Giải bài tập quản trị danh mục đầu tư năm 2024

  • What is Scribd?
  • All Documents
  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

0% found this document useful (0 votes)

95 views

30 pages

Original Title

VÍ DỤ, CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ.docx

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

95 views30 pages

Ví Dụ, Câu Hỏi Và Bài Tập Môn Quản Lý Danh Mục Đầu Tư

Jump to Page

You are on page 1of 30

C

p nh

t ngày 18/05/2021

CH

ƯƠ

NG 1:

VÍ D

CH

ƯƠ

NG 1

Ví d

1.1

: M

t công ty b

o hi

m nhân th

có các s

li

u sau:

Ch

tiêu S

li

u (t

ỷ đồ

ng)1/ V

n ch

s

h

u 8002/ T

ng ngu

n v

n huy

độ

ng (bao g

m c

VCSH) 6.5003/ T

ng ngu

n v

n dùng

để đầ

u t

ư

6.0004/ Chi phí huy

độ

ng v

n 4005/ ROE m

c tiêu 14%6/ Thu

ế

su

t thu

ế

TNDN 20%Yêu c

u: Hãy tính t

su

t l

i nhu

n m

c tiêu

đầ

u t

ư

c

a công ty này.

Ví d

1.2: Ta có b

ng d

li

u v

t

l

l

i nhu

n và r

i ro c

a m

t s

tài s

n tài chính t

i M

t

1926 - 1993 nh

ư

sau:

Lo

i ch

ng khoán Thu nh

p (%)

Độ

l

ch chu

n (%)H

s

t

ươ

ng quanCP TP TPKBC

phi

ế

u 10.3 20.5 1.00Trái phi

ế

u 5.0 8.7 0.14 1.00Tín phi

ế

u kho b

c 3.7 3.3 0.05 0.24 1.00T

l

thu nh

p là thu nh

p th

c g

m thu nh

p th

ườ

ng xuyên (income) + th

ng d

ư

v

n (capital gain). Gi

ảđị

nh h

s

t

ươ

ng quan và

độ

l

ch chu

n không

đổ

i, ta

đ

i

u ch

nh t

l

thu nh

p d

báo v

i t

l

l

m phátnh

ư

sau:Lo

i ch

ng khoán Thu nh

pdanh ngh

ĩ

aT

l

l

mphát (%)Thu nh

pth

cL

m phát d

ki

ế

nThu nh

p d

ki

ế

nC

phi

ế

u 10.3 3.1 7.2 3.0 10.2Trái phi

ế

u 5.0 3.1 1.9 3.0 4.9Tín phi

ế

u kho b

c 3.7 3.1 0.6 3.0 3.6

Ví d

1.3: Minh ho

ph

ươ

ng pháp này b

ng cách th

c d

báo, các nhà phân tích

đ

ã d

ự đ

oánthu nh

p và r

i ro c

a ba lo

i ch

ng khoán ch

y

ế

u: c

phi

ế

u, trái phi

ế

u, tín phi

ế

u kho b

c trênth

tr

ườ

ng M

giai

đ

o

n 1994 - 1998 nh

ư

sau:

Tình hu

ng 1:

High growth/low inflation: là tr

ườ

ng h

p t

ă

ng tr

ưở

ng kinh t

ế

t

t nh

t v

i t

c

độ

t

ă

ngtr

ưở

ng

n

đị

nh và t

l

l

m phát v

a ph

  1. Th

ườ

ng trong tình hu

ng này, FED s

gi

lãi su

t chi

ế

t kh

u

n

đị

nh.

Tình hu

ng 2:

Disinflation (s

gi

m l

m phát): n

n kinh t

ế

có d

u hi

u ch

ng l

i và ch

m vào giai

đ

o

nsuy thoái v

i t

c

độ

t

ă

ng tr

ưở

ng gi

m xu

ng và t

l

l

m phát c

ũ

ng gi

m xu

ng => FED s

c

t gi

m lãisu

t

để

kích thích t

ă

ng tr

ưở

ng.1

Giải bài tập quản trị danh mục đầu tư năm 2024

Tình hu

ng 3:

Deflation (gi

m phát): n

n kinh t

ế

suy thoái kèm theo gi

m phát. T

l

t

ă

ng tr

ưở

ng th

p vàt

l

l

m phát th

p => FED s

c

t gi

m lãi su

t

để

kích thích t

ă

ng tr

ưở

ng.

Tình hu

ng 4:

Reflation (s

ph

c h

i h

th

ng ti

n t

): n

n kinh t

ế

ph

c h

i sau giai

đ

o

n suy thoái, t

c

độ

t

ă

ng tr

ưở

ng cao nh

ư

ng t

l

l

m phát l

i cao h

ơ

n giai

đ

o

n t

ă

ng tr

ưở

ng

n

đị

nh => lãi su

t chi

ế

t kh

u s

t

ă

ng do chính ph

mu

n ki

m soát l

m phát.

Tình hu

ng 5:

Stagflation (tình tr

ng l

m phát

đ

ình

đố

n - l

m suy, v

a l

m phát v

a suy thoái): là tìnhhu

ng t

ươ

ng

đố

i

đặ

c bi

t x

y ra vào nh

ng n

ă

m 1970s, khi

đ

ó n

n kinh t

ế

x

y ra cùng m

t lúc các hi

nt

ượ

ng: t

l

l

m phát cao, n

n kinh t

ế

suy thoái v

i t

c

độ

t

ă

ng tr

ưở

ng th

p, t

l

th

t nghi

p cao.

Phân tích n

n kinh t

ế

Tình hu

ng GDP L

m phát Lãi su

t chi

ế

t kh

u Xác su

tS1: High growth/low inflation 3.5% 3% C

ố đị

nh 0.35S2: Disinflation 2.5% 2.5% Gi

m 0.3S3: Deflation 1% 1% Gi

m 0.05S4: Reflation 3.5% 4.5% T

ă

ng 0.2S5: Stagflation 2% 5% T

ă

ng 0.1

Phân tích th

tr

ườ

ng v

n và thi

ế

t l

p xác su

t

Tình hu

ng Xác su

t C

phi

ế

u Trái phi

ế

u Tín phi

ế

u kho b

cS1: High growth/low inflation 0.35 17% 8% 4%S2: Disinflation 0.3 12% 12% 1%S3: Deflation 0.05 2% 15% 1%S4: Reflation 0.2 10% 4% 5%S5: Stagflation 0.1 4% 4% 5%

CÂU H

I CH

ƯƠ

NG 1

Câu 1.1

Phân bi

t nghi

p v

qu

n lý qu

ỹ đầ

u t

ư

và nghi

p v

qu

n lý danh m

c

đầ

u t

ư

. Theo quy

đị

nh hi

n hànht

i Vi

t Nam, các nghi

p v

k

trên có th

ể đượ

c th

c hi

n b

i các

đị

nh ch

ế

tài chính nào? Trình bày s

ơ

néthi

u bi

ế

t c

a anh/ch

v

các

đị

nh ch

ế

tài chính

đ

ó.

Câu 1.2

Trình bày các

đ

i

u ki

n xây d

ng m

c tiêu theo nguyên t

c SMART. M

c tiêu

đầ

u t

ư

th

ườ

ng

đượ

c xâyd

ng d

a trên nh

ng y

ế

u t

nào? Trình bày ng

n g

n.

Câu 1.3

Nh

ư

th

ế

nào là m

t nhà

đầ

u t

ư

ng

i r

i ro? Hãy cho bi

ế

t các ph

ươ

ng pháp và c

ă

n c

giúp xác

đị

nh m

cng

i r

i ro c

a nhà

đầ

u t

ư

cá nhân và m

c ng

i r

i ro c

a nhà

đầ

u t

ư

t

ch

c?

