Đề thi giữa học kì lớp 2 môn toán

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.

Tải xuống

    Thời gian làm bài: 45 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Quảng cáo

Câu 1. 1dm = ? cm

 A. 1

 B. 10

 C. 100

 D. 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 28 + 4 là

 A. 24

 B. 68

 C. 22

 D. 32

Câu 3. Số liền sau của 99 là:

 A. 97

 B. 98

 C. 99

 D. 100

Câu 4. Cho: 6kg + 13kg = ... kg

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

 A. 19

 B. 29

 C. 18

 D. 20

Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là

 A. 90

 B. 100

 C. 99

 D. 89

Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

 A. 4 hình

 B. 9 hình

 C. 6 hình

 D. 5 hình

Câu 7. Tính: 3ℓ + 6ℓ – 4ℓ

 A. 13ℓ

 B. 14ℓ

 C. 5ℓ

 D. 4ℓ

Câu 8. Kết quả của phép tính 87 – 22 là

 A. 65

 B. 56

 C. 55

 D. 66

Quảng cáo

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

 a] 36 + 36

 b] 55 + 25

 c] 17 + 28

 d] 76 - 13

Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Xem đáp án Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án [Cơ bản - Đề 1]

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:

 A. 10; 20; 30; 50

 B. 10; 20; 30; 40

 C. 0; 10; 20; 30

 D. 20; 10; 30; 50

Quảng cáo

Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

      90; ……..; ……..; 87 là:

 A. 91; 92

 B. 88; 89

 C. 89; 88

 D. 98; 97

Câu 3. Hình vẽ bên có:

 A. 2 hình tứ giác

 B. 3 hình tứ giác

 C. 4 hình tứ giác

 D. 5 hình tứ giác

Câu 4. 90 cm = ….. dm. Số thích hợp viết vào chỗ …… là:

 A. 10

 B. 90

 C. 80

 D. 9

Câu 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

 A. 20 chiếc

 B. 96 chiếc

 C. 30 chiếc

 D. 26 chiếc

Câu 6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. >

 B. <

 C. =

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

  8 + 78

  99 - 57

  28 - 17

  49 + 26

Câu 2. Tính:

  90 kg - 30 kg + 26 kg

  67 cm + 15 cm

Câu 3. Tìm Y:

  54 + Y = 79

  Y + 27 = 59

Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?

Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống.

Xem đáp án Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án [Cơ bản - Đề 2]

Khoanh vào đáp án đúng.

Câu 1. Số 85 đọc là:

 A. Tám năm

 B. Tám lăm

 C. Tám mươi năm

 D. Tám mươi lăm

Câu 2. 57 ki-lô-gam được viết là:

 A. 57

 B. 75 kg

 C. 57 kg

 D. 75

Câu 3. Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là:

 A. 99

 B. 100

 C. 9

 D. 11

Câu 4. 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?

 A. 42 và 68

 B. 55 và 45

 C. 19 và 91

 D. 47 và 33

Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?

 A. 4 tam giác

 B. 10 tam giác

 C. 9 tam giác

 D. 8 tam giác

Câu 6. Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi?

 A. 13 viên bi

 B. 20 viên bi

 C. 14 viên bi

 D. 4 viên bi

Câu 1. Đặt tính rồi tính

  75 + 13

  24 + 31

  56 – 30

  87 – 14

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  2 dm = ………. cm

  40 cm =……….. dm

  1 dm 1 cm =…….cm

  23 cm = …..dm …..cm

Câu 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?

Câu 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?

Câu 5.

Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.

Xem đáp án Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án [Cơ bản - Đề 3]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là:

 A. 01

 B. 10

 C. 11

 D. 9

Câu 2. Số liền sau của 79 là:

 A. 69

 B. 78

 C. 80

 D. 70

Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là:

 A. 25

 B. 35

 C. 45

 D. 40

Câu 4. Hình vẽ dưới đây có:

 A. 2 hình chữ nhật

 B. 3 hình chữ nhật

 C. 4 hình chữ nhật

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

  52 + 34

  76 + 9

  68 + 32

  57 – 43

Câu 6. Tính:

  14kg + 3kg - 5kg

  24kg - 9kg + 3kg

Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

  36 + 7 ... 36 + 8

  35 + 6 ... 51

Câu 8. Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?

Câu 9. Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5.

Xem đáp án Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án [Cơ bản - Đề 4]

Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số liền trước số 50 là

 A. 49

 B. 51

 C. 52

Câu 2. Số liền sau số 90 là

 A. 91

 B. 89

 C. 88

Câu 3. Tổng của 42 và 36 là

 A. 68

 B. 78

 C. 88

Câu 4. Hiệu của 79 và 25 là

 A. 44

 B. 34

 C. 54

Câu 5. Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?

 A. 1 dm = 1 cm

 B. 1 dm = 10 cm

 C. 1dm = 100 cm

Câu 6. Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình tứ giác?

 A. 2 hình

 B. 3 hình

 C. 4 hình

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a] 59 + 6

b] 48 + 21

c] 47 - 18

d] 36 - 18

Câu 2. Tính:

a] 6 kg + 20 kg =

b] 35 kg – 25 kg =

c] 16 lít + 5 lít =

d] 35 lít – 12 lít =

Câu 3. Điền dấu >, 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

 A. 60

 B. 70

 C. 80

 D. 69

Câu 7. Tính:

Câu 8. Điền dấu >,

 B. <

 C. =

 D. +

Câu 4. Bao gạo cân nặng 54kg. Bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

 A. 42kg

 B. 66kg

 C. 32kg

 D. 76kg

Câu 5. Cho: 8dm6cm = ... cm

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 86

 B. 96

 C. 86cm

 D. 96cm

Câu 6. Cho hình vẽ:

Số hình tứ giác có trong hình vẽ trên là

 A. 5 hình

 B. 7 hình

 C. 6 hình

 D. 8 hình

Câu 7.

a] Viết số:

 Bảy mươi mốt: ……………………

 Sáu mươi tư: ……………………...

b] Đọc số:

 65: ………………………………....

 82: ………………………………….

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

a] 37 + 45

b] 23 + 9

c] 67 - 32

d] 16 + 64

Câu 9. Điền dấu >, ,

Chủ Đề