[1]
Phần 1: Biết đồ thị hàm số y f x=
[ ]
Dạng 1: Biết đồ thị của hàm số y f x=
[ ]
, tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thịhàm số y f x=
[ ]
, trong bài tốn khơng chứa tham số.Câu 1. Cho hàm số y f x=
[ ]
có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Lời giảiChọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
[ ]
lim 1
x→−∞ f x = − nên đường thẳng y = − là một đường tiệm cận ngang. 1
[ ]
lim 1
x→+∞ f x = nên đường thẳng y = là một đường tiệm cận ngang. 1
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = ± . 1Tương tự
[ ]
2
lim
x→− + f x = +∞ và xlim→−2− f x
[ ]
= −∞ nên đường thẳng x = −2 là đường tiệm cậnđứng.
[ ]
2
lim
x→ − f x = +∞ và và xlim→2+ f x
[ ]
= −∞ nên đường thẳng x = −2 là đường tiệm cậnđứng.
[2]
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 1. Cho hàm số y f x=
[ ]
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số làA. Tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = . 2
B. Tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = . 2
C. Tiệm cận đứng x = , tiệm cận ngang1 y = −2.
D. Tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = − . 2
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
[ ]
[ ]
1lim
x→ − − f x = +∞ và x 1lim → −[ ]+ f x
[ ]
= +∞ nên đường thẳng x = − là tiệm cận 1đứng của đồ thị hàm số y f x=
[ ]
.[ ]
lim 2x→−∞ f x = và xlim 2 → ∞+ f x
[ ]
= nên đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ 2thị hàm số y f x=
[ ]
.[3]
A. Tiệm cận đứng x = −2, tiệm cận ngang y = . 1
B. Tiệm cận đứng x =2, tiệm cận ngang y = − . 1
C. Tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngangy = −2.
D. Tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = . 2
Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có
[ ]2
[ ]
lim
x→ − − f x = +∞ và x→ −lim [ ]2+ f x
[ ]
= −∞ nên đường thẳng x = −2 là tiệm cận đứngcủa đồ thị hàm số y f x=
[ ]
.+] lim 1
[ ]
x→−∞ f x = và lim 1x→+∞ f x
[ ]
= nên đường thẳng y = là tiệm cận ngang đứng 1của đồ thị hàm số y f x=
[ ]
.Câu 3. Cho hàm số y f x=
[ ]
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.[4]
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.
Lời giải Chọn B
Từ đồ thị của hàm số y f x=
[ ]
ta có lim[ ]
1x→+∞ f x = nên đường thẳng y = là 1
đường tiệm cận ngang.
Tương tự lim
[ ]
1x→−∞ f x = − nên đường thẳng y = − là đường tiệm cận ngang. 1
Vậy đồ thị hàm số y f x=
[ ]
có 2 đường tiệm cận ngang.Câu 4. Cho hàm số y f x=
[ ]
. Có đồ thị như hình vẽ.Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số ta có
[ ]1
[ ]
lim
x→ − + f x = +∞ và x→ −lim[ ]1− f x
[ ]
= −∞ nên đường thẳng x = − là đường tiệm cận 1đứng.
[ ]
1
lim
x→+ f x = +∞ và limx→1− f x
[ ]
= −∞ nên đường thẳng x =1 là đường tiệm cận đứng.[ ]
2
lim
x→ + f x = +∞ và và xlim→2− f x
[ ]
= −∞ nên đường thẳng x = − là đường tiệm cận 2đứng.
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng là x = ±1 và x =2. Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
[ ]
lim 1
x→−∞ f x = và xlim→+∞ f x
[ ]
=1 nên đường thẳng y = là một đường tiệm cận 1[5]
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y = . 1
Câu 5. Cho hàm số y f x=
[ ]
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
[ ]
làA. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6 .
Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x=
[ ]
ta có:[ ]
1lim
2
x→−∞ f x = − nên đường thẳng
12
y = − là một đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y f x=
[ ]
.[ ]
1lim2
x→+∞ f x = nên đường thẳng
12
y = là một đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y f x=
[ ]
.⇒ Đồ thị hàm số y f x=
[ ]
có hai đường tiệm cận ngang là 12y = ± .[ ]
12
limx
f x
−
→ −
= −∞ và
[ ]
12
limx
f x
+
→ −
= +∞ nên đường thẳng 12
x = − là đường tiệm
[6]
[ ]
12
limx
f x
−
→
= −∞ và
[ ]
12
limx
f x
+
→
= +∞ nên đường thẳng 12
x = là đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số y f x=
[ ]
.⇒ Đồ thị hàm số y f x=
[ ]
có hai đường tiệm cận đứng là 12x = ±
Vậy đồ thị hàm số y f x=
[ ]
có tất cả 4 đường tiệm cận.Câu 6. Cho hàm số y f x=
[ ]
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
[ ]
là:A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x=
[ ]
ta có:[ ]
lim 1
x→−∞ f x = nên đường thẳng y =1 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y f x=
[ ]
.[ ]
lim 3
x→+∞ f x = nên đường thẳng y =3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
[7]
[ ]
0
lim
x→ − f x = +∞ và xlim→0+ f x
[ ]
= +∞ suy ra đường thẳng x =0 là tiệm cận đứng củađồ thị hàm số y f x=
[ ]
.Vậy đồ thị hàm số y f x=
[ ]
có tất cả 3 đường tiệm cận.Câu 7. Cho đồ thị hàm số y f x=
[ ]
như hình vẽ dưới đây:Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
lim 1
x→±∞y= nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = và 1 limx→1±y= +∞ nên đồ thị
hàm số có 1 tiệm cận đứng x =1. Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 8. Cho đồ thị hàm số y f x=
[ ]
có hình vẽ dưới đây.Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
[8]
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim
[ ]
2x→±∞ f x = nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là y = 2
Lại thấy:
[ ]
1
lim
x→−+ f x = +∞ và xlim→1− f x
[ ]
= +∞ nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệmcận ngang là x= −1;x=1
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
Câu 9. Cho hàm số y f x=
[ ]
có đồ thị như hình vẽ.Gọi a là số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Giá trị của biểu thức a2+a bằng
A. 6. B. 12. C. 20. D. 30.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
[ ]
[ ]
1lim lim
2
x→−∞ f x =x→+∞ f x = . Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
12
y = .
[ ]
12
limx
f x
+
→
= +∞,
[ ]
12
limx
f x
−
→
= −∞ Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 12
x =
[ ]
12
limx
f x
+
→−
= −∞,
[ ]
12
limx
f x
−
→−
= +∞suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
12
[9]
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận ⇒ =a 3. Vậy a2+ =a 12
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y f x=
[ ]
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.xy
4
-12
O 1
Đồ thị hàm số
[ ]
[
]
[
]
[ ]
[ ]
2
2
1 1
2
x x
g x
f x f x
− −
=
− có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn D
Ta xét mẫu số:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2 2 0 0 1
2 2
f x
f x f x
f x
=
− = ⇔
=
.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
xy
4
y=2
-12
[10]
+] Phương trình
[ ]
1 có nghiệm x a1= < −1 [nghiệm đơn] và x = [nghiệm kép] 2 1[ ] [
][
]
21
f x x a x
⇒ = − − .
+] Phương trình
[ ]
2 có nghiệm x b3 = ∈[
a; 1−]
, x = và 4 0 x5 = >c 1[ ]
2[
] [
]
f x x b x x c
⇒ − = − − .
Do đó
[ ]
[
[ ] [ ]
]
[
]
2
1 1
2
x x
g x
f x f x
− −
=
−
[
] [
]
[
][
] [
] [
] [
][
] [
]
2
2
1 1 1
1 .
x x x
x a x b x x c
x a x x b x x c
− + +
= =
− − −
− − − − .
⇒ đồ thị hàm số y g x=
[ ]
có 4 đường tiệm cận đứng.Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x=
[ ]
có đồ thị như hình vẽ bên.Đồ thị hàm
[
]
[ ]
[ ]
2 2
2
4 3
2
x x x x
y
x f x f x
+ + +
=
−
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.2 . B. 3. C. 4 . D. 6 .
[11]
Ta thấy phương trình bậc ba f x = có 3 nghiệm phân biệt là
[
2]
x c
1= < −
3
, 2x b
=
. với 3− < < −b 1 vàx = −
31
.Và phương trình bậc ba
f x =
[ ]
0
có nghiệm képx = −
3
và nghiệm đơnx a
=
với 1− < − m 1
• Khi x= ⇒ = −0 y 2 b 2
c
⇒ = − ⇒ = −b 2c
• Tiệm cận đứng: x= −1 m; tiệm cận ngang: y m=Suy ra: c 1 m
a m
− = −
=
1
c ma m
= −
⇔ =
⇒ = − = −b 2c 2m+2 [thỏa điều kiện] Nên: P a b c m= + + = −2m+ + − =2 m 1 1
Câu 3. Cho hàm số y
[
2m 1]
x 3x m− −
=
− có đồ thị như hình dưới đây
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trong đường tròn tâm gốc tọa độ O bán kính bằng 2019 ?
A. 40 . B.0 . C. 1. D.
38.
[14]
Từ dạng đồ thị của hàm số ta suy ra
[
]
[
]
2[
]
2 1 3 0 2 1 3 0 1 3
2
m m
y m m m
x m
− − +
′ = > ⇒ − − + > ⇔ − <
= >
⇔ >
− ≤ ≤ ∈
.
Kết hợp với điều kiện trên ta suy ra m = . 1
Câu 4. Cho hàm số
[ ]
nx 1x m
y f x= = +
+ ;
[
mn ≠ xác định trên 1]
R − , liên tục trên từng \ 1{ }
khoảng xác định và có đồ thị như hình vẽ bên:Tính tổng m n+ ?
A. m n+ =1. B. m n+ = −1. C. m n+ =3. D. m n+ = −3.
Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số
[ ]
nx 1x my f x= = +
+ ;
[
mn ≠ có hai đường tiệm cận 1]
x= − = −m 1;2 1
y n= = ⇒ =m ; n= ⇒ + = 2 m n 3
Dạng 3: Biết đồ thị của hàm số y f x=
[ ]
, tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thịhàm số y g x=
[ ]
, trong bài tốn khơng chứa tham số.Câu 1. Cho hàm số bậc ba f x
[ ]
=ax bx cx d3+ 2 + +[
a b c d ∈ có đồ thị như hình vẽ , , ,]
[15]
Hỏi đồ thị hàm số
[ ]
[
]
[ ]
[ ]
2
2
3 2 1
x x x
g x
x f x f x
− + −
=
−
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D.
6.
Lời giải Chọn A
Xét phương trình:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
0
0 0
1
x
x f x f x f x
f x
=
− = ⇔ =
=
+] Từ điều kiện x≥ ⇒ =1 x 0 không là tiệm cận đứng.
+] Từ đồ thị ⇒ phương trình
[ ]
0[
1]
2x a af x
x
= ∀ →
nên đồ thị hàm số y g x=
[ ]
có 3 đường tiệm cận đứng : x = , x a1 = , x b= .Mặt khác: lim
[ ]
0x→+∞g x = ,
[ ]
1lim
7
x→−∞g x = − nên đồ thị hàm số y g x=
[ ]
có 2 đườngtiệm cận ngang: y = , 0 17y = − .
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y g x=
[ ]
là 5.[60]
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
[ ]
23 2
y
f x
=
−là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra: lim
[ ]
1x→+∞ f x = , xlim→−∞ f x
[ ]
= +∞Do đó: lim 3
[ ]
2 1x→+∞ f x − = , xlim 3→−∞ f x
[ ]
−2= +∞Suy ra:
[ ]
2lim 2
3 2
x→+∞ f x − = ,
[ ]
2
lim 0
3 2
x→−∞ f x − =
Hay: Đồ thị hàm số
[ ]
23 2
y
f x
=
− có 2 tiệm cận ngang là y = , 0 y = . 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra : Phương trình 3f x − =
[ ]
2 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.Giả sử 4 nghiệm đó là x ∈ −∞ −1
[
; 1]
, x ∈ −2[
1;0]
, x ∈3[ ]
0;1 , x ∈ + ∞4[
1;]
. Dựa vào bảng biến thiên suy ra:[ ]
1
lim 0
x x→ + f x = ,
[ ]
[ ]
1
2 lim 2
3 x x 3 2
f x
f x
+
→
< ⇒ = −∞
− .
Hay: x x= 1 là 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3f x
[ ]
2 −2.Tương tự, ta có:
[ ]
2
2lim
3 2
x x→ + f x − = −∞,
[ ]
32lim
3 2
x x→ + f x − = −∞,
[ ]
42lim
3 2
x x→ + f x − = +∞
Suy ra đồ thị hàm số
[ ]
23 2
y
f x
=
− có 4 tiệm cận đứng là x x= 1 , x x= 2, x x= 3, 4
[61]
Vậy đồ thị hàm số
[ ]
23 2
y
f x
=
− có tất cả 6 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .
Câu 7. Cho hàm số y f x=
[ ]
có bảng biến thiên sau:Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
[ ]
[ ]
2f xy
f x
=
− bằng
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Lời giải Chọn D
Đặt
[ ]
[ ]
[ ]
2f xg x
f x
=
− .
Tập xác định: D = \ 1
{ }
[ với mọi] Ta có:+/ TCĐ : Do f x >
[ ]
2∀ x ∈\ 1{ }
⇒ đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.+/ TCN : Xét[ ]
[ ]
[ ]
lim lim
2
x x
f xg x
f x
→−∞ = →−∞ − = +∞;
[ ]
[ ]
[ ]
5lim lim
2 3
x x
f xg x
f x
→+∞ = →+∞ − =
⇒ đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng 53
y = .
Vậy tổng số TCĐ và TCN của đồ thị hàm số bằng 1 .
Câu 8. Hàm số y f x=
[ ]
xác định trên \ 1;1{
−}
, có đạo hàm trên \ 1;1{
−}
và có bảng biến thiên như sau :x
y′
y
−∞
−10
1 +∞0
−
−
+
+
+∞ +∞ +∞
−∞
−∞
0
1
Đồ thị hàm số
[ ]
11yf x=
− có bao nhiêu tiệm cận [tiệm cận đứng và tiệm cận ngang]?
[62]
Lời giải Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta có
[ ]
[ ]
1lim 0 lim 1
1
x→+∞ f x = ⇒x→+∞ f x − = − ;
[ ]
[ ]
1
lim lim 0
1x→−∞ f x = +∞ ⇒x→−∞ f x − = .
⇒ đồ thị hàm số
[ ]
11yf x
=
− có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = − ; 10
y = .
[ ]
1 0 ; 11
x a af x
x
= < −
− = ⇔ =
.
[ ]
[ ]
0 0
1
lim 1 lim
1
x→ f x = ⇒ x→ f x − = +∞. Vì f x > khi
[ ]
1 x →0 .Tương tự , lim
[ ]
11x a→ + f x − = −∞ nên đồ thị hàm số
[ ]
11
y
f x
=
− có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x a= ; x = . 1
Vậy hàm số
[ ]
11y
f x
=
− có 4 đường tiệm cận .
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn y f x=
[ ]
có bảng biến thiên như sau :Hỏi đồ thị
[ ]
[ ]
[ ]
[
]
2 2
2 2 2 5 4 10 3 5 2 8 4
f x x x
y
f x f x x x x x x
+=
− + − − + +
có bao nhiêu tiệm
cận đứng và ngang?
A. 7 . B. 6 . C. 5. D. 4.
Lời giải Chọn C
[63]
Đặt
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[
]
[ ]
[
[ ]
][
]
[
]
2 2 2
2 5 4 3 2 2 2
.
2 2 10 5 8 4 2 4 1 2 1
f x x x f x x x
g x
f x f x x x x x x f x x x x
+ += = − + − − + + − − − +
[
][
]
[ ]
[
][
]
[
]
[ ]
[
][
][
]
2 2 2 2
2 2
1 2
2 2 1 2 1
2 4 1 2 1
ax x x x x ax x x
f x x x x
f x x x x
− − + +== =− + + + − − − +
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f x = có 2 nghiệm
[ ]
2 x ax b
= =
trong
đó 0
2ab
Với điều kiện x2+ ≥x 0 thì phương trình
[ ]
[
][
][
]
21
2 2 1 2 1 0
xx
f x x x x
x ax b= − = −− + + + = ⇔ = =
Lại có
[ ]
[ ]
[
][
][
]
2 2
2 2
lim lim
2 2 1 2 1
x x
ax x xg x
f x x x x
→− →−
+
= = ∞
− + + +
, suy ra có tiệm cận
đứng x = −2
[ ]
[ ]
[
2 2][
][
]
1 1
lim lim
2 2 1 2 1
x x
ax x xg x
f x x x x
→− →−
+
= = ∞
− + + +
, suy ra có tiệm cận đứng
1
x = −
[ ]
[ ]
[
2 2][
][
]
lim lim
2 2 1 2 1
x a x a
ax x xg x
f x x x x
→ →
+
= = ∞
− + + +
, suy ra có tiệm cận đứng
x a=
[ ]
[ ]
[
2 2][
][
]
lim lim
2 2 1 2 1
x b x b
ax x xg x
f x x x x
→ →
+
= = ∞
− + + +
, suy ra có tiệm cận đứng
x b=
⇒ Hàm số g x có 4 tiệm cận đứng.
[ ]
[64]
Ta suy ra: lim
[ ]
lim[ ]
[
2][
2][
]
02 2 1 2 1
x x
ax x x
g x
f x x x x
→∞ →∞
+
= =
− + + +
⇒ Hàm số g x
[ ]
có 1 tiệm cận ngang y = 0Câu 10. Cho hàm số y f x=
[ ]
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau :Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
[ ]
[
3 1]
2 5
y g x
f x x
= =
+ − là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn C
+ Ta có:
[ ]
[
3]
1
lim lim 0
2 5
x→+∞g x =x→+∞ f x + x − = ;
[ ]
[
3]
1
lim lim 0
2 5
x→−∞g x =x→−∞ f x + x − = .
Đồ thị hàm số y g x=
[ ]
có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng y = . 0+ Đặt u x= 3+2x, khi đó f x
[
3+2x]
− =5 0 trở thành:[ ]
5 0f u − = ⇔ f u
[ ]
=5[
2]
1u a au
= < −
⇔ =
.
+ Với u a= ⇒x3+2x a=
Xét hàm số h x
[ ]
=x3+2x có h x′[ ]
=3x2+ >2 0, ∀ ∈ x nên h x[ ]
đồng biếntrên
[
−∞ + ∞;]
, mà phương trình bậc ba có ít nhất 1 nghiệm nên phương trình3 2
x + x a= có nghiệm duy nhất giả sử là x1.
+ Với u =1 ⇒x3+2x=1 do chứng minh trên nên phương trình cũng có 1
[65]
+ Do x , 1 x không là nghiệm của tử số của 2 g x nên giới hạn của
[ ]
g x khi[ ]
xdần tới x và giới hạn của 1 g x
[ ]
khi x dần tới x đều là vô cực. 2Suy ra đồ thị hàm số y g x=
[ ]
có 2 tiệm cận đứng là x x= 1 và x x= 2.+ Vậy, tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y g x=
[ ]
là 3.Câu 11. Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x=
[ ]
có BBT như sau:Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
[ ] [
]
[ ]
[ ]
2
1 3
3
x x
g x
f x f x
− +
=
+ là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Lời giải Chọn C
Xét PT
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2 3 0 0
3
f x
f x f x
f x
=
+ = ⇔
= −
trong đó:
[ ]
[ ]
[
]
1
2
3
0 1;
2 [ ]
2;
x
f x x x ng kép
x x
= −
= ⇔ = ∈
= ∈ +∞
[ ]
[
]
[
]
3
4
1 [ ]
3 ; 3 [ / 3]
2;
ng kép
kox
f x x x do
x x
t m x
=
= − ⇔ = ∈ −∞ − ≥ −
= ∈ +∞
Kiểm tra các giới hạn ta thấy đồ thị hàm số
[ ] [
]
[ ]
[ ]
2
1 3
3
x x
g x
f x f x
− +
=
+ có 5 tiệm cận đứng là
0
[66]
Câu 1. Cho hàm số y f x=
[ ]
có bảng biến thiên như sau:Đồ thị hàm số
[ ]
2[ ]
2[ ]
2[ ]
19f x f x
y g x
f x
+ +
= =
− có tổng số tất cả các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Lời giải Chọn C
Ta có
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
2 1
1
lim lim 9 1
1
x x
f x f xg x
f x
→−∞ →−∞
+ +
= =
− và
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
2 1
1
lim lim 9 1
1
x x
f x f xg xf x→−∞ →−∞+ += =− .
Suy ra đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị 1 y g x=
[ ]
.[ ]
[
[ ]
[
[ ]
]
[
1[ ]
]
2]
3 3
f xy g x
f x f x
+
= =
− + .
Dựa vào BBT ta có
[ ]
0
3 1
4
x
f x x a
x b
=
= ⇔ = < − = >
.
Với x> ⇒0 f x
[ ]
⇒ f x[ ]
⇒ f x[ ]
>3,[ ]
[
[ ]
]
[ ]
21lim lim3 3
x b x a
f xg x
f x f x
+ +
→ →
+
= = +∞
− + suy ra đường thẳng x b= là tiệm cận đứng.
Dựa vào BBT ta có
[ ]
3 ,0 4, 4
x c c
f x
x d d
= <
[67]
Với x c> ⇒ f x
[ ]
< −3,[ ]
[
[ ]
[
[ ]
]
[
[ ]
]
]
2
1
lim lim
3 3
x c x c
f xg x
f x f x
+ +
→ →
+
= = +∞
− + suy ra đường thẳng x c=là tiệm cận đứng.
Với x d> ⇒ f x
[ ]
> −3 ,[ ]
[
[ ]
]
[ ]
[
]
[
[ ]
]
2
1
lim lim
3 3
x c x c
f xg x
f x f x
+ +
→ →
+
= = +∞
− + suy ra đường thẳng
x d= là tiệm cận đứng.
Vậy tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị y g x=
[ ]
là 6.Dạng 8: Biết BBT của hàm số y f x=
[ ]
, tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số[ ]
y g x= , trong bài toán tham số.
Câu 1. Cho hàm số y f x=
[ ]
bảng biến thiên như sau:Số giá trị m∈ , m∈ −
[
10;10]
để đồ thị hàm số[ ]
[ ]
[ ]
1f xy g x
f x m
= =
− + có 4 đường tiệm cận là:
A. 5. B. 4. C. 10. D. 21.
Lời giải Chọn A
+ Ta có
[ ]
[ ]
[ ]
5lim lim
1 6
x x
f xg x
f x m m
→−∞ = →−∞ − + = −
[ ]
[ ]
[ ]
2lim lim
1 3
x x
f xg x
f x m m
→+∞ = →+∞ − + = −
- Xét với m = thì đồ thị hàm số 6 y g x= [ ]nhận đường thẳng có phương trình 23
y = − là TCN
Khi đó phương trình: f x
[ ]
= − =m 1 5 có 2 nghiệm phân biệt ⇒ ĐTHS có 2 TCĐ ⇒ ĐTHS có 3 đường tiệm cận ⇒m =6 [không thỏa mãn].- Xét m = ⇒3 ĐTHS y g x=
[ ]
nhận đường thẳng có phương trình 53[68]
Khi đó phương trình: f x
[ ]
= − =m 1 2 có 1 nghiệm ⇒ ĐTHS có 1 TCĐ ⇒ ĐTHS có 2 đường tiệm cận ⇒m = [không thỏa mãn]. 3- Với m ≠3 và m ≠6 thì đồ thị hàm số y g x=
[ ]
nhận 2 đường thẳng có phương trình 56
y
m
=
− ;
23
y
m
=
− là TCN
Xét phương trình: f x m
[ ]
− + = ⇔1 0 f x[ ]
= −m 1[ ]
*Để ĐTHS y g x=
[ ]
có 4 đường tiệm cận thì[ ]
* có 2 nghiệm phân biệt[ ] { }
2;3 4[
6;]
m
⇒ ∈ + ∞
Do ĐK nên m∈
[ ] { } [
2;3 4 6;+ ∞]
Vậy m∈
[ ] { } [
2;3 4 6;+ ∞]
do m∈ , m∈ −[
10;10]
nên m∈{
4;7;8;9;10}
Câu 2. Cho hàm số y f x=
[ ]
có bảng biến thiên như sauHỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y g x
[ ]
[ ]
f x2[ ]
f x m= =
− có đúng 3 tiệm cận đứng.
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải Chọn B
Ta có:
[ ]
[ ]
2[ ]
2 2
lim lim
x x
f xg x
f x m
− −
→ = → − = +∞ nên m∀ , đồ thị hàm số y g x=
[ ]
ln có một tiệm cận đứng2
x = .
Mặt khác, từ bảng biến thiên của hàm số y f x=
[ ]
thì phương trình f x m[ ]
− =0 tối đa 2nghiệm. Vậy để đồ thị hàm số y g x=
[ ]
có đúng 3 tiệm cận đứng thì điều kiện cần là phươngtrình f x
[ ]
=m có đúng 2 nghiệm phân biệt x1, x khác 2 2 ⇔ <
. C.
[ ]
[ ]
0 02 0gg>− > . D.
[90]
Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số 1 2[ ]
2
y
xf x
=
−
có 4 đường tiệm cận đứng ⇒ Phương trình [ ] 2 02
x
f x − = phải
có 4 nghiệm phân biệt ⇔ Đồ thị hàm số
[ ]
= [ ]− 22x
g x f x cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Ta có: g x′
[ ]
= f x x′[ ]
− .[ ]
0[ ]
0 0 0g′ = f′ − = , g′
[ ]
1 = f′[ ]
1 1 0− = , g′[ ]
− =2 f′[ ]
− + =2 2 0.Từ đồ thị hàm số y f x= ′
[ ]
suy ra• f x′
[ ]
< ∀ ∈x x,[ ] [
0;1 ∪ −∞ − ⇒; 2]
g x′[ ]
< ∀ ∈0, x[ ] [
0;1 ∪ −∞ −; 2]
.• f x′
[ ]
> ∀ ∈x x;[
1;+ ∞ ∪ −] [
2;0]
⇒g x′[ ]
> ∀ ∈0, x[
1;+ ∞ ∪ −] [
2;0 .]
.Bảng biến thiên của hàm số y g x=
[ ]
.Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y g x=
[ ]
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt[ ]
[ ]
[ ]
0 0
1 0 .
2 0
ggg
>
⇔ 2.
Dựa vào bảng biến thiên của [ ]h x ta thấy [ ] 0h x = có 2 nghiệm phân biệt khác−1. Vậy [ ]g x có 2 tiệm cận đứng.
Câu 6. Cho hàm số y f x=
[ ]
có đạo hàm liên tục trên đoạn[
−3;3]
và đồ thị hàm số y f x= '[ ]
nhưhình vẽ. Đặt
[ ]
[ ]
3 2 .2 4
h x
f x x
=
+ + Biết rằng f
[ ]
1 = −24. Hỏi trên đoạn [−3;3]
đồ thị hàmsốy h x=
[ ]
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?A. 1. B. 4. C. 2 . D. 0 .
Lời giải Chọn D.
Xét hàm số
[ ]
[ ]
2[ ]
[
[ ]
]
[ ]
3
2 4 ' 2. ' 0 ' 1 .
3
x
g x f x x g x f x x f x x x
x
= −
= + + ⇒ = + = ⇔ = − ⇔ =
[94]
Gọi a là nghiệm của phương trình f x ='
[ ]
0. Ta có:[ ]
3[ ]
[ ]
[ ]
[
[ ]
[ ]
]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
3
' ' 3 3 3 3 3 3 .
a
a
f x dx f x dx f a f f f a f f g g
−
< ⇔ − − < − − ⇔ − > ⇔ − >
∫
∫
Lại có: 3
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
1
' 4 3 1 4 3 1 4 3 39 3 0.
g x dx< ⇔g −g < ⇔g