Câu 1.4

Th

ế

nào là m

t chính sách phân b

tài s

n t

t? Chính sách phân b

tài s

n s

do ai thi

ế

t l

p và

đượ

c thi

ế

tl

p d

a trên nh

ng c

ơ

s

nào? Trong b

i c

nh th

tr

ườ

ng

đầ

u t

ư

hi

n nay, n

ế

u

đượ

c u

thác s

ti

n 2 t

ỷđồ

ng, b

n s

phân b

tài s

n cho danh m

c

đầ

u t

ư

này nh

ư

th

ế

nào? Vì sao?

Câu 1.5

2

Giải bài tập quản trị danh mục đầu tư năm 2024

Hãy trình bày nh

ng hi

u bi

ế

t c

a anh/ch

v

chi

ế

n l

ượ

c

đầ

u t

ư

kh

p ch

s

(Match Index Strategy). Nêunh

ng

ư

u-nh

ượ

c

đ

i

m c

a chi

ế

n l

ượ

c này và nh

ng v

n

đề

c

n l

ư

u ý khi áp d

ng chi

ế

n l

ượ

c này t

i th

tr

ườ

ng Vi

t Nam?

Câu 1.6

Phân tích chi

ế

n l

ượ

c v

tinh h

t nhân. V

ẽ đồ

th

minh ho

. Theo anh/ch

, chi

ế

n l

ượ

c này phù h

p v

inhóm nhà

đầ

u t

ư

nào? Vì sao?

CH

ƯƠ

NG 2:

VÍ D

CH

ƯƠ

NG 2

Ví d

2.1: N

ế

u nhà

đầ

u t

ư

mua c

phi

ế

u A vào

đầ

u n

ă

m v

i giá 30,000

đồ

ng, trong n

ă

m nhà

đầ

u t

ư

nh

n

đượ

c c

t

c 2,000

đồ

ng/c

phi

ế

u và giá c

phi

ế

u A cu

i n

ă

m là 37,000

đồ

ng.Hãy tính m

c sinh l

i tuy

t

đố

i, m

c sinh l

i theo t

l

ph

n tr

ă

m, m

c sinh l

i tích g

p liênt

c.Ví d

2.2: N

ế

u m

c sinh l

i qua các n

ă

m l

n l

ượ

t là 11%, -5%, 9% thì t

ng m

c sinh l

i c

a 3n

ă

m s

là bao nhiêu? M

c sinh l

i trung bình l

ũ

y k

ế

hàng n

ă

m s

là bao nhiêu? Ví d

2.3: Ch

s

VN-Index tháng 7/2000 là 100

đ

i

m, tháng 7/2014 là 400

đ

i

  1. Hãy tính t

su

t sinh l

i bình quân c

a th

tr

ườ

ng này? (còn g

i là TSSL kép m

i n

ă

m)Ví d

2.4: Có 3 ch

ng khoán A, B, C n

m gi

trong hai giai

đ

o

n, giá t

i cu

i m

i k

nh

ư

sau:

Ch

ngkhoánGiá t \= 0 Giá t \= 1 TSLN t \= 1 Giá t \= 2 TSLN t \= 2 R

TB

c

ng R

TB

nhânA 100 110 121B 100 150 121C 100 200 121

Ví d

2.5: Hãy tính l

i nhu

n k

v

ng trong tình hu

ng sau:

K

ch b

n(state of the world)Xác su

t( )

L

i nhu

n( )

L

i nhu

n k

v

ng

× 

T

ă

ng tr

ưở

ng (expansion) 0.25 5%Bình th

ườ

ng (normal) 0.5 15%Kh

ng ho

ng (recession) 0.25 25%L

i nhu

n k

v

ng E(R)

Ví d

2.6 (ti

ế

p ví d

2.5):

K

ch b

n(state of the world)Xác su

t( )

L

i nhu

n( )

L

i nhu

n k

v

ng E(R)[ E(R)]

2

[ E(R)]

2

T

ă

ng tr

ưở

ng 0.25 5%Bình th

ườ

ng 0.5 15%Kh

ng ho

ng 0.25 25%3

Giải bài tập quản trị danh mục đầu tư năm 2024

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Giải bài tập quản trị danh mục đầu tư năm 2024