Điểm thi học kì 2 lớp 5

Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Đề thi cuối học kì 2 Lớp 5 môn Toán năm học 2020-2021 có đáp án kèm hướng dẫn giải chi tiết, hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 5 cùng các dạng toán thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Tham khảo thêm:

Đề thi học kì 2 Lớp 5 môn Toán 2021 - Đề số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [5 điểm]

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:

A. 25

B. 25/10

C. 25/100

D. 25/1000

Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8dm2 =........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu 8. Đặt tính rồi tính [2 điểm]

a] 384,5 + 72,6

b] 281,8 - 112,34

c] 16,2 x 4,5

d] 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? [2 điểm]

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? [1 điểm]

Đáp án đề thi toán Lớp 5 học kì 2 năm 2021 - Đề số 1

I, Phần trắc nghiệm

Câu 1[0,5đ]

Câu 2 [0,5đ]

Câu 3 [0,5đ]

Câu 4 [0,5đ]

Câu 5 [ 1đ]

Câu 6 [1đ]

C

D

B

A

C

D

Câu 7: [1 điểm] Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a- 225

b- 5,08

II- Phần tự luận: [5 điểm]

Câu 8: [2 điểm] Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a] 457,1

b] 169,46

c] 72,9

d] 4,5

Câu 9: [2 điểm]

Chiều cao của tam giác là : 0,25 điểm.

45 : 5/3 = 27 [cm] 0,5 điểm.

Diện tích của tam giác là: 0,25 điểm.

45 x 27 : 2 = 607,5 [cm2] 0,75 điểm.

Đáp số: 607,5 cm2 0,25 điểm

Câu 10: [1 điểm]

Khối lượng muối trong 400 gam dung dịch là: 400 : 100 x 20 = 80 [g] [0,25 điểm]

Khối lượng dung dịch sau khi đổ thêm nước lã: 80 : 10 x 100 = 800 [g] [0,25 điểm]

Số nước lã cần đổ thêm là: 800 - 400 = 400 [g] [0,25 điểm]

Đáp số: 400g [0,25 điểm]

File tải đề thi toán lớp 5 cuối học kì 2 năm 2021 - Đề số 1

CLICK NGAY vào đường dẫn bên dưới để tải về đề thi toán lớp 5 cuối học kì 2 - Đề số 1 năm học 2020 - 2021 theo thông tư 22 của Bộ GD&ĐT, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác.

►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.

Đánh giá bài viết



Bộ Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 & học kì 2 năm học 2021 - 2022 cơ bản, nâng cao có đáp án được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng với bộ đề thi Toán lớp 5 này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giúp học sinh ôn luyện và đạt được điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5. Bộ đề thi Toán lớp 5 đầy đủ đề khảo sát chất lượng đầu năm, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, học kì 2, các phiếu bài tập, đề kiểm tra cuối tuần. Mời quí Thầy/Cô và các em học sinh tham khảo!

Tải xuống

Bộ đề thi Toán lớp 5 theo Thông tư 22

Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 1

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1

Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 2

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2

Bộ đề thi Toán lớp 5 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: [1 điểm ] Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Câu 2: [1 điểm ] viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: [1 điểm] 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Câu 1: [1 điểm] Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: [2 điểm] Tính

a]

b]

c]

d]

Câu 4: [1,5 điểm] Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? [Mức ăn của mỗi người như nhau]

Câu 5: [1,5 điểm] Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

- HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm.

Câu 1: [1 điểm ]Viết các phân số, hỗn số sau:

a] Năm phần mười:

b] Sáu mươi chín phần trăm:

c] Bốn mươi ba phần nghìn:

d] Hai và bốn phần chín:

Câu 2: [1 điểm] Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: [mỗi câu đúng cho 0,25 điểm]

a] 9 m 6 dm = 9,6m

b] 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2

c] 5 tấn 62 kg =5,062tấn

d] 2 phút = 2,5phút

Câu 3: [2 điểm] Tính [ Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ]

a]

b]

c]

d]

Câu 4: [1,5 điểm] Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? [Mức ăn của mỗi người như nhau]

1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

50 x36 = 1800 [ngày] [ 0,5điểm]

60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

1800 : 60 = 30 [ngày] [ 0,75điểm]

Đáp số: 30 ngày [ 0,25điểm]

Câu 5: [1,5 điểm ] Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

Cạnh khu vườn hình vuông là:

1000 : 4 = 250 [ m] [ 0,5điểm]

Diện tích khu vườn đó là:

250 x 250 = 62500[m2] = 6,25 [ha] [ 0,5điểm]

62500[m2] = 6,25 [ha] [ 0,25điểm]

Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha [ 0,25điểm]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [0,5 điểm] Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Câu 2: [0,5 điểm] Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8%     B. 0,78%

C. 78%     D. 780%

Câu 3: [1 điểm] Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồng

C. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồng

Câu 4: [0,5 điểm] Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 5: [0,5 điểm] Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:

A. 79     B. 790

C. 709     D. 7 900

Câu 6: [1 điểm] Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng chiều dài là:

A. 80m2     B. 357m2

C. 275m2     D. 375m2

Câu 1: [1 điểm] Tính

a] 27% + 38% = …………

b] 14,2% × 4 = …………

Câu 2: [1 điểm] Tìm X

a] X + 1,25 = 13,5 : 4,5

b] X x 4,25 = 1,7 x 34

Câu 3: [2 điểm] Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng chiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

Câu 4: [2 điểm] Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?

Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3, câu 6 cho 1 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A C D

Câu 1: [1 điểm] Tính [Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm]

a] 27% + 38% = 65%

b] 14,2% × 4 = 56,8%

Câu 2: [1 điểm] Tìm X [mỗi bài đúng cho 0,5 điểm]

a] X + 1,25 = 13,5 : 4,5

⇔ X + 1,25 = 3

⇔ X = 3 -1,25

⇔ X = 1,75

b] X x 4,25 = 1,7 x 3

⇔X x 4,25 = 5,1

⇔X = 5,1 : 4,25

⇔X = 1,2

Câu 3: [2 điểm]

Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:

35 x = 49 [m] [0,5 điểm]

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:

49 x 35 = 1715 [m2] [0,5 điểm]

Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:

1715 x 20 = 34300 [kg] [ 0,5 điểm]

34300 [kg] = 34,3 [ tấn thóc] [ 0,25 điểm]

Đáp số: 34,3 tấn thóc [ 0,25 điểm]

Câu 4: [2 điểm]

Số gạo cửa hàng bán được trong buổi chiều là:

75 : 60 x 100 = 125 [kg] [0,75 điểm]

Hai buổi cửa hàng bán được số gạo là:

125 + 75 = 200[ kg] [0,75 điểm]

200[ kg] = 2 [tạ] [0,25 điểm]

Đáp số: 2 tạ [0,25 điểm]

....................................

....................................

....................................

Tải xuống

Xem thêm bộ Đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo Đức, Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề