Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học đào tạo đa ngành, hướng đến ĐH nghiên cứu tại Việt Nam. *Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào quá trình học tập THPT đợt 1 như sau: Đây là tổng điểm theo thang điểm 40, trong đó có nhân hệ số 2 môn chính của tổ hợp xét tuyển từng ngành. Thí sinh xét tuyển vào các ngành bằng tổ hợp môn có môn năng khiếu, vào chương trình ĐH bằng tiếng Anh đã nộp hồ sơ dự thi năng lực tiếng Anh, trường công bố kết quả sơ tuyển sau khi tổ chức kỳ thi năng khiếu và năng lực tiếng Anh. *Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của trường. Trong đó, điểm đạt sơ tuyển với thí sinh các trường THPT chuyên và một số trường trọng điểm tại TP.HCM, thí sinh đạt thành tích học sinh giỏi như sau: * Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo xét tuyển có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương như sau: * Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT – H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 như sau:Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển [theo thang điểm 40] CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 35,60 2 7310630 Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 33,30 C00, C01: Văn 33,30 3 7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 34,20 C00, C01: Văn 34,20 4 7340101 Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] A00; A01; D01 A00: Toán 36,00 A01, D01: Anh 36,00 5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán 36,90 A01, D01: Anh 36,90 6 7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] A00; A01; D01 A00: Toán 35,10 A01, D01: Anh 35,10 7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán 36,30 A01, D01: Anh 36,30 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán 34,80 A01, D01, D07: Anh 34,80 9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 34,80 A01, D01: Anh 34,80 10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 35,00 C00, D01: Văn 35,00 11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 33,80 12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh 34,90 D04, D55: Trung Quốc 34,90 13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa 29,60 B00, D08: Sinh 29,60 14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 32,00 15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 34,60 16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 33,40 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 35,20 18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 29,70 19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 31,00 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 33,00 21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 32,00 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 29,40 23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT [≥ 6,0] 28,00 24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT
–H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
–H01: Vẽ HHMT ≥ 6,030,50 25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT
–H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
–H01: Vẽ HHMT ≥ 6,034,00 26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT
–H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
–H01: Vẽ HHMT ≥ 6,030,50 27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT
–H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
–V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,029,00 28 7340408 Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,50 A01, D01: Anh 32,50 29 7810301 Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 32,80 T00, T01: NK TDTT [NK TDTT ≥ 6,0] 32,80 30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 23,00 T00, T01: NK TDTT [NK TDTT ≥ 6,0] 23,00 31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 32,90 C00, C01: Văn 32,90 32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 29,50 C00, C01: Văn 29,50 33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán 23,00 34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] A00; B00; D07; D08 Toán 23,00 35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 Toán 23,00 36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán [Toán ≥ 5,0] 29,50 37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán [Toán ≥ 5,0] 28,50 38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán 24,00 V00, V01: Vẽ HHMT 24,00 39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 24,00 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 Anh 34,80 2 F7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 30,80 C00, C01: Văn 30,80 3 F7340101 Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 35,30 A01, D01: Anh 35,30 4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 35,60 A01, D01: Anh 35,60 5 F7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 34,30 A01, D01: Anh 34,30 6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 35,90 A01, D01: Anh 35,90 7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán 33,70 A01, D01, D07: Anh 33,70 8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,80 A01, D01: Anh 32,80 9 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 33,30 C00, D01: Văn 33,30 10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00 B00, D08: Sinh 24,00 11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 33,90 12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 34,00 13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00 14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00 15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 28,00 16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00 17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 30,50 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển [theo thang điểm 40] 1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh 26,00 2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán 33,00 A01, D01: Anh 33,00 3 FA7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán 28,00 A01, D01: Anh 4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán 33,50 A01, D01: Anh 5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00 B00, D08: Sinh 6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00 7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00 8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00 9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00 10 FA7340301 Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 25,00 A01, D01: Anh 11 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 A00: Toán 25,00 A01, D01, D07: Anh 12 FA7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00 C00, C01: Văn CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG 1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 Anh 32,90 2 N7340115 Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán 34,60 A01, D01: Anh 34,60 3 N7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán 31,00 A01, D01: Anh 31,00 4 N7340301 Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 30,50 A01, D01: Anh 30,50 5 N7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 30.5 C00, D01: Văn 30.5 6 N7310630 Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành]-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00 C00, C01: Văn 25,00 7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán 29,00 CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC 1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 31,50 2 B7340101N Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00: Toán 28,00 A01, D01: Anh 28,00 3 B7310630Q Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 24,30 C00, C01: Văn 24,30 4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 25,00 Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2020
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.
Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.
Chương trình tiêu chuẩn
Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương [còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020]; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình [trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020].
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2019
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi THPTQG 2019 như sau:
Điểm chuẩn như sau:
Chương trình tiêu chuẩn [TP.HCM]
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 33,00 |
2 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 31,00 |
3 | 7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 31,00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,00 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,50 |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,50 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 33,00 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 30,00 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 30,00 |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 30,25 |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 30,00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 31,00 |
13 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành: Trung – Anh] | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 31,00 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 26,75 |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 27,25 |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 30,75 |
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 29,00 |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 32,00 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 25,75 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 25,50 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 28,75 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 27,00 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 25,00 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 27,00 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 | 26,50 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 | 24,00 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 25,00 |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 23,50 |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07 | Hóa | 23,50 |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT | 23,00 |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển [theo thang 40] |
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | D01; D11 | Anh | 30,50 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 25,25 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 28,50 |
4 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 28,50 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 28,25 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 30,75 |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 24,75 |
8 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
9 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 24,00 |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 24,00 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | Toán | 24,50 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển [theo thang 40] |
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | D01; D11 | Anh | 30,50 |
2 | FA7340115 | Marketing -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
4 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 22,50 |
5 | FA7480101 | Khoa học máy tính -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
6 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
7 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
8 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
9 | FA7340301 | Kế toán [chuyên ngành: Kế toán quốc tế] -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 22,50 |
1.4. Chương trình học 02 năm đầu tại các cơ sở
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển [theo thang 40] | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG | ||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | Anh | 23,00 | |
2 | N7340115 | Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 23,00 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 23,00 | |
4 | N7340301 | Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 22,50 | |
5 | N7380101 | Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 23,00 | |
CCHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC | ||||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | Anh | 23,00 | |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | A00:Toán A01, D01: Anh | 23,00 | |
3 | B7380101 | Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 23,00 | |
4 | B7310630Q | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 22,50 | |
5 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 | |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp [có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40], cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 [nếu có], được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Xem thêm về:
Mai Mai
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác