Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022 Đề số 5
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021 - 2022 Đề số 5 do đội ngũ giáo viên của GiaiToan.com biên soạn là đề Toán lớp 3 kì 1 có đáp án kèm theo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 3 kì 1 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
Để tài toàn bộ tài liệu, mời nhấn vào đường link sau đây: Đề thi học kì 1 Toán lớp 3
Tham khảo thêm:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 1
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 2
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 3
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 4
Bản quyền thuộc về GiaiToan.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Hai trăm hai mươi ba” được viết là:
Câu 2: Trong các số 273, 193, 400, 788; số lớn nhất là:
Câu 3: Số dư của phép chia 39 : 5 là:
Câu 4: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 3 phút B. 3 giờ 1 phút C. 3 giờ 5 phút D. 1 giờ 15 phút |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m 19cm = … cm là:
Câu 6: Chu vi hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm là:
A. 40cm | B. 32cm | C. 24 cm | D. 16cm |
Câu 7: Số góc vuông trong hình dưới đây là:
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông |
Câu 8: Một lớp học có 45 học sinh. Cô giáo chia đều lớp thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 3 học sinh | B. 5 học sinh | C. 7 học sinh | D. 9 học sinh |
II. Phần tự luận [6 điểm]
Bài 1 [2 điểm]: Đặt tính rồi tính:
263 + 177 | 654 – 139 | 153 x 6 | 756 : 7 |
Bài 2 [1 điểm]: Tìm x, biết:
a] x – 193 = 582 | b] 250 : x = 5 |
Bài 3 [1 điểm]:
a] 18kg gấp 2kg bao nhiêu lần?
b] 27dm gấp 3dm bao nhiêu lần?
Bài 4 [2 điểm]: Một tủ sách gồm hai ngăn. Ngăn thứ nhất có 42 quyển sách. Số sách ở ngăn thứ hai gấp 3 lần số sách ở ngăn thứ nhất. Hỏi tủ sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Đáp án Đề thi học kì 3 môn Toán lớp 3 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | C | A | D | A | B | B | D |
II. Phần tự luận [6 điểm]
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
263 + 177 = 440 | 654 – 139 = 515 | 153 x 6 = 918 | 756 : 7 = 108 |
Bài 2:
a] x – 193 = 582 x = 582 + 193 x = 775 | b] 250 : x = 5 x = 250 : 5 x = 50 |
Bài 3:
a] 18kg gấp 2kg số lần là:
18 : 2 = 9 [lần]
Đáp số: 9 lần.
b] 27dm gấp 3dm số lần là:
27 : 3 = 9 [lần]
Đáp số: 9 lần.
Bài 4:
Ngăn thứ hai có số quyển sách là:
42 x 3 = 126 [quyển]
Tủ sách có tất cả số quyển sách là:
42 + 126 = 168 [quyển]
Đáp số: 168 quyển sách.
------------------
Ngoài Đề thi toán lớp 3 kì 1 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo thêm các tài liệu về môn Toán lớp 3 được GiaiToan đã biên tập và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.
Cập nhật: 11/12/2021
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Toán lớp 3, phần dưới đây liệt kê các Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 gồm các đề thi giữa kì, cuối kì chọn lọc, cơ bản, nâng cao có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3.
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 [cơ bản]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m
Quảng cáo
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng
A. 100
B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 1. [1 điểm]Tìm x
a. 7 × x = 63
b. 86 : x = 2
Câu 2. [2 điểm] Tính
a] 5 x 5 + 18
b] 5 x 7 + 23
c] 7 x 7 x 2
d] 15 – 6 x 2
Câu 3. [2 điểm] Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/ 4 số sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách.
Câu 4.[2 điểm] Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
C | A | D | D | C | B |
Quảng cáo
Câu 1. [1 điểm]Tìm x
a. 7 × x = 63
x = 63 : 7
x = 9
b. 86 : x = 2
x = 86 : 2
x = 43
Câu 2. [2 điểm] Tính
a] 5 x 5 + 18
= 25 + 18
= 43
b] 5 x 7 + 23
= 35 + 23
= 58
c] 7 x 7 x 2
= 49 x 2
= 98
d] 15 – 6 x 2
= 15 – 12
= 3
Câu 3. [2 điểm]
Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi số sách là
36 : 3 = 12 [quyển]
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, cô còn lại số sách là
36 – 12 = 24 [quyển]
Cô thưởng cho các bạn học sinh khá số sách là
24 : 4 = 6 [quyển]
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại số quyển sách là
24 – 6 = 18 [quyển]
Đáp số: 18 quyển sách
Câu 4. [2 điểm]
Cạnh hình vuông dài là
16 : 4 = 4 [cm]
Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông nên chiều rộng hình chữ nhật dài 4 cm
Chiều dài hình chữ nhật là
4 x 3 = 12 [cm]
Chu vi hình chữ nhật là
[12 + 4] x 2 = 32 [cm]
Đáp số: 32 cm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 [nâng cao]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
[nâng cao]
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A. 900
B. 999
C. 998
D. 990
Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là
A. 621
B. 619
C. 629
D. 529
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?
A. 18 cm
B. 8cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi
A. 6 lít
B. 7 lít
C. 35 lít
D. 36 lít
Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D . x = 8
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 1. [1 điểm] Đặt tính rồi tính
a. 234 + 546
b. 478 – 154
c. 127 x 3
d. 865 : 5
Câu 2. [2 điểm] Tìm y biết
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3. [2 điểm] Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng
Câu 4. [2 điểm] Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
C | C | C | D | C | A |
Câu 1. [1 điểm] Đặt tính rồi tính
Câu 2. [2 điểm]
a. y + 17 < 5 + 17
y < 5
y = 0,1,2,3,4
b. 19 < y + 17 < 22
17 + 2 < y + 17 < 17 +5
2 < y < 5
y = 3 ; 4
Câu 3. [2 điểm]
Quãng đường từ chợ huyện về nhà dài là
18 : 3 = 6 [km]
Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài là
18 + 6 = 24 [km]
Đáp số: 24 km.
Câu 4. [2 điểm] Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
= [1 +10] + [2+9] + [ 3 +8 ] + [4 + 7 ] + [5 + 6]
= 11 +11 + 11+ 11 +11
= 11 x 5
= 55
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
= [2+20] + [4 + 18] + [6 + 16] +[8 + 14] + [10 +12]
= 22 + 22 + 22 +22 + 22
= 22 x 5
= 110
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 [cơ bản]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau
A . 375
B. 735
C. 537
D. 753
Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được
A. 84
B. 146
C. 164
D. 104
Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là
A. 128 m
B. 13 m
C. 44 m
D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Câu 6. 1 kg = 1000....
A. kg B. g C. hg D. mg
Câu 1. [2 điểm] Tìm x :
a] x x 3 = 165
b] x : 5 = 145
Câu 2. [2 điểm] Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng
Câu 3. [2 điểm] Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Câu 4. [1 điểm] Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
D | A | A | C | A | B |
Câu 1. [2 điểm] Tìm x :
a] x x 3 = 165
x = 165 : 3
x = 55
b] x : 5 = 145
x = 145 x 5
x = 725
Câu 2. [2 điểm]
Cửa hàng mua số kg đậu xanh là
640 : 8 = 80 [kg]
Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là
640 + 80 = 720 [kg]
Đáp số: 720 kg
Câu 3. [2 điểm]
Chu vi mảnh vườn là
[35 + 20] x 2 = 110 [m]
Đáp số: 110 m
Câu 4. [1 điểm]
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 [nâng cao]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A .17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... [3 + 4] x 5
A. > B. < C.= D. Không so sánh được
Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1. [2 điểm] Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 2. [1,5 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Câu 3. [2 điểm] Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách
Câu 4. [1,5 điểm] Tính
aa:ax5+45
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
A | C | C | B | D | B |
Câu 1. [2 điểm] Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
7 × x = 285 – 215
7 × x = 70
x = 70 : 7
x = 10
b. x × 6 + x = 77
x × 7 = 77
x = 77 : 7
x = 11
Câu 2. [1,5 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Câu 3. [2 điểm]
Số sách ở ngăn thứ hai là
147 : 7 = 21 [quyển]
Số sách ở ngăn thứ ba là
21 x 4 = 84 [quyển]
Cả 3 ngăn có số sách là
147 + 21 + 84 = 252 [quyển]
Đáp số: 252 quyển sách
Câu 4. [1,5 điểm]
aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 20 Đề thi Toán 3 Học kì 2
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.