Finish v3 là gì

Bản dịch của finish trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: kết thúc, hoàn thành, làm xong. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh finish có ben tìm thấy ít nhất 201 lần.

finish

verb noun

  • An end: the end of anything.

  • kết thúc

    verb

    Happy endings are just stories that haven't finished yet.

    Kết thúc có hậu chỉ vì câu chuyện đó vẫn chưa kết thúc.

  • hoàn thành

    verb

    Tom wondered how long it would take Mary to finish the job.

    Tom thắc mắc không biết mất bao lâu thì Mary hoàn thành công việc.

  • làm xong

    verb

    I'm convinced we can finish this by tomorrow.

    Tớ tin bọn mình có thể làm xong vào ngày mai

Bản dịch ít thường xuyên hơn

hết · xong · rồi · nốt · phần cuối · phần kết thúc · sự kết thúc · cho đi đời · cuối cùng · dùng hết · giết chết · hoàn tất · làm mệt nhoài · sự hoàn thiện · sự kết liễu · sự sang sửa · tích chất kỹ · tính chất trau chuốt · đoạn kết thúc · hoàn · tất · đích · liễu · ăn · bãi

Finish

  • A navigation button used to complete and close a wizard.

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished.

Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc.

‘Wouldn’t it be good if they finished each other off?’

— Nếu hai người đó tiêu diệt lẫn nhau thì có phải hay hơn không?

And by the way, this appeal went through after he had finished serving his sentence, so he was out and working at a job and taking care of his family and he had to go back into jail.

Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.

Do you want to know... how Diane told me she finished?

Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?

Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final.

Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979.

As Clark and Holly finished relating this intense account, I found it difficult to speak.

Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời.

The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively.

Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc.

Sucre, I need you to finish what we started.

tôi cần phải kết thúc những gì chúng ta đã bắt đầu.

By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies.

Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện.

He finished the season with 7 goals in 23 matches.

Anh kết thúc mùa giải với 7 bàn thắng trong 23 trận đấu.

Iraq has also played at three WAFF Futsal Championships where in 2007, they finished third.

Iraq cũng đã tham dự tại 3 kỳ giải vô địch bóng đá trong nhà Tây Á trong năm 2007, họ đã kết thúc thứ ba.

Ukrainian rhythmic gymnast Alina Maksymenko used a medley of songs of the team producers for her hoop routine in 2012, she finished 6th at the rhythmic gymnastics individual all around final in London.

Vận động viên thể dục nhịp điệu người Ukraina Alina Maksymenko sử dụng một bản kết hợp các bài hát của các nhà sản xuất cho bài thi vòng của cô trong năm 2012, cô kết thúc ở vị trí thứ 6 ở giải thể dục nhịp điệu cá nhân trong vòng chung kết ở Luân Đôn.

Before I had time to finish my chores, she would inspect my work, looking for mistakes.” —Craig.

Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.

We can finish the job.

Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ

In his attempt to save it by restoring the death-penalty, Kerensky only finished it.

Trong nỗ lực để cứu vãn nó bằng cách tái lập hình phạt tử hình, Kerensky chỉ kết thúc nó.

Let's finish the job and I'll be off.

Làm xong việc là tôi nghỉ.

Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr.

Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ.

As the host nation, Brazil has guaranteed a quota places if it satisfies the following performance criteria set by FIH: the women's team should either obtain a world ranking equal to or better than fortieth place by the end of 2014, or not finish lower than seventh at the 2015 Pan American Games. Brazil did not meet any requirements, so the team did not qualify.

Với tư cách là nước chủ nhà, Brasil có cơ hội được tham dự nếu thỏa mãn điều kiện về thành tích mà FIH đề ra: đội tuyển nữ phải có thứ hạng ít nhất là 14 tính tới cuối 2014, hoặc kết thúc Đại hội thể thao Toàn châu Mỹ 2015 ít nhất ở vị trí thứ bảy. Brasil không tham dự Thế vận hội do không thể đáp ứng các điều kiện trên.

So, we both finished our vows.

Tụi tớ đã viết xong lời thề.

The band started to write songs for the album towards the end of summer 2008, and finished it entirely in spring 2009.

Ban nhạc bắt đầu viết các bài hát cho album vào cuối hè 2008, và kết thúc vào mùa xuân 2009.

Finishing 7th in Nassau, Bahamas 2013 and 5th in Costa del Sol, El Salvador 2015.

Về đích thứ 7 ở Nassau, Bahamas 2013 và thứ 5 ở Costa del Sol, El Salvador 2015.

He finished his studies in 1952 as he began work as an assistant professor at the University of Washington.

Ông đã hoàn thành nghiên cứu của mình vào năm 1952 và bắt đầu làm việc như giảng viên tại Đại học Washington.

It is, arguably, the most audacious endeavor of that Edwardian golden age of exploration, and it seemed to me high time, given everything we have figured out in the century since from scurvy to solar panels, that it was high time someone had a go at finishing the job.

Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.

Houllier underwent major heart surgery during the 2001–02 season and Liverpool finished second in the League, behind Arsenal.

Houllier phải thực hiện một ca phẫu thuật tim trong mùa giải 2001-02 và Liverpool về đích vị trí thứ nhì tại Giải Ngoại hạng, sau Arsenal.