Dự trữ ngoại hối tiếng anh là gì năm 2024

Ngoại hối (tiếng Anh: Foreign exchange) là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế (International transaction) bao gồm:

  • Ngoại tệ (Foreign Currency): Ngoại tệ là đồng tiền nước ngoài hoặc đồng tiền chung của một nhóm nước.
  • Công cụ thanh toán bằng ngoại tệ, đây là công cụ thanh toán được ghi bằng tiền nước ngoài như: séc (cheque), hối phiếu (Bill of Exchange), lệnh phiếu (promissory Note), thẻ ngân hàng (Card Bank), giấy chuyển ngân (Transfer)
  • Các loại chứng từ có giá bằng ngoại tệ như: trái phiếu chính phủ (Government Bonds), trái phiếu công ty (Corporate Bonds), cổ phiếu (Stock)
  • Vàng (Gold): bao gồm vàng thuộc dự trữ của nhà nước, vàng trên tài khoản nước ngoài của người cư trú, vàng khối, vàng thỏi, vàng miếng.
  • Đồng tiền quốc gia-bản tệ (Local Currency), đồng tiền quốc gia được xem là ngoại hối nếu đồng tiền đó được sử dụng trong thanh toán quốc tế, hoặc được chuyển vào chuyển ra (xuất nhập khẩu) khỏi quốc gia.
  • Tiền mã hóa: Là các loại tiền tệ được đảm bảo nhờ sức mạnh xử lý của mạng lưới máy tính toàn cầu thay vì các chính phủ.
  • Ví dụ:
    • Bitcoin
    • Ethereum

Bạn nên đăng nhập tài khoản giao dịch ngoại hối của mình để nhận được báo giá chính thức cho giao dịch.

You should login your foreign exchange trading account to get official price quotation for transaction.

Ngoại hối (foreign exchange) là một thuật ngữ (term) dùng để chỉ các phương tiện (means) sử dụng trong giao dịch quốc tế (international transactions).

Cho em hỏi là "dự trữ quốc tế hay dự trữ ngoại hối" tiếng anh nói như thế nào? Xin cảm ơn nhiều.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

It already holds substantial foreign exchange reserves in euros , and is the largest foreign holder of U.S. debt .

Nước này còn có thêm một lượng dự trữ ngoại hối bằng đồng euro , và là nước nắm giữ nhiều khoản nợ của Mỹ nhất

It already holds substantial foreign exchange reserves in euros , and is the largest foreign holder of U.S. debt .

Nước này còn có thêm một lượng dự trữ ngoại hối bằng đồng euro , và là nước nắm giữ nhiều khoản nợ của Mỹ nhất .

They can use their often substantial foreign exchange reserves to stabilize the market.

Họ có thể sử dụng dự trữ ngoại hối thường đáng kể của họ để ổn định thị trường.

Each of the 188 members of the IMF hold SDR quotas as part of their foreign exchange reserves.

Mỗi 1 trong 188 thành viên của IMF đều có mức SDR riêng sử dụng như vốn trao đổi ngoại tệ.

China is the world 's largest holder of foreign exchange reserves .

Trung Quốc là nước có lượng dự trữ ngoại hối nhiều nhất thế giới .

"China's Foreign-Exchange Reserves Surge, Exceeding $2 Trillion".

Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. ^ “China's Foreign-Exchange Reserves Surge, Exceeding $2 Trillion”.

China is the world 's largest holder of foreign exchange reserves .

Trung Quốc là nước nắm giữ lượng dự trữ ngoại hối nhiều nhất thế giới .

With the above trends and the continued high level of overseas remittances there is no pressure on Vietnam 's foreign exchange reserves .

Với những xu hướng trên và lượng kiều hối tiếp tục ở mức cao thì không có áp lực nào đè nặng lên nguồn dự trữ ngoại hối của Việt Nam .

In June 2007 external foreign exchange reserves amounted to US$2153 million, and the foreign official debt US$2154 million, close to parity.

Trong tháng 6 năm 2007 ngoài lượng dự trữ ngoại hối là 2.153 triệu đô la Mỹ và các khoản nợ chính thức của nước ngoài là 2.154 triệu đô la Mỹ, gần đạt mức cân bằng nhau.

A nation with a trade deficit will experience a reduction in its foreign exchange reserves, which ultimately lowers (depreciates) the value of its currency.

Một quốc gia với một thâm hụt trao đổi sẽ bị giảm trong dự trữ ngoại hối của nó, mà cuối cùng làm giảm (mất giá) giá trị của đồng tiền của nó.

Taiwan is now a creditor economy, holding one of the world's largest foreign exchange reserves of over US$403 billion as of December 2012.

Đài Loan nay là một nền kinh tế chủ nợ, giữ vị thế là một trong các nước có dự trữ ngoại tệ lớn nhất thế giới với trên 403 tỷ đô la Mỹ vào tháng 12 năm 2012.

VinaCapital recently estimated that the State Bank had this year purchased $ 6 billion in foreign currency from the market to increase the foreign exchange reserves .

Mới đây , VinaCapital ước tính trong năm nay Ngân hàng Nhà nước đã mua 6 tỷ USD ngoại tệ trên thị trường để tăng nguồn dự trữ ngoại hối .

Among his accomplishments was accelerating the process of economic modernization to give Taiwan a 13% growth rate, $4,600 per capita income, and the world's second largest foreign exchange reserves.

Một trong những thành tựu lớn nhất của ông là thúc đẩy hiện đại hóa nền kinh tế, giúp Đài Loan tăng trưởng 13%/năm, có thu nhập đầu người $4,600, với dự trữ ngoại tệ lớn thứ hai thế giới.

Britain remained on the gold standard until 1931, when the gold and foreign exchange reserves were transferred to the Treasury; however, they continued to be managed by the Bank.

Nước Anh duy trì bản vị vàng đến năm 1931 khi dự trữ vàng và ngoại hối được chuyển giao cho Ngân khố Chính phủ, nhưng quyền quản lý các nguồn dự trữ này vẫn do Ngân hàng Anh đảm trách.

The European nations had all but exhausted their foreign exchange reserves during the war, and the Marshall Plan aid represented almost their sole means of importing goods from abroad.

Các quốc gia châu Âu gần như đã khánh kiệt nguồn dự trữ ngoại tệ trong thời chiến, và tiền từ Kế hoạch Marshall gần như là nguồn tài chính duy nhất mà họ có được để nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.

A currency crisis is a situation in which serious doubt exists as to whether a country's central bank has sufficient foreign exchange reserves to maintain the country's fixed exchange rate.

Một cuộc khủng hoảng tiền tệ là một tình huống có nghi ngờ nghiêm trọng về việc liệu một ngân hàng trung ương của một quốc gia có dự trữ ngoại tệ đủ để duy trì tỷ giá cố định của nước này hay không.

So, for example, the issuance of these extra SDRs every five years could be capped, such that this international currency is never more than five percent of global foreign exchange reserves.

Ví dụ như, việc phát hành thêm SDR mỗi 5 năm có thể được giới hạn, khiến tổng số tiền tệ quốc tế không bao giờ vượt quá 5% của nguồn ngoại tệ trao đổi toàn cầu.

A reason for preferring devaluation common among emerging economies is that maintaining a relatively low exchange rate helps them build up foreign exchange reserves, which can protect against future financial crises.

Một lý do mà các nước đang phát triển hay giảm giá tiền tệ vì duy trì một tỷ giá hối đoái thấp giúp đỡ tích trữ tiền ngoại tệ, mà có thể bảo vệ trước những cuộc khủng hoảng tài chính trong tương lai.

On November 7, 2007, it hit US$1.1024 during trading, a modern-day high after China announced it would diversify its US$1.43 trillion foreign exchange reserve away from the U.S. dollar.

Ngày 7 tháng 11 năm 2007, nó đạt mức US$1,1024 trong giao dịch, một tỷ giá cao hiện tại, sau khi Trung Quốc công bố sẽ đa dạng hóa $1,43 nghìn tỷ US dự trữ ngoại hối của mình ra khỏi đô la Mỹ.

This , which has been a major concern together with the country 's foreign exchange reserves , has fallen dramatically and only registered a deficit of $ 250 million in the first quarter of 2012 .

Điều này cùng với dự trữ ngoại hối được xem là mối quan ngại lớn của cả nước , đã giảm nhiều trong quý 1/2012 , được ghi nhận chỉ còn 250 triệu USD .

This , which has been a major concern together with the country 's foreign exchange reserves , has fallen dramatically and only registered a deficit of $ 250 million in the first quarter of 2012 .

Cùng với dự trữ ngoại hối , thâm hụt thương mai vốn được xem là mối quan ngại lớn của cả nước , đã giảm nhiều trong quý 1/2012 , được ghi nhận chỉ còn 250 triệu USD .

Austrian and Czech foreign exchange reserves were seized by the Nazis, as were stockpiles of raw materials such as metals and completed goods such as weaponry and aircraft, which were shipped to Germany.

Quốc xã ngay lập tức chiếm lấy những nguồn dự trữ ngoại hối của Áo và Séc, các kho dự trữ nguyên liệu thô như kim loại và sản phẩm hoàn thiện như các loại vũ khí và máy bay, tất cả đều được vận chuyển về Đức.

For most of the first decade of the 21st century , international capital flows fueled a global expansion that enabled many countries to repay money they had borrowed from the IMF and other official creditors and to accumulate foreign exchange reserves .

Trong hầu hết thập niên đầu tiên của thế kỷ 21 , các luồng vốn quốc tế tiếp năng lượng giúp phát triển toàn cầu làm cho nhiều quốc gia có thể hoàn trả tiền họ đã mượn IMF và những chủ nợ chính thức khác và có thể tích luỹ dự trữ ngoại hối .

Corruption watchdogs voiced particular concern over the management of Turkmenistan's currency reserves, most of which are held in off-budget funds such as the Foreign Exchange Reserve Fund in the Deutsche Bank in Frankfurt, according to a report released in April 2006 by London-based non-governmental organization Global Witness.

Những người theo dõi tình trạng tham nhũng đã lên tiếng lo ngại về việc quản lý dự trữ ngoại tệ của Turkmenistan, đa số chũng được giữ trong những quỹ ngoài ngân sách như Quỹ Dự trữ Trao đổi Nước ngoài tại Deutsche Bank ở Frankfurt, theo một báo cáo được đưa ra tháng 4 năm 2006 của tổ chức phi chính phủ Global Witness có trụ sở tại Luân Đôn.