Drop out có nghĩa là gì

1. Unfortunately, I had to drop out in my second year.

Bất hạnh thay, tới năm hai tôi phải bỏ học.

2. " What do you do about the drop- out rate in Finland? "

" Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan? "

3. I decided best that I should drop out for a while.

Tôi quyết định tốt nhất là nên lánh mặt một thời gian.

4. Because of the hunger, I was forced to drop out of school.

Bởi cái đói, tôi buộc phải bỏ học.

5. Boys are 30 percent more likely than girls to drop out of school.

Nam nhiều hơn 30% so với nữ về tỉ lệ bỏ học

6. In some parts of the country, 60 percent of kids drop out of high school.

Ở một số khu vực trên đất nước, 60 phần trăm trẻ em bỏ học trung học.

7. As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward.

Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế.

8. “Many times I’ve been tired of school and just wanted to drop out and get a job.

“Nhiều khi mình chán học đến mức chỉ muốn bỏ dở giữa chừng và đi làm.

9. But you know, a lot of people dropped out, the trial, there is too much drop out.

Nhưng bạn biết đấy, rất nhiều người đã bỏ dở, rất nhiều đã bỏ dở đợt thử nghiệm.

10. He was just fishing for some action that might have caused Abu Nazir to drop out of sight around that time.

Ông ta đang moi móc những hành vi mà Abu Nazir đã im lặng trong một khoảng thời gian.

11. And they wanted the music to drop out at a certain point in the video and actual live audio from the machine to play part of the song.

Và họ muốn âm nhạc dừng lài vào một vài thời điểm nhất định trong video để cho âm thanh thực tế phát ra từ chiếc máy chơi một phần nhạc của bài hát.

12. I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.

Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

13. Salman Schocken, who was born into a poor and uneducated family with six children to feed, and when he was 14 years old, he was forced to drop out of school in order to help put bread on the table.

Salman Schocken, ông sinh ra trong một gia đình nghèo khó và thất học, phải nuôi 6 đứa con, ở tuổi 14, ông đã phải bỏ học để giúp gia đình kiếm miếng cơm.

Tiếp tục chuỗi từ mới trong tiếng Anh, hôm nay Studytienganh.vn sẽ tiếp tục mang lại cho các bạn thêm 1 cụm động từ mới đó là cụm drop out . Ở bài viết này, chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm những kiến thức mới về drop out và cung cấp thêm cho các bạn một số cụm động từ đi kèm với drop nhé! Hãy kéo xuống bên dưới và tham khảo những kiến thức mới mẻ mà mình sẽ cung cấp cho các bạn dưới đây nhé!

Bài viết này bao gồm 3 phần chính:


Phần 1: Cụm drop out có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa của drop outPhần 2: drop out và những từ đồng nghĩa với drop outPhần 3: Các cụm động từ khác của drop

Hãy đến với phần đầu tiên ngay bên dưới đây nhé!

1. Trong tiếng Việt Drop out có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa của drop out

Drop out là một cụm động từ của drop.

Bạn đang xem: Drop out là gì

Theo phiên âm chuẩn IPA, nó được phát âm là /drɑp aʊt//.


Với phiên âm quốc tế chuẩn IPA trên , các bạn có thể nhìn và luyện tập đọc theo để có phát âm đúng tây nhất. Ngoài ra các bạn có thể sử dụng các trang từ điển uy tín để có thể nghe được phát âm bản ngữ để có phát âm đúng nhất nhé!

Drop out dưới dạng cụm động từ, nó có nghĩa là ngừng đi học trước khi kết thúc khóa học hay còn hiểu cách khác là bỏ học giữa chừng.

[ Hình ảnh minh họa về ý nghĩa của Drop out]

Ví dụ:

She dropped out of school when she was 14.Con bé ấy bỏ học năm 14 tuổi.He dropped out of college and went straight into a good job.Thằng bé ấy đã bỏ học đại học giữa chừng và nhận một công việc tốt.Jame dropped out of college after only a few weeks.Jame đã bỏ học đại học chỉ sau vài tuần.Drop in còn có nghĩa là không làm điều gì đó, điều mà bạn sẽ làm hoặc ngừng làm điều gì đó trước khi bạn hoàn thành hoàn toàn, ngừng tham gia một hoạt động hoặc ngừng làm thành viên của một nhóm

Ví dụ:


Three members of the team had to drop out at the last minutes.Ba thành viên của nhóm đã phải rời khỏi nhóm vào những phút cuối cùng.He dropped out of the race after five laps.Anh ta đã bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.

2. Drop out và 1 số cụm từ tương đương

[ Hình ảnh minh họa Drop out]

Với ý nghĩa là ngừng đi học trước khi kết thúc khóa học. Với nghĩa đó còn có một số từ đồng nghĩa với nó đó là:

to give up one"s studies;to drop out of school/university;to leave school.

Đây là những cụm động từ đồng nghĩa với Drop out. Các bạn có thể ghi chú để sử dụng thay cho drop out nhé!


3. Các cụm động từ thường đi với Drop

[ Cụm động từ với Drop]

Drop in on có nghĩa là: Đến thăm thân mật một người hoặc một địa điểm

Ví dụ:

Sorry I"m late - I dropped into the pub on the way.

Xem thêm: Bộ Đề Cương Ôn Tập Chương 2 Hình Học 9 Chương 2 Chọn Lọc, Đề Cương Ôn Tập Chương 2 Môn Hình Học Lớp 9

Xin lỗi vì tôi đến muộn - tôi đã ghé vào quán rượu trên đường.Drop dead! có nghĩa là: Đừng quấy rầy tôi nữa!

Ví dụ:

She is very sad now. Dont drop dead!Giờ cô ấy đang rất buồn! Đừng quấy rầy tôi nữa!Dont drop that or itll break! có nghĩa là: Đừng đánh rơi kẻo vỡ!A drop in the ocean: [nghĩa bóng] giọt nước trong biển cả

Ví dụ:

Her letter of protest was just a drop in the ocean.Bức thư phản đối của cô ấy chỉ là một giọt nước trong đại dương.A drop in the bucket có nghĩa là: hạt cát trong sa mạcA drop of ten meters có nghĩa là: quãng rơi 10 métA drop in ones voice có nghĩa là: sự hạn giọngAt the drop of a hat có nghĩa là : ngay lập tức, ngay tức khắcDrop in có nghĩa là : ghé thăm ai đóFall in drop có nghĩa là : rơi nhỏ giọtDrop around có nghĩa là: Thăm ai đó, thường không hẹn trước, Giao, phân phối, phân phátDrop away có nghĩa là: Giảm dần [về số lượng, con số]Drop back có nghĩa là :Bị bỏ lại, tụt lại đằng sau aiDrop behind có nghĩa là: Bị bỏ lại, tụt lại đằng sau aiDrop off có nghĩa là : Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc nó ở đóDrop out có nghĩa là :Bỏ học giữa chừngDrop over có nghĩa là :Tạt vào thăm, nhân tiện ghé thămDrop someone in it là có nghĩa là: Đặt ai vào tình trạng rắc rối, khó khănDrop through có nghĩa là : Chẳng đi đến đâu, chẳng ra kết quả gìdrop-leaf table có nghĩa là: một cái bàn có thể gập lại các cạnh để bàn vừa với một không gian nhỏ hơndrop-dead date có nghĩa là: ngày mà việc quan trọng phải được thực hiện:drop-down menu có nghĩa là: danh sách các lựa chọn trên màn hình máy tính bị ẩn cho đến khi bạn chọn nhìn vào.drop/lower your guard có nghĩa là: dừng lại cẩn thận để tránh nguy hiểm hoặc khó khăn

Trên đây là tất cả những kiến thức về Drop out, và bên cạnh đó có cả những cụm động từ của drop mà chúng mình đã mang lại cho các bạn. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và hữu ích. Hi vọng rằng bài viết này sẽ mang lại nhiều kiến thức mới cho các bạn nhé!

[Ngày đăng: 07-03-2022 12:45:54]

Drop là động từ có nhiều nghĩa bỏ hoặc ngưng một điều gì đó, gửi một thứ cho ai, mất những vật giá trị, gục xuống.

Drop out, drop over, drop sth around:

Drop out, drop out of sth:

 To stop taking part in an activity, being a member of a group. [Ngừng tham gia một hoạt động hoặc ngừng làm thành viên của một nhóm].

Ex: Several members of the team had to drop out at the last minutes.

[Một vài thành viên của nhóm đã phải rời khỏi nhóm vào những phút cuối].

To leave school, college, university, without finishing your studies. [Rời trường, đại học, cao đẳng, mà không hoàn thành việc học theo quy định].

Ex: She dropped out of college after only a few weeks.

[Cô ấy đã nghỉ học giữa chừng chỉ sau một vài tuần đến trường].

To reject the accepted ideas, morals and values of society. [Bãi bỏ những ý kiến được ghi nhận, đạo đức và những giá trị xã hội].

Ex: There's a danger that when people lose their jobs they drop out [of society] altogether.

[Có một nguy cơ khi con người bị mất việc, họ đều sẽ bị mất đi hết những giá trị xã hội].

Drop over:

To visit sb for a short time at their home, without arranging a time in advance. [Thăm người nào đó trong một khoảng thời gian ngắn mà không có sự sắp xếp trước].

Ex: I think I'll just drop over to Jim's for a while.

[Tôi nghĩ là tôi sẽ ghé thăm nhà của Jim một lúc].

Drop sth round:

To deliver sth to sb's home. [Giao thứ/vật gì đó đến nhà của ai đó].

Ex: I'll drop those papers round later.

[Tôi sẽ giao báo đến nhà bạn sau].

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết drop out, drop over, drop sth around được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề