Đau tai đọc tiếng anh là gì năm 2024

Đau lưng là tình trạng người bệnh thường xuyên xuất hiện các cơn đau ê nhức tại khu vực của cột sống.

1.

Việc ngồi sai tư thế sẽ khiến bạn bị đau lưng.

Poor posture will give you backache.

2.

Việc làm vườn trong nhiều giờ khiến tôi đau lưng nghiêm trọng.

Gardening for hours gives me such backache.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về các bệnh có hậu tố “-ache” [đau] nha!

- stomachache [đau bụng, đau dạ dày]

- toothache [đau răng]

- headache [đau đầu]

- backache [đau lưng]

- earache [đau tai]

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

© 2024 DOL English. All rights reserved.

Nếu bạn đang làm việc trong ngành Y Dược hẳn sẽ hiểu được thực tế mức độ cần thiết của tiếng Anh trong công việc khi Y học hiện đại có nguồn gốc từ phương Tây, do đó, hầu hết tên thuốc và thành phần của chúng đều được ghi bằng tiếng Anh. Ngoài ra, những phát minh mới trong ngành y dược, các tài liệu chuyên ngành cũng đều được ghi chép bằng tiếng Anh để thuận tiện trong việc phổ biến ra thế giới. Do vậy, việc học tiếng Anh giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ kiến thức và đọc hiểu, trau dồi thêm những tri thức mới.

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Bệnh tật

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về Bệnh tật Phần 1

  • toothache /ˈtuːθeɪk/
    đau răng
  • backache /ˈbækeɪk/
    đau lưng
  • stomach ache
    đau bụng
  • earache /ˈɪreɪk/
    đau tai
  • headache /ˈhedeɪk/
    đau đầu
  • sore throat đau cổ họng
  • measles /ˈmiːzlz/
    bệnh sởi
  • flu /fluː/
    bệnh cảm cúm
  • broken leg gãy chân
  • fever /ˈfiːvər/
    sốt
  • cramp /kræmp/
    bị chuột rút [vọp bẻ]
  • runny nose chảy nước mũi

Từ vựng tiếng Anh về Bệnh tật Phần 2

  • cold /kəʊld/
    cảm lạnh
  • chickenpox /-pɑːks/
    bệnh thuỷ đậu
  • food poisoning /fud ˈpɔɪzənɪŋ/
    ngộ độc thực phẩm
  • acne /ˈækni/
    mụn trứng cá
  • heart attack /hɑːrt əˈtæk/
    đau tim
  • burn /bɜːn/
    vết bỏng

📌 Học thêm Các từ vựng tiếng Anh về Đại dịch Covid 19

Đau tai tiếng Anh gọi là gì?

Các ví dụ của earache Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. The most commonly used ear drop medicine for earache was a prescription drug in 1998, whereas in 2002, the same medication could be purchased over the counter.nullEARACHE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việtdictionary.cambridge.org › dictionary › english-vietnamese › earachenull

Earache là từ loại gì?

Danh từ Sự đau tai; bệnh đau tai.nullearache – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › earachenull

Đầu tại đọc tiếng Anh như thế nào?

ear-ache là bản dịch của "bệnh đau tai" thành Tiếng Anh.nullPhép dịch "bệnh đau tai" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbevi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anhnull

Đau đáu tiếng Anh đọc như thế nào?

headache /'hedeik/ : nhức đầu. toothache /'tu:θeik/ : nhức răng. sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt. sore throat /sɔ: θrout/ : đau họng.null[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 22 - Nói về sức khỏe - Pasalpasal.edu.vn › [tieng-anh-giao-tiep-co-ban]-bai-22---noi-ve-suc-khoe-n330null

Chủ Đề