Điểm chuẩn đại học 2017 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đều ở mức từ 18 điểm trở lên. Một số ngành có điểm chuẩn khá cao khi ở mức 24, 25 điểm. So với năm 2016, điểm chuẩn nhiều ngành tăng từ 2 điểm trở lên.
Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh [đã quy về thang 30] | D01, D96 | 25 |
Thiết kế thời trang [đã quy về thang 30] | V01, V02 | 20 |
Ngôn ngữ Anh [đã quy về thang 30] | D01, D96 | 24.75 |
Thương mại điện tử [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
Kế toán [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 18.75 |
Kế toán [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Kỹ thuật dữ liệu [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ Thông Tin [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
Công nghệ Thông Tin [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công nghệ Thông Tin [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
Công nghệ chế tạo máy [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
Công nghệ chế tạo máy [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [hệ Đại trà] | A00, B00, D07, D90 | 25 |
Công nghệ vật liệu [hệ Đại trà] | A00, A01, D07, D90 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, B00, D07, D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [hệ Đại trà] | A00, B00, D07, D90 | 21.5 |
Công nghệ in [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 18.25 |
Công nghệ in [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Quản lý Công nghiệp [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
Quản lý Công nghiệp [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 24 |
Kỹ thuật Công nghiệp [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
Kỹ thuật Y sinh [Điện tử Y sinh] [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
Công nghệ Thực phẩm [hệ Chất lượng cao tiếng Anh] | A00, B00, D07, D90 | 20.5 |
Công nghệ Thực phẩm [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, B00, D07, D90 | 21.75 |
Công nghệ Thực phẩm [hệ Đại trà] | A00, B00, D07, D90 | 25 |
Công nghệ may [hệ Chất lượng cao tiếng Việt] | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
Công nghệ may [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 24 |
Công nghệ chế biến lâm sản [Chế biến gỗ] [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 18.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [hệ Đại trà] | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
Kinh tế gia đình [hệ Đại trà] | A00, B00, D01, D07 | 19.75 |
Lê Huyền
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUTE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Giáo dục Tuyển sinh 2022
- Chủ nhật, 30/7/2017 18:59 [GMT+7]
- 18:59 30/7/2017
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa thông báo điểm chuẩn chính thức của trường năm 2017.
Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 19-25,5. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ôtô [hệ đại trà] có điểm cao nhất là 25,5.
PGS.TS Đỗ Văn Dũng, hiệu trưởng nhà trường, cho biết các ngành “nóng” của trường năm nay có điểm chuẩn tăng từ 2-2,5 điểm so với năm ngoái và có điểm chuẩn trên 24,25 điểm, gồm: Ngôn ngữ Anh 24,75 điểm, Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí [hệ đại trà] 24,75 điểm, Công nghệ Chế tạo máy [hệ đại trà] 24,25 điểm, Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng [hệ đại trà] 24,5 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành của trường như sau:
điểm chuẩn đại học 2017 Đại học ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM điểm chuẩn điểm trúng tuyển điểm chuẩn tăng xét tuyển