Dắt trâu ra đồng tiếng anh là gì

trâu dắt ra, bò dắt vào Giàu có, sẵn trâu bò, ví như bán con trâu này ra thì đã có con bò khác dắt về thay thế: Nhà tôi thì cũng đỡ, trâu dắt ra, bò dắt vào, cũng chẳng thiếu thốn lắm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

- trâu đạp cũng chết, voi đạp cũng chết

- trâu đẻ tháng năm, vợ đẻ tháng sáu

- trâu đeo mõ, chó leo thang

- trâu đồng nào ăn cỏ đồng ấy

- trâu gầy cũng tầy bò khoẻ

* Tham khảo ngữ cảnh

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: trâu dắt ra, bò dắt vào

dắt đt. Dẫn, nắm tay, gậy hay dây dẫn đi: Dắt người mù qua lộ, dắt trâu ra đồng // [R] Đi trước cho người theo: Dắt đường // [B] Chỉ cách, làm cho người bắt-chước: Dắt-dẫn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
dắt đgt. Nắm dẫn đi, đưa đi cùng với mình: dắt em đi chơi o dắt xe đạp o dắt trâu ra đồng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dắt đgt 1. Cầm tay dẫn đi: Chúng dắt ông đi ngang qua, hỏi từng nhà một [NgVBổng] 2. Cầm mà đưa đi: Dắt xe đạp vào sân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dắt đt. Cầm tay mà dẫn đi: Dắt nhau ca-hát trên đường đời [Bài hát]. // Dìu dắt, dẫn dắt. Dắt nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
dắt đg. 1. Cầm tay dắt dẫn đi: Dắt con đi chơi. 2. Cầm mà dẫn đi: Dắt xe đạp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
dắt Có nơi nói là dắc. Cầm tay hay cầm gậy, cầm dây mà đưa đi: Dắt trẻ đi chơi, dắt trâu v.v. Văn-liệu: Trâu rong, bò dắt. Dắt trâu chui qua ống [T-ng].
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ə.ˈfild/

Phó từ[sửa]

afield /ə.ˈfild/

  1. Ở ngoài đồng, ở ngoài ruộng; ra đồng, ra ruộng. to lead cattle afield — dắt trâu bò ra đồng
  2. Xa; ở xa.
  3. Xa nhà [[thường] far afield]. to go far afield — đi xa
  4. [Quân sự] Ở ngoài mặt trận. to be afield — ở ngoài mặt trận

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=afield&oldid=1791150”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Anh
  • Phó từ
  • Phó từ tiếng Anh

1. Hay “chăn dắt”.

2. Chăn dắt gia súc.

3. Thưa bà, chăn dắt.

4. Nhớ dắt chị theo

5. Nhớ dắt chị theo.

6. Một tên dắt gái.

7. Dắt hắn ra cổng.

8. Hắn dắt cả con theo.

9. Fíli. Dắt theo em cháu.

10. Để anh dắt nó ra.

11. Em sẽ dắt xe về.

12. Anh ta từng dắt gái

13. Nó dắt theo cớm rồi.

14. Fili, Dắt theo em cháu.

15. Kiêm dẫn dắt cho đội.

16. Chăn dắt chúng đến Darwin.

17. Sau đó, sẽ bị dắt mũi.

18. Tôi không thích bị dắt mũi.

19. Tôi dắt ngựa cho anh nghe?

20. Sáng ngày dắt trâu ra đồng.

21. Đừng để đàn bà dắt mũi.

22. Ánh Sáng nhân từ, xin dắt dìu, qua bóng tối bủa vây con; xin dắt dìu con tiến tới!

23. Anh dắt bò, tiếng gì vậy?

24. Tikhon, dắt thanh kiếm cho ta!

25. Chú tự mình chăn dắt chúng?

26. Tôi sẽ dắt ông tới đó.

27. do luôn được ngài dẫn dắt.

28. Một mặt dẫn dắt những cuộc đàm phán ngoài tiền tuyến, và mặt kia dẫn dắt ở hậu phương.

29. Không ai dắt tay nhà văn cả.

30. Được một đứa tập sự dẫn dắt.

31. Ông đang dẫn dắt FC MITOS Novocherkassk.

32. Hãy ở bên em, dìu dắt em.

33. Vài gã chăn dắt muốn có phụ nữ chăn dắt là người thổ dân... để khuây khỏa vào buổi tối.

34. Chúa Dẫn Dắt Giáo Hội của Ngài

35. Người thợ săn dắt chó vào rừng.

36. Tôi nghĩ tôi sẽ dắt Laura theo.

37. Dẫn dắt hoặc óng ánh như bạc.

38. Tôi không phải là kẻ dắt gái.

39. Nó đâu có dắt cháu gì đâu.

40. Nếu thấy con người thì dắt theo.

41. Mẹ từng chăn dắt bò cho Fletcher.

42. Người dẫn dắt, với cổ họng khoẻ.

43. Dắt mấy em này theo tôi nhé.

44. Muốn dẫn dắt đội bóng tới Koshien.

45. Sau đó ông dẫn dắt đội bóng từ 1976 đến 1977, là người Monaco duy nhất dẫn dắt câu lạc bộ.

46. Bị Poseidon dắt mũi suốt bảy năm qua.

47. Thần đã dẫn dắt người vào bóng tối.

48. Ta phá vỡ luật chăn dắt gia súc.

49. Nhưng tôi đang dắt mũi cậu mất rồi.

50. Dắt chó đi dạo không dây xích à?

51. Cậu sẽ dắt chúng tôi vào trong chứ?

52. Dìu nhau trên lối, dắt nhau đưa đi.

53. Cô không thể dắt mũi tôi mãi được.

54. Tôi dắt hai người đi một vòng nhé?

55. Bạn có thể dẫn dắt các em ấy.

56. khi đứa trẻ con chìa tay dắt chúng,

57. Tớ thấy cậu ấy dắt nó trên phố.

58. Tình cũ duyên mới đều dắt đến hết

59. Và dắt cả đồng bọn theo luôn đi.

60. Họ dẫn dắt một nhóm gồm 14 người.

61. Giảng đạo phải luôn dẫn dắt hành động

62. Sự thanh liêm dẫn dắt người ngay thẳng

63. Anh dắt bầy đi ăn cỏ nơi đâu,+

64. Ngươi sẽ dắt nàng ấy vào lễ đường.

65. Chúng ta có thể dẫn dắt điều đó.

66. Mình muốn đưa tay cho Cha dìu dắt,

67. “Như chiên con bị dắt đến hàng làm thịt”

68. Có hai cụ già dắt nhau đi trên đường.

69. Cách Đức Chúa Trời dẫn dắt người thời xưa

70. Ông hiện đang dẫn dắt câu lạc bộ Roma.

71. Bandy cũng đã từng chăn dắt từ hồi xưa.

72. Anh sẽ là một gã dắt mối hoàn hảo.

73. Anh thật đúng là... một kẻ dễ dắt mũi.

74. Các anh bị dắt mũi bởi thằng đần này.

75. 13 Đấng dẫn dắt họ vượt qua sóng cồn*

76. Đó là dẫn dắt và che chở bầy chiên.

77. Một Đứa Con Trẻ Sẽ Dắt Chúng Nó Đi

78. Ông dẫn dắt người nghe vào cuộc giải phẫu.

79. Họ biết Ngài là Đấng dẫn dắt Giáo Hội.

80. Như chiên con bị dắt đến hàng làm thịt”.

Chủ Đề