Sở GD&ĐT Hà Nam vừa công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022. Theo đó, đã có 7.628 thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 THPT không chuyên qua hình thức thi tuyển.
Các trường có điểm chuẩn cao là: THPT A Phủ Lý [33,75 điểm], THPT B Phủ Lý [31 điểm], THPT A Duy Tiên [29,75 điểm], THPT C Kim Bảng [29,5 điểm], THPT Nam Lý [28,75 điểm].
Một số trường có điểm chuẩn thấp gồm: THPT A Thanh Liêm [18 điểm], THPT Nguyễn Hữu Tiến [19,25 điểm], THPT Nguyễn Khuyến [21,5 điểm].
Điểm chuẩn vào lớp 10 cụ thể các trường:
Trước đó, kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT không chuyên năm học 2022- 2023 tại Hà Nam được tổ chức trong 2 ngày 17-18/6 tại 22 điểm thi với 433 phòng thi, 10.284 thí sinh dự thi.
Trong hồ sơ đăng kí dự thi, ở mục số 6 các em cần cung cấp thông tin về tên trường, mã trường kèm theo mã tỉnh, huyện. Dưới đây là danh sách tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Hà Nam do Bộ GD&ĐT quy định, tuy nhiên để chắc chắn, học sinh nên hỏi lại nhà trường để tránh bị điền sai thông tin.
Xem thêm: Tất tần tật mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước
Tên Tỉnh/TP | Mã Tỉnh/TP |
Tên Quận/Huyện | Mã Quận/ Huyện |
Tên Trường | Mã Trường | Địa Chỉ | Khu vực |
Hà Nam | 24 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Học ở nước ngoài_24 | 800 | Khu vực 3 | |
Hà Nam | 24 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Quân nhân, Công an tại ngũ_24 |
900 | Khu vực 3 | |
Hà Nam | 24 | Thành phố Phủ Lý | 01 | THPT Chuyên Biên Hòa | 011 | P. Minh Khai, TP Phủ Lý | Khu vực 2 |
Hà Nam | 24 | Thành phố Phủ Lý | 01 | THPT A Phủ Lý | 012 | P. Lê Hồng Phong, Phủ Lý | Khu vực 2 |
Hà Nam | 24 | Thành phố Phủ Lý | 01 | THPT B Phủ Lý | 013 | Xã Thanh Châu, Phủ Lý | Khu vực 2 |
Hà Nam | 24 | Thành phố Phủ Lý | 01 | THPT Dân lập Lương Thế Vinh |
014 | P. Lương Khánh Thiện PLý | Khu vực 2 |
Hà Nam | 24 | Thành phố Phủ Lý | 01 | Trung tâm GDTX – HN Hà Nam |
015 | Xã Liêm Chung, TP Phủ Lý | Khu vực 2 |
Hà Nam | 24 | Thành phố Phủ Lý | 01 | Cao đẳng nghề Hà Nam | 016 | P. Quang Trung – Phủ Lý | Khu vực 2 |
Hà Nam | 24 | Thành phố Phủ Lý | 01 | THPT C Phủ Lý | 017 | Xã Tiên Hiệp, TP Phủ Lý | Khu vực 2 |
Hà Nam | 24 | Huyện Duy Tiên | 02 | THPT A Duy Tiên | 021 | TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Duy Tiên | 02 | THPT B Duy Tiên | 022 | TTr. Đồng văn, Duy Tiên | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Duy Tiên | 02 | THPT C Duy Tiên | 023 | Xã Tiên Hiệp, Duy Tiên | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Duy Tiên | 02 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 024 | Xã Trác Văn, Duy Tiên | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Duy Tiên | 02 | Trung tâm GDNN – GDTX Duy Tiên |
025 | TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Kim Bảng | 03 | THPT A Kim Bảng | 031 | TTr. Quế, Kim Bảng | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Kim Bảng | 03 | THPT B Kim Bảng | 032 | Xã Tân Sơn, Kim Bảng | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Kim Bảng | 03 | THPT C Kim Bảng | 033 | Xã Đồng Hoá, Kim Bảng | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Kim Bảng | 03 | Trung tâm GDNN – GDTX Kim Bảng |
034 | TTr. Quế , Kim Bảng | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Kim Bảng | 03 | THPT Lý Thường Kiệt | 035 | Xã Thi Sơn – Kim Bảng | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Lý Nhân | 04 | THPT Lý Nhân | 041 | TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Lý Nhân | 04 | THPT Bắc Lý | 042 | Xã Bắc Lý, Lý Nhân | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Lý Nhân | 04 | THPT Nam Lý | 043 | Xã Tiến Thắng, Lý Nhân | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Lý Nhân | 04 | THPT Dân lập Trần Hưng Đạo |
044 | TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Lý Nhân | 04 | THPT Nam Cao | 045 | Xã Nhân Mỹ, Lý Nhân | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Lý Nhân | 04 | Trung tâm GDNN – GDTX Lý Nhân |
046 | TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Thanh Liêm | 05 | THPT A Thanh Liêm | 051 | X.Liêm Thuận, Thanh Liêm | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Thanh Liêm | 05 | THPT B Thanh Liêm | 052 | Thanh Nguyên, Thanh Liêm | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Thanh Liêm | 05 | THPT Dân lập Thanh Liêm |
053 | Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Thanh Liêm | 05 | Trung tâm GDNN – GDTX Thanh Liêm |
054 | Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Thanh Liêm | 05 | THPT C Thanh Liêm | 055 | Xã Thanh Thuỷ, Thanh Liêm | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Thanh Liêm | 05 | THPT Lê Hoàn | 056 | Xã Liêm Cần, Thanh Liêm | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Bình Lục | 06 | THPT A Bình Lục | 061 | TTr. Bình Mỹ, Bình Lục | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Bình Lục | 06 | THPT B Bình Lục | 062 | Xã Vũ Bản , Bình Lục | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Bình Lục | 06 | THPT C Bình Lục | 063 | Xã Tràng An, Bình Lục | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Bình Lục | 06 | THPT Dân lập Bình Lục | 064 | TTr. Bình Mỹ, Bình Lục | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Bình Lục | 06 | Trung tâm GDNN – GDTX Bình Lục |
065 | TTr. Bình Mỹ, Bình Lục | Khu vực 2 NT |
Hà Nam | 24 | Huyện Bình Lục | 06 | THPT Nguyễn Khuyến | 066 | Xã Tiêu Động, Bình Lục | Khu vực 2 NT |
[Theo Bộ GD&ĐT]
Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Hà Nam nhanh và chính xác. Dữ liệu điểm được cập nhật chính thức từ thông báo điểm của các hội đồng thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022/2023 tại tỉnh Hà Nam.
Hướng dẫn tra cứu
Để xem được điểm thi, các bạn thực hiện theo các bước sau đây:
- Bước 1: Nhập số báo danh của thí sinh vào ô tìm kiếm
- Bước 2: Bấm nút [Tra Điểm]
Hệ thống sẽ trả về chi tiết số điểm từng môn và tổng điểm mà thí sinh đã đạt được trong kỳ thi.
Lưu ý: Điểm số tra cứu trên website doctailieu.com chỉ mang tính chất tham khảo, điểm số chính thức được niêm yết tại địa điểm thi.
Tra cứu điểm thi vào 10 năm 2022 Hà Nam
Hiện tại, điểm chuẩn năm 2022 chưa được công bố. ĐọcTàiLiệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nam ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Hà Nam
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Nam
THPT A Phủ Lý | 13,75 |
THPT B Phủ Lý | 12,25 |
THPT C Phủ Lý | 10,00 |
THPT A Duy Tiên | 13,50 |
THPT B Duy Tiên | 11,75 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến | 12,00 |
THPT Lý Thường Kiệt | 10,00 |
THPT A Kim Bảng | 10,00 |
THPT B Kim Bảng | 11,75 |
THPT C Kim Bảng | 12,00 |
THPT Nam Cao | 8,50 |
THPT Nam Lý | 11,75 |
THPT Bắc Lý | 12,00 |
THPT Lý Nhân | 12,75 |
THPT Lê Hoàn | 9,25 |
THPT A Thanh Liêm | 9,75 |
THPT B Thanh Liêm | 9,50 |
THPT C Thanh Liêm | 10,75 |
THPT Nguyễn Khuyến | 8,25 |
THPT A Bình Lục | 10,75 |
THPT B Bình Lục | 10,00 |
THPT C Bình Lục | 7,00 |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Hà Nam
Tra điểm thi vào lớp 10 theo tỉnh
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hải Phòng