasion testing machine is for flexible materials, rubber, tires,

conveyor belts, shoe soles, soft leather, leather….

Thử nghiệm này được sử dụng xác định hệ

số ma sát tĩnh khô của đế giày và vật liệu gót chân.

This tester is used

determine the dry static coefficient of friction of shoe sole and the heel materials.

Giày

Sole uốn Tester được sử dụng để kiểm

tra khả năng chống uốn của đế giày dưới chuyển động liên tục.

Shoes Sole

Bending Tester

is used to test the flexing resistance of shoe soles under continuous movement.

Máy thử độ dốc toàn bộ

giày

được sử dụng để xác định độ bền

linh hoạt của

giày

hoàn thiện hoặc đế giày ở nhiệt độ phòng.

The whole

shoe

flexing tester is used for

determining the flexibility resistance of finished

shoes

or shoe sole at room temperature.

Máy kiểm tra độ mỏi uốn cong được sử dụng để

kiểm tra sức chống uốn của đế giày dưới sự di chuyển liên tục.

The Flexing Fatigue Testing Machine

is used for testing the flexing resistance of shoe soles under continuous movement.

Thử nghiệm này được sử dụng để kiểm tra khả năng chống uốn của cao su,

nhựa, đế giày, đơn vị

giày,

có thể trộn.

This tester is used for testing flexing resistance capability of rubber,

Bề mặt mịn màng/ da flip-

flop/ bãi biển dép đế giày EVA tấm bọt.

Surface smooth/ skin flip-flop/ beach slipper shoe soles EVA foam sheet.

Thử nghiệm này chuyên kiểm tra độ

bền uốn của

giày

thành phẩm và đế giày.

This tester is specialized in

testing flexing durability of finished

shoes

and shoe sole.

Ngày nay, một loạt các sản phẩm được làm bằng cao su lưu hoá,

bao gồm cả lốp xe, đế giày, ống mềm và băng tải.

Today, a vast array of products are made with vulcanized rubber,

including tires, shoe soles, hoses, and conveyor belts.

Các thử nghiệm được áp dụng để kiểm tra khả năng

chịu uốn của

giày

thành phẩm, đế giày.

The tester is

applied to test bending resistance of finished

shoes, 

shoe sole.

Chủ Đề