Get someone off là gì

Sự khác nhau giữa GET OFF & DROP OFF

"GET OFF" & "DROP OFF" hoàn toàn khác nghĩa với nhau.

1. Khi bạn muốn nói "xuống xe..." bạn dùng "GET OFF[sth]".

VD: Where do I get off the bus for the department store?

       You get off the train at the third stop.

       When we reach the next stop, we'll get off.

       I'm getting off [= leaving the train] at the next station.

Lưu ý: "GET sb OFF" có nghĩa là "to help someone to fall asleep": giúp ai đó ngủ.

        VD: They couldn't get the baby off till midnight.

               I've been ​trying to get the ​baby off [to ​sleep] for an ​hour!

        Ngoài ra "get sb off" còn nhiều nghĩa nữa, mời bạn tham khảo trang này.

2. Khi bạn đưa ai đến một địa điểm bằng xe hơi, thường là bạn không ra khỏi xe khi đến chỗ đó, chỉ dừng lại để người kia xuống xe, bạn dùng "DROP sb [OFF]":

VD: Can you drop me off at the next stop?

       Can you drop me near the bank?

       I'm driving into town – can I drop you [off] somewhere?

       Can you drop the kids off at school this morning?

Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng cụm "drop someone at/in":

VD:  Can you drop me at the next stop?

        Can you drop me at the corner of the street?

Lưu ý: "DROP OFF" [phrasal verb] có 2 nghĩa:

   - to fall into a light sleep: ngủ thiếp đi.

VD: I dropped off and missed the end of the film.

   - to become fewer or less: trở nên ít hơn.

VD: Traffic in the town has dropped off since the bypass opened.

Cụm động từ Get off có 11 nghĩa:

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- He GOT OFF on a technicality and left the court a free man. Anh ấy trốn phạt từng tí một và rời khỏi tòa như một người đàn ông tự do.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- We GOT OFF the bus and walked to my house. Chúng tôi xuống xe buýt và đi bộ về nhà.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- I like to GET OFF early on Friday. Tôi muốn kết thúc công việc sớm trước thứ 6.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Không được động, để yên đó

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- If he bothers you, just tell him where to GET OFF. Nếu anh ta làm phiền bạn, chỉ cần nói với anh ta chỗ không được động đến.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Bắt đầu một cuộc hành trình

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- We need to GET OFF early to avoid the rush hour traffic. Chúng ta cần khởi hành sớm thôi để tránh giờ cao điểm.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- I can't GET the kids OFF because of the noise from next door. Tôi không thể ru lũ trẻ ngủ bởi tiếng ồn từ nhà hàng xóm.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- We GOT OFF last night. Chúng tôi đã quan hệ tối qua.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- She GOT OFF a few shots before she was arrested. Cô ấy bắn vài phát súng trước khi bị bắt.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Dừng nói chuyện điện thoại

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- Let me know when he GETS OFF the phone as I need to make a call. Hãy cho tôi biết khi nào anh ấy sẽ dừng nói chuyện điện thoại vì tôi cần gọi điện ngay bây giờ.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- I GOT three emails OFF before the meeting. Tôi gửi 3 cái mail trước giờ họp.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Nói hoặc viết thứ gì đó thú vị

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- She GOT OFF some jokes at the start of her presentation. Cô ấy nói đùa trước khi bắt đầu bài thuyết trình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get off trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp

Đã bao giờ bạn bắt gặp GET OFF trong cuộc sống hay trong các quá trình học tập của mình? GET OFF nghĩa là gì? Cách sử dụng của GET OFF trong câu tiếng Anh là gì? Làm sao để có thể phát âm GET OFF chuẩn và đúng nhất? 

Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn tất tần tật những thông tin, kiến thức chi tiết nhất về cụm từ GET OFF trong tiếng Anh. Từ nghĩa, cách sử dụng cho đến các cấu trúc đi kèm. Hy vọng những ví dụ minh họa Anh - Việt đi kèm sẽ giúp bài viết dễ hiểu hơn và bạn có thể nhanh chóng nắm bắt và theo đuổi được kiến thức. Cuối cùng, bạn có thể tham khảo cách luyện tập mà chúng mình chia sẻ trong bài viết này. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua website này để được trả lời nhanh chóng những thắc mắc của mình.

[Hình ảnh minh họa cụm từ GET OFF trong tiếng Anh]

Bài viết này được chia ra thành 3 phần nhỏ: GET OFF nghĩa là gì? Cấu trúc và cách dùng của cụm từ GET OFF, một số từ liên quan đến cụm từ GET OFF. Trong phần đầu tiên, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số nghĩa phổ biến của GET OFF cùng một vài sự thật thú vị về đó để bạn có thể ghi nhớ nhanh hơn. Phần 2 bao gồm những thông tin về cách phát âm, cách dùng cũng như các cấu trúc đi kèm. Cuối cùng là một số từ có liên quan, cùng chủ đề hoặc đồng nghĩa với GET OFF trong tiếng Anh. Hy vọng bạn có thể học tập được thêm nhiều kiến thức thú vị qua bài viết này. Cùng theo dõi, học tập và tìm hiểu với chúng mình qua bài viết dưới đây.

1.GET OFF là gì?

GET OFF là một cụm động từ trong tiếng Anh [còn gọi là một Phrasal verb]. Thông thường, nghĩa của cụm động từ không hề chịu ảnh hưởng bởi nghĩa của động từ chính, thậm chí là có nghĩa không liên quan đến nhau. Vậy GET OFF có nghĩa là gì? GET OFF được sử dụng nhiều với nghĩa chỉ sự dừng lại hay rời đi. Đôi lúc nó được dùng để chỉ việc đi ngủ [trong tiếng Anh - Anh]. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • We got off straight after breakfast.
  • Chúng tôi khởi hành ngay sau khi ăn sáng.

[Hình ảnh minh họa cụm từ GET OFF trong tiếng Anh]

Có cấu tạo từ gồm 2 bộ phận: động từ GET - lấy và giới từ OFF. Vậy nên nghĩa của cụm động từ GET OFF hoàn toàn không liên quan đến giới từ gốc. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng GET OFF trong các đoạn hội thoại, câu giao tiếp hằng ngày hay thậm chí là các văn bản, bài luận, bài viết.

2. Cấu trúc và cách dùng của GET OFF trong tiếng Anh

 

Được tạo nên từ những từ khá đơn giản. Nhưng làm sao để có thể phát âm cụm từ GET OFF một cách tự nhiên và mềm mại nhất? Bạn có thể đọc nốt phụ âm kết thúc /t/ của từ GET với từ OFF đằng sau. Để có thể luyện tập thêm, bạn nên nghe đi nghe lại phát âm của GET OFF qua nhiều video tiếng Anh và sau đó lặp lại theo. Như vậy bạn có thể chuẩn hóa hơn phát âm của mình. 

Theo từ điển Oxford, có 2 cách sử dụng chính của cụm đồng từ GET OFF và khá nhiều cấu trúc đi kèm. Đầu tiên, với nghĩa dùng để nói với ai đó dừng hành động chạm vào người bạn hoặc ai đó khác. Cách dùng này thường đi kèm với cấu trúc: 

GET OFF somebody

Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • GET OFF me, that’s hurt!
  • Đừng chạm vào tôi nữa, đau đó. 

[Hình ảnh minh họa cụm từ GET OFF trong tiếng Anh]

Cách dùng thứ 2, cấu trúc này được dùng để chỉ việc rời khỏi một địa điểm nào đó hoặc bắt đầu khởi hành đến một nơi nào đó. Hoặc cũng có thể là sự giúp đỡ người khác làm điều này. Cấu trúc này còn thể hiện nghĩa ám chỉ việc đi ngủ hoặc khiến người khác đi ngủ. Cấu trúc được viết như sau:

GET somebody OFF

Ví dụ:

  • She gets the child off to school.
  • Cô ấy đưa đứa trẻ đến trường. 

Ngoài ra còn có rất nhiều nghĩa khác, chúng mình đã tổng hợp cấu trúc và nghĩa qua bảng dưới đây để bạn có thể tham khảo thêm.

Cấu trúc

Nghĩa của cấu trúc và ví dụ

GET OFF something 

Nghỉ việc với sự cho phép

Ví dụ:

Could you GET OFF tomorrow?

Bạn có thể nghỉ làm vào ngày mai không? 

GET something OFF

Gửi thứ gì đó qua bưu điện hoặc bằng thư điện tử.

Ví dụ:

You can get this mail off.

Bạn có thể gửi thư này qua đường bưu điện hoặc điện tử.  

GET somebody OFF something

Dừng thảo luận một chủ đề cụ thể nào đó hoặc khiến ai đó làm việc này.

Ví dụ:

Can we get off the subject of learning?

Chúng ta có thể dừng chủ đề học tập không/ 

Bạn nên quan tâm hơn đến vị trí và cách chia của cụm động từ GET OFF trong câu. Ngoài ra, căn cứ vào từng ngữ điệu cụ thể bạn có thể dịch sao cho hợp lý nhất. 

3.Một số từ vựng liên quan đến GET OFF trong tiếng Anh.

Cuối cùng, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số cụm từ đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với GET OFF trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng chúng vào trong các bài viết, bài đọc của mình. Chúng mình đã hệ thống thành bảng dưới đây để bạn có thể tiện theo dõi và tra cứu.

Từ vựng

Nghĩa của từ

Leave

Rời đi

Touch

Chạm

Stop

Dừng lại

Travel

Đi du lịch

Go out

Đi ra ngoài

Allow

Cho phép

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng mình! Chúc bạn luôn may mắn và thành công trong quá trình học tập và chiếm lĩnh tri thức.

Video liên quan

Chủ Đề