Điểm chuẩn trường đại học kiến trúc thành phố hcm năm 2022

Đại học Kiến Trúc TP HCM điểm chuẩn năm 2022 luôn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều bạn sĩ tử. Đây là một trong những trường đại học được đánh giá có chất lượng đào tạo tốt nhất tại khu vực phía Nam. Bên cạnh đó, trường còn xét tuyển bằng nhiều phương thức khác nhau. Chính vì vậy, nhiều bạn trẻ đã tin tưởng gửi gắm tuơng lai vào ngôi trường Đại học Kiến trúc TP HCM. Hãy cùng Muaban.net tham khảo về điểm chuẩn mới nhất và những thông tin tuyển sinh.

Chỉ tiêu trường đại học Kiến trúc TP HCM

Điểm chuẩn đại học Kiến trúc Tp HCM- Chỉ tiêu trường đại học Kiến Trúc TP HCM

Trường đại học Kiến Trúc TP HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 tại 3 cơ sở[ Cơ sở Tp HCM, Đà Lạt và Cần Thơ] là 1.555 chỉ tiêu.

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp [từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên]: 9% chỉ tiêu ngành.
  • Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước15% chỉ tiêu ngành.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: 25% chỉ tiêu ngành.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: 50% chỉ tiêu ngành.

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TP HCM

Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TP HCM

Xét điểm thi THPT 

Điểm chuẩn đại học Kiến trúc TP HCM vào trường xét tuyển theo phương thức 5: Xét tuyển trong kì thi THPT 2022 [Hiện đang cập nhật].

Chương trình chuẩn 

Chương trình chuẩn

Điểm chuẩn vào trường theo phương thức 2 xét tuyển thí sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi các cấp, từ tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Chuẩn xét tuyển
1 Kiến trúc  7580101 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 8.0
2 Thiết kế nội thất  7580108 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 8.5
3 Quy hoạch vùng và đô thị  7580105 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 6.0
4 Kiến trúc cảnh quan  7580102 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 5.5
5 Mỹ thuật đô thị  7210110 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 7.0
6 Thiết kế đồ họa  7210403 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải nhì – điểm môn năng khiếu: 7,5
7 Thiết kế công nghiệp  7210402 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 8.0
8 Thiết kế thời trang  7210402 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 9.0
9 Kỹ thuật xây dựng  7580201 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba.
10 Quản lý xây dựng  7580302 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải nhì.
11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210

Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Tp HCM điểm vào trường theo phương thức 3 xét tuyển thí sinh tốt nghiệp trung phổ thông tại các trường chuyên, năng khiếu trong cả nước 

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn
1 Kiến trúc  7580101 24.87
2 Thiết kế nội thất  7580108 25.31
3 Quy hoạch vùng và đô thị  7580105 21.72
4 Kiến trúc cảnh quan  7580102 23.82
5 Mỹ thuật đô thị  7210110 22.52
6 Thiết kế đồ họa  7210403 25.78
7 Thiết kế công nghiệp  7210402 25.02
8 Thiết kế thời trang  7210402 25.02
9 Kỹ thuật xây dựng  7580201 24.93
10 Quản lý xây dựng  7580302 25.23
11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210

Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc TP HCM theo phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 tại Trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn
1 Kiến trúc  7580101 20.88
2 Thiết kế nội thất  7580108 21.12
3 Quy hoạch vùng và đô thị  7580105 19.09
4 Kiến trúc cảnh quan  7580102 20.44
5 Mỹ thuật đô thị  7210110 19.80
6 Thiết kế đồ họa  7210403 21.94
7 Thiết kế công nghiệp  7210402 21.10
8 Thiết kế thời trang  7210402 20.84
9 Kỹ thuật xây dựng  7580201 17.68
10 Quản lý xây dựng  7580302 18.03
11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 17.73

Chương trình chất lượng cao 

Điểm chuẩn vào trường theo phương thức 2 xét tuyển thí sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi các cấp, từ tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn
1 Kiến trúc [Chất lượng cao ] 7580101CLC Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 7.0
2 Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] 7580105CLC
3 Kỹ thuật xây dựng [chất lượng cao] 7580201CLC Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba 

Điểm chuẩn vào trường theo phương thức 3 xét tuyển thí sinh tốt nghiệp trung phổ thông tại các trường chuyên, năng khiếu trong cả nước 

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn
1 Kiến trúc [Chất lượng cao ] 7580101CLC 24.87
2 Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] 7580105CLC 24.87
3 Kỹ thuật xây dựng [chất lượng cao] 7580201CLC

24.87

Điểm chuẩn theo phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 tại Trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn
1 Kiến trúc [Chất lượng cao ] 7580101CLC 20.71
2 Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] 7580105CLC 17.84
3 Kỹ thuật xây dựng [chất lượng cao] 7580201CLC

18.10

Chương trình tiên tiến 

Chương trình tiên tiến

Điểm chuẩn vào trường theo phương thức 2 xét tuyển thí sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi các cấp, từ tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn 
1 Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] 7580199 Giải tỉnh/Tp trực thuộc trung ương – giải ba – điểm môn năng khiếu: 8.0

Điểm chuẩn vào trường theo phương thức 3 xét tuyển thí sinh tốt nghiệp trung phổ thông tại các trường chuyên, năng khiếu trong cả nước 

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn 
1 Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] 7580199 24.87

Điểm chuẩn theo phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 tại Trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển  Điểm chuẩn 
1 Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] 7580199 17.43

>>> Xem thêm: Có nên ở ký túc xá Đại học Quốc gia không? Khám phá 6 ưu điểm nổi bật

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm chuẩn đại học kiến trúc Tp HCM 2022 – Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT năm 2022 được tính như sau: Là tổng điểm  bài thi/ môn thi được tính theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/ môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng.

Cụ thể như sau: 

  • Điểm xét tuyển vào các chuyên ngành khối A[bao gồm Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng, quản lý xây dựng] được tính: Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1+ Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên[ theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo].
  • Điểm xét tuyển vào các ngành năng khiếu khối V, H được tính: Điểm xét tuyển = [Điểm thi THPT môn 1+ Điểm thi THPT môn 2 + Điểm môn năng khiếu * 1,5] * 6/7 + Điểm ưu tiên[ theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo].

[Nguồn tham khảo tại: //www.uah.edu.vn] 

Bài viết trên đây đã cũng cấp cho các bạn sĩ tử một số thông tin về các phương thức xét tuyển của Trường Đại học Kiến Trúc Tp HCM. Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Tp HCM vẫn đang được Muaban.net cập nhật. Đừng quên theo dõi muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!

Nguyễn Ánh

>>> Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề