Giải bài tập quản trị danh mục đầu tư năm 2024
0% found this document useful (0 votes) Show 95 views 30 pages Original TitleVÍ DỤ, CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ.docx Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 95 views30 pages Ví Dụ, Câu Hỏi Và Bài Tập Môn Quản Lý Danh Mục Đầu TưJump to Page You are on page 1of 30 C ậ p nh ậ t ngày 18/05/2021 CH ƯƠ NG 1: VÍ D Ụ CH ƯƠ NG 1 Ví d ụ 1.1 : M ộ t công ty b ả o hi ể m nhân th ọ có các s ố li ệ u sau: Ch ỉ tiêu S ố li ệ u (t ỷ đồ ng)1/ V ố n ch ủ s ở h ữ u 8002/ T ổ ng ngu ồ n v ố n huy độ ng (bao g ồ m c ả VCSH) 6.5003/ T ổ ng ngu ồ n v ố n dùng để đầ u t ư 6.0004/ Chi phí huy độ ng v ố n 4005/ ROE m ụ c tiêu 14%6/ Thu ế su ấ t thu ế TNDN 20%Yêu c ầ u: Hãy tính t ỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n m ụ c tiêu đầ u t ư c ủ a công ty này. Ví d ụ 1.2: Ta có b ả ng d ữ li ệ u v ề t ỷ l ệ l ợ i nhu ậ n và r ủ i ro c ủ a m ộ t s ố tài s ả n tài chính t ạ i M ỹ t ừ 1926 - 1993 nh ư sau: Lo ạ i ch ứ ng khoán Thu nh ậ p (%) Độ l ệ ch chu ẩ n (%)H ệ s ố t ươ ng quanCP TP TPKBC ổ phi ế u 10.3 20.5 1.00Trái phi ế u 5.0 8.7 0.14 1.00Tín phi ế u kho b ạ c 3.7 3.3 0.05 0.24 1.00T ỷ l ệ thu nh ậ p là thu nh ậ p th ự c g ồ m thu nh ậ p th ườ ng xuyên (income) + th ặ ng d ư v ố n (capital gain). Gi ảđị nh h ệ s ố t ươ ng quan và độ l ệ ch chu ẩ n không đổ i, ta đ i ề u ch ỉ nh t ỷ l ệ thu nh ậ p d ự báo v ớ i t ỷ l ệ l ạ m phátnh ư sau:Lo ạ i ch ứ ng khoán Thu nh ậ pdanh ngh ĩ aT ỷ l ệ l ạ mphát (%)Thu nh ậ pth ự cL ạ m phát d ự ki ế nThu nh ậ p d ự ki ế nC ổ phi ế u 10.3 3.1 7.2 3.0 10.2Trái phi ế u 5.0 3.1 1.9 3.0 4.9Tín phi ế u kho b ạ c 3.7 3.1 0.6 3.0 3.6 Ví d ụ 1.3: Minh ho ạ ph ươ ng pháp này b ằ ng cách th ứ c d ự báo, các nhà phân tích đ ã d ự đ oánthu nh ậ p và r ủ i ro c ủ a ba lo ạ i ch ứ ng khoán ch ủ y ế u: c ổ phi ế u, trái phi ế u, tín phi ế u kho b ạ c trênth ị tr ườ ng M ỹ giai đ o ạ n 1994 - 1998 nh ư sau: Tình hu ố ng 1: High growth/low inflation: là tr ườ ng h ợ p t ă ng tr ưở ng kinh t ế t ố t nh ấ t v ớ i t ố c độ t ă ngtr ưở ng ổ n đị nh và t ỷ l ệ l ạ m phát v ừ a ph ả
ườ ng trong tình hu ố ng này, FED s ẽ gi ữ lãi su ấ t chi ế t kh ấ u ổ n đị nh. Tình hu ố ng 2: Disinflation (s ự gi ả m l ạ m phát): n ề n kinh t ế có d ấ u hi ệ u ch ữ ng l ạ i và ch ớ m vào giai đ o ạ nsuy thoái v ớ i t ố c độ t ă ng tr ưở ng gi ả m xu ố ng và t ỷ l ệ l ạ m phát c ũ ng gi ả m xu ố ng => FED s ẽ c ắ t gi ả m lãisu ấ t để kích thích t ă ng tr ưở ng.1 Tình hu ố ng 3: Deflation (gi ả m phát): n ề n kinh t ế suy thoái kèm theo gi ả m phát. T ỷ l ệ t ă ng tr ưở ng th ấ p vàt ỷ l ệ l ạ m phát th ấ p => FED s ẽ c ắ t gi ả m lãi su ấ t để kích thích t ă ng tr ưở ng. Tình hu ố ng 4: Reflation (s ự ph ụ c h ồ i h ệ th ố ng ti ề n t ệ ): n ề n kinh t ế ph ụ c h ồ i sau giai đ o ạ n suy thoái, t ố c độ t ă ng tr ưở ng cao nh ư ng t ỷ l ệ l ạ m phát l ạ i cao h ơ n giai đ o ạ n t ă ng tr ưở ng ổ n đị nh => lãi su ấ t chi ế t kh ấ u s ẽ t ă ng do chính ph ủ mu ố n ki ể m soát l ạ m phát. Tình hu ố ng 5: Stagflation (tình tr ạ ng l ạ m phát đ ình đố n - l ạ m suy, v ừ a l ạ m phát v ừ a suy thoái): là tìnhhu ố ng t ươ ng đố i đặ c bi ệ t x ả y ra vào nh ữ ng n ă m 1970s, khi đ ó n ề n kinh t ế x ả y ra cùng m ộ t lúc các hi ệ nt ượ ng: t ỷ l ệ l ạ m phát cao, n ề n kinh t ế suy thoái v ớ i t ố c độ t ă ng tr ưở ng th ấ p, t ỷ l ệ th ấ t nghi ệ p cao. Phân tích n ề n kinh t ế Tình hu ố ng GDP L ạ m phát Lãi su ấ t chi ế t kh ấ u Xác su ấ tS1: High growth/low inflation 3.5% 3% C ố đị nh 0.35S2: Disinflation 2.5% 2.5% Gi ả m 0.3S3: Deflation 1% 1% Gi ả m 0.05S4: Reflation 3.5% 4.5% T ă ng 0.2S5: Stagflation 2% 5% T ă ng 0.1 Phân tích th ị tr ườ ng v ố n và thi ế t l ậ p xác su ấ t Tình hu ố ng Xác su ấ t C ổ phi ế u Trái phi ế u Tín phi ế u kho b ạ cS1: High growth/low inflation 0.35 17% 8% 4%S2: Disinflation 0.3 12% 12% 1%S3: Deflation 0.05 2% 15% 1%S4: Reflation 0.2 10% 4% 5%S5: Stagflation 0.1 4% 4% 5% CÂU H Ỏ I CH ƯƠ NG 1 Câu 1.1 Phân bi ệ t nghi ệ p v ụ qu ả n lý qu ỹ đầ u t ư và nghi ệ p v ụ qu ả n lý danh m ụ c đầ u t ư . Theo quy đị nh hi ệ n hànht ạ i Vi ệ t Nam, các nghi ệ p v ụ k ể trên có th ể đượ c th ự c hi ệ n b ở i các đị nh ch ế tài chính nào? Trình bày s ơ néthi ể u bi ế t c ủ a anh/ch ị v ề các đị nh ch ế tài chính đ ó. Câu 1.2 Trình bày các đ i ề u ki ệ n xây d ự ng m ụ c tiêu theo nguyên t ắ c SMART. M ụ c tiêu đầ u t ư th ườ ng đượ c xâyd ự ng d ự a trên nh ữ ng y ế u t ố nào? Trình bày ng ắ n g ọ n. Câu 1.3 Nh ư th ế nào là m ộ t nhà đầ u t ư ng ạ i r ủ i ro? Hãy cho bi ế t các ph ươ ng pháp và c ă n c ứ giúp xác đị nh m ứ cng ạ i r ủ i ro c ủ a nhà đầ u t ư cá nhân và m ứ c ng ạ i r ủ i ro c ủ a nhà đầ u t ư t ổ ch ứ c? Câu 1.4 Th ế nào là m ộ t chính sách phân b ổ tài s ả n t ố t? Chính sách phân b ổ tài s ả n s ẽ do ai thi ế t l ậ p và đượ c thi ế tl ậ p d ự a trên nh ữ ng c ơ s ở nào? Trong b ố i c ả nh th ị tr ườ ng đầ u t ư hi ệ n nay, n ế u đượ c u ỷ thác s ố ti ề n 2 t ỷđồ ng, b ạ n s ẽ phân b ổ tài s ả n cho danh m ụ c đầ u t ư này nh ư th ế nào? Vì sao? Câu 1.5 2 Hãy trình bày nh ữ ng hi ể u bi ế t c ủ a anh/ch ị v ề chi ế n l ượ c đầ u t ư kh ớ p ch ỉ s ố (Match Index Strategy). Nêunh ữ ng ư u-nh ượ c đ i ể m c ủ a chi ế n l ượ c này và nh ữ ng v ấ n đề c ầ n l ư u ý khi áp d ụ ng chi ế n l ượ c này t ạ i th ị tr ườ ng Vi ệ t Nam? Câu 1.6 Phân tích chi ế n l ượ c v ệ tinh h ạ t nhân. V ẽ đồ th ị minh ho ạ . Theo anh/ch ị , chi ế n l ượ c này phù h ợ p v ớ inhóm nhà đầ u t ư nào? Vì sao? CH ƯƠ NG 2: VÍ D Ụ CH ƯƠ NG 2 Ví d ụ 2.1: N ế u nhà đầ u t ư mua c ổ phi ế u A vào đầ u n ă m v ớ i giá 30,000 đồ ng, trong n ă m nhà đầ u t ư nh ậ n đượ c c ổ t ứ c 2,000 đồ ng/c ổ phi ế u và giá c ổ phi ế u A cu ố i n ă m là 37,000 đồ ng.Hãy tính m ứ c sinh l ờ i tuy ệ t đố i, m ứ c sinh l ờ i theo t ỷ l ệ ph ầ n tr ă m, m ứ c sinh l ờ i tích g ộ p liênt ụ c.Ví d ụ 2.2: N ế u m ứ c sinh l ờ i qua các n ă m l ầ n l ượ t là 11%, -5%, 9% thì t ổ ng m ứ c sinh l ờ i c ủ a 3n ă m s ẽ là bao nhiêu? M ứ c sinh l ờ i trung bình l ũ y k ế hàng n ă m s ẽ là bao nhiêu? Ví d ụ 2.3: Ch ỉ s ố VN-Index tháng 7/2000 là 100 đ i ể m, tháng 7/2014 là 400 đ i ể
ỷ su ấ t sinh l ờ i bình quân c ủ a th ị tr ườ ng này? (còn g ọ i là TSSL kép m ỗ i n ă m)Ví d ụ 2.4: Có 3 ch ứ ng khoán A, B, C n ắ m gi ữ trong hai giai đ o ạ n, giá t ạ i cu ố i m ỗ i k ỳ nh ư sau: Ch ứ ngkhoánGiá t \= 0 Giá t \= 1 TSLN t \= 1 Giá t \= 2 TSLN t \= 2 R TB c ộ ng R TB nhânA 100 110 121B 100 150 121C 100 200 121 Ví d ụ 2.5: Hãy tính l ợ i nhu ậ n k ỳ v ọ ng trong tình hu ố ng sau: K ị ch b ả n(state of the world)Xác su ấ t( ) L ợ i nhu ậ n( ) L ợ i nhu ậ n k ỳ v ọ ng × T ă ng tr ưở ng (expansion) 0.25 5%Bình th ườ ng (normal) 0.5 15%Kh ủ ng ho ả ng (recession) 0.25 25%L ợ i nhu ậ n k ỳ v ọ ng E(R) Ví d ụ 2.6 (ti ế p ví d ụ 2.5): K ị ch b ả n(state of the world)Xác su ấ t( ) L ợ i nhu ậ n( ) L ợ i nhu ậ n k ỳ v ọ ng E(R)[ E(R)] 2 − [ E(R)] 2 − T ă ng tr ưở ng 0.25 5%Bình th ườ ng 0.5 15%Kh ủ ng ho ả ng 0.25 25%3 Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |