Đánh giá hóa học 9 bài 22

Ngày đăng: 07/11/2014, 14:47

BÀI 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9 Bài tập 1 A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chổ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau: 1. ………+ O 2 > Fe 3 O 4 . 2. ………+ Cl 2 > NaCl. 3. Fe + ……. > FeCl 2 + H 2 4. Fe + …… > FeSO 4 + Cu 5. ………+ H 2 O > NaOH + H 2 Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI I. Kiến thức cần nhớ: Bài tập 1 B. Để làm được bài tập này, em cần những kiến thức gì từ chương 2? 3. Fe + 2HCl  FeCl 2 + H 2 4. Fe + CuSO 4  FeSO 4 + Cu 5. 2Na + 2H 2 O  2NaOH + 3H 2 1. 3Fe + 2O 2  Fe 3 O 4 t o Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI 2. 2Na + Cl 2  2NaCl t o I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất hóa học của kim loại. 1. Tác dụng với phi kim: * Với O 2  oxit. * Với phi kim khác  muối 2. Tác dụng với dd axit. 3. Tác dụng với dd muối. * Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, [H], Cu, Ag, Au. A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chổ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau: Bài tập 2 [bài 3/SGK/69] Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng: - A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H 2 . - C và D không phản ứng với dd HCl. - B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A. - D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng [theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: a. B,D,C,A b. D,A,B,C. c. B, A, D,C d. A,B,C,D e. C,B,D,A Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất hóa học của kim loại. 1. Tác dụng với phi kim: * Với O 2  oxit. * Với phi kim khác  muối 2. Tác dụng với dd axit. 3. Tác dụng với dd muối. * Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, [H], Cu, Ag, Au. => A,B đứng trước H => C,D đứng sau H => B đứng trước A => D đứng trước C Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất hóa học của kim loại. - Tác dụng với phi kim: - Tác dụng với dd axit. - Tác dụng với dd muối. Thảo luận nhóm: Điền vào phiếu học tập số 1. 2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ? Giống nhau Khác nhau - Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. - Đều không phản ứng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội. - Al có phản ứng với kiềm. - Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị [II] hoặc [III]. K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, [H], Cu, Ag, Au. Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất hóa học của kim loại. - Tác dụng với phi kim: - Tác dụng với dd axit. - Tác dụng với dd muối. 2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau: Giống nhau: Khác nhau - Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. - Đều không phản ứng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội. - Al có phản ứng với kiềm. - Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị [II] hoặc [III]. Fe + 2HCl  FeCl 2 + H 2 2Fe + 3Cl 2  2FeCl 3 Sắt [III] clorua Sắt [II] clorua 2Al + 3Cl 2  2AlCl 3 2Al + 6HCl  2AlCl 3 + 3H 2 K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, [H], Cu, Ag, Au. [t 0 ] [t 0 ] ? Viết PTHH chứng tỏ Al tạo hợp chất có hóa trị III, Fe tạo hợp chất có hóa trị II hoặc III ? Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất hóa học của kim loại. - Tác dụng với phi kim: - Tác dụng với dd axit. - Tác dụng với dd muối. 2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau: Giống nhau Khác nhau - Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. - Đều không phản ứng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội. - Al có phản ứng với kiềm. - Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị [II] hoặc [III]. Bài tập 3 K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, [H], Cu, Ag, Au. Để phân biệt 2 nhôm và sắt ta dùng hóa chất nào ? a.dd NaCl. b.HNO 3 đặc, nguội. c.Dd NaOH. d.H 2 SO 4 đặc, nguội. Thành phần Hàm lượng cacbon 2-5% Hàm lượng cacbon A = 23 Vậy A là Na [natri] Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI II Bài tập: Bài tập 6: Ngâm một đinh sắt vào dd CuSO4 Sau một thời gian, người ta lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô... dụng với dd axit - Tác dụng với dd muối K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, [H], Cu, Ag, Au 2 Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau: 3 Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép: 4 Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn: II Bài tập: Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1 Nắm vững kiến thức vừa luyện tập 2 Làm bài tập 1 ,2, 4, Học sinh khá giỏi... Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI II Bài tập: 2Al+ 3H2SO4[loãng] Al2[SO4]3+ 3H2 Bài tập 7: [Bài 7/SGK - 69] x Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dư Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc a.Viết các PTHH b.Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu Tóm tắt: 0,83g Al Fe 1,5x Fe + H2SO4[loãng]  FeSO4 + H2 y nhiđrô = 1,5x + y = 0, 025 [2] Giải... gồm [1] và [2] => x = 0,1mol, y = 0,1 mol + H2SO4 loãng, dư Al2[SO4]3 FeSO4 Đặt ẩn số: x = nAl ; y = nFe + H2 V=0,56 l => n = 0,56 /22 , 4 = 0, 025 mol mhh = mAl + mFe = 27 x + 56y = 0,83 [1] b Tính được thành phần % về khối lượng của Al và Fe Đáp số: %Al = 32, 53% %Fe = 67,47% y Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI I Kiến thức cần nhớ: 1 Tính chất hóa học của kim loại - Tác dụng với phi kim: - Tác dụng... xuống ? Giải thích ? Giải thích: PTHH: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 1mol 1 mol Khối lượng Fe phản ứng: 56 g Khối lượng Cu sinh ra: 64 g Vậy khối lượng đinh Fe đã tăng lên: 64 - 56 = 8 [g] Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI II Bài tập: Bài tập 6: Ngâm một đinh sắt vào dd CuSO4 Sau một thời gian, người ta lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô và đem cân thì thấy khối lượng tăng lên 1g Tính khối lượng... CHƯƠNG 2: KIM LOẠI HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1 Nắm vững kiến thức vừa luyện tập 2 Làm bài tập 1 ,2, 4, Học sinh khá giỏi có thể làm thêm bài 6* và 7* Tham khảo thêm bài tập cùng dạng 3 Mỗi nhóm đọc kĩ nội dung bài thực hành Chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo mẫu: Tên TN Hóa chất Thao tác [Ghi trước] [Ghi trước] [Ghi trước] Hiện tượng Giải thích – Kết luận . A. PTHH: 2A + Cl 2  2ACl 2A g 2[ A+35,5] g 9, 2 g 23 ,4 g => A = 23 Ta có pt: 9, 2. 2[ A+35,5] = Vậy A là Na [natri] 2A. 23 ,4 Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI II. Bài tập:  Ngâm một đinh. BÀI 22 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9 Bài tập 1 A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chổ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau: 1. ………+ O 2 > Fe 3 O 4 . 2. . FeSO 4 [1] [2] [1] [2] b. [1] Fe 2 O 3 +3CO 2Fe + 3CO 2 [2] Fe + H 2 SO 4  FeSO 4 + H 2 t o Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI II. Bài tập: Hướng dẫn: - Để xác định kim loại A ta phải tìm được

- Xem thêm -

Xem thêm: bài giảng hóa học 9 bài 22 luyện tập chương 2 - kim loại, bài giảng hóa học 9 bài 22 luyện tập chương 2 - kim loại,

Chủ Đề