Đại Học Tài Chính Marketing chuyên đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, trường chuyển giao những thành tựu khoa học các ngành kinh doanh, quản lý, tham gia nhiều chiến lược và các chính sách trong các ngành tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội.
Trụ sở chính: 287 Phan Đình Phùng, Phường 15, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Tài Chính Marketing:
Trường: Đại Học Tài Chính Marketing
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 26.4 | Điểm thi TN THPT |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
9 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D96 | 26.1 | Điểm thi TN THPT |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNL | 750 | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNL | 750 | |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNL | 780 | |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 750 | |
19 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 850 | |
22 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNL | 900 | |
24 | Marketing | 7340115 | DGNL | 900 | |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ |
26 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 820 | |
27 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
28 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ |
29 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 800 | |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 800 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
32 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 820 | |
33 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
34 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
35 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ |
36 | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 850 | |
37 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ Luật kinh tế |
38 | Luật | 7380107 | DGNL | 850 | Luật kinh tế Học bạ |
39 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, XDHB, D96 | 26.5 | chuyên ngành Tài chính định lượng Học bạ |
40 | Toán kinh tế | 7310108 | DGNL | 800 | chuyên ngành Tài chính định lượng |
41 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 21.25 | Điểm thi TN THPT |
42 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT CLC |
43 | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 26.2 | Điểm thi TN THPT CLC |
44 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 24.2 | Điểm thi TN THPT CLC |
45 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | Điểm thi TN THPT CLC |
46 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 25.5 | Điểm thi TN THPT CLC - Thương mại quốc tế |
47 | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT CLC |
Học viện Tài chính vừa công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 diện xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Học viện Tài chính năm 2021:
Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn năm 2021. |
Cách tính điểm xét tuyển Học viện Tài chính:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán [Tiếng Anh là môn chính]: Điểm xét tuyển = [[Môn chính x 2] + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ưu tiên [KV, ĐT]]× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
- Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ưu tiên [KV, ĐT].
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ 8h30 ngày 16/9/2021 tại địa chỉ website: //hvtc.edu.vn
Học viện Tài chính cho biết, học phí dự kiến với sinh viên chính quy theo học chương trình chuẩn năm học 2021-2022 là 15.000.000đ/sinh viên/năm học [60.000.000đ/sinh viên/khóa học]; từ năm học 2022- 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học].
Còn học phí đối với Chương trình chất lượng cao là 45.000.000đ/sinh viên/năm học [180.000.000đ/sinh viên/khóa học].
Diện tuyển sinh theo đặt hàng, bộ đội gửi học là 40.000.000đ/sinh viên/năm học [160.000.000đ/sinh viên/khóa học].
Chương trình xét tuyển học sinh các nước: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
Với Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường ĐH Greenwich [Vương quốc Anh], học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:
+ Học 4 năm trong nước là: 70.000.000đ/sinh viên/năm [280.000.000đ/sinh viên/khóa học]
+ Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường ĐH Greenwich là: 70.000.000đ/sinh viên/năm [cho 3 năm học trong nước] và 470.000.000đ/sinh viên cho 1 năm học tại Trường ĐH Greenwich; tổng cộng là 680.000.000đ/sinh viên/khóa học.
Với Chương trình liên kết đào tạo ĐH Toulon cấp bằng học trong 3 năm:
Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 156.000.000đ [mức học phí bình quân: 52.000.000đ/sinh viên/năm]; Chuyên ngành Kế toán-Kiểm soát-Kiểm toán là 168.000.000đ [mức học phí 2 năm đầu là 52.000.000đ/sinh viên/năm, riêng năm cuối là 64.000.000đ].
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thanh Hùng
Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn vào Học viện Tài chính tăng mạnh vào năm ngoái.