Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 22

[1] Điền vào chỗ trống :

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 2

a] Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s [sói, sẻ, sứa,...]. Em hãy viết thêm các tên khác :

..............................................

..............................................

b] Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau :

- Co [đầu, cổ, tay] lại: …………

- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát: …………

- Chọi bằng sừng hoặc đầu : …………

Lời giải chi tiết:

a] Tên các con vật bắt đầu bằng s là:

sóc, sáo, sâu, săn sắt, cá sấu, sò, sùng, sơn dương, sâm cầm, sư tử,...

b] 

- Co [đầu, cổ, tay] lại : rụt

- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát : xúc 

- Chọi bằng sừng hoặc đầu : húc

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

[2] a] Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s [sói, sẻ, sứa,…]. Em hãy viết thêm các tên khác :

……………………………………….

Đang xem: Bài tập tiếng việt lớp 2 tập 1 trang 22

b] Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau :

– Co [đầu, cổ, tay] lại: …………

– Dùng xẻng lấy đất, đá, cát: …………..

– Chọi bằng sừng hoặc đầu : ………….

Xem thêm: Cách Hiển Thị Xem Trước Khi In Trong Excel 2003, 2013, 2016

TRẢ LỜI:

[1] Điền vào chỗ trống :

a] s hoặc x b] ut hoặc uc

say sưa – chúc mừng

xay lúa chăm chút

– xông lên – lụt lội

dòng sông lục lọi

[2] a] Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s [sói, sẻ, sứa,…]. Em hãy viết thêm các tên khác :

sóc, sáo, sâu, săn sắt, cá sấu, sò, sùng, sơn dương, sâm cầm, sư tử,…

Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Data Filter Trong Excel Bị Ẩn, Sort Và Filter Bị Ẩn Khi Chọn Dòng

b] Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau :

– Co [đầu, cổ, tay] lại : rụt

– Dùng xẻng lấy đất, đá, cát : xúc

– Chọi bằng sừng hoặc đầu : húc

.com

Học Tốt – Giải Bài Tập Offline

Đã có app HỌC TỐT trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Diệt sạch Virus – Tăng tốc điện thoại – Tải Ngay

Các bài học liên quan

Chính tả – Tuần 24 trang 22 Vở bài tập [VBT] Tiếng Việt 2 tập 2

Từ khóa Sách giáo khoa Sách bài tập Môn tự nhiên Môn xã hội Giải bài tập Tài liệu Môn học Lời giải chi tiết Để học tốt Môn học Toán Tiếng việt Lịch sử Ngữ văn Hóa học Vật lý Công nghệ Tin học Sinh học

Để học tốt, hướng dẫn giải bài tập, tổng hợp lời giải hay soạn văn, văn mẫu các môn Toán, Lý, Hoá, Sinh, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD, Công nghệ, Tin học… từ lớp 1 – 12

Bài 4: Làm việc thật là vui - Luyện tập

  • Luyện từ và câu
    • Câu 1. [trang 22 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]
    • Câu 2. [trang 22 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]
    • Câu 3. [trang 22 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]
  • Luyện viết đoạn
    • Câu 1. [trang 23 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]
    • Câu 2. [trang 23 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]

Tiếng Việt lớp 2 trang 20, 21, 22, 23 Bài 4: Làm việc thật là vui - Luyện tập gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Luyện từ và câu

Câu 1. [trang 22 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]

Tìm và gọi tên các vật trong tranh.

Xem đáp án

Các vật trong tranh gồm: quạt trần, ti vi, giường ngủ, chăn gối, nồi [soong], bát [tô], đĩa, ghế, ấm trà, chén trà, quạt điện, móc treo, chổi quét nhà, cây cỏ.

Câu 2. [trang 22 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]

Tìm 3 - 5 từ ngữ chỉ hoạt động gắn với các vật trong tranh ở bài tập 1.

M: chổi - quét nhà.

Xem đáp án

Các từ ngữ chỉ hoạt động gắn với các vật trong tranh ở bài tập 1 là:

  • quạt trần, quạt điện - quạt mát, làm mát, xoay
  • ti vi - chiếu phim, chiếu hoạt hình
  • giường ngủ - ngủ, nằm ngủ
  • chăn gối - gối đầu, đắp chăn
  • nồi [soong] - nấu cơm, nấu ăn
  • bát [tô], đĩa - đựng cơm, đựng thức ăn
  • ghế- ngồi
  • ấm trà - pha trà, hãm trà
  • chén trà - rót trà
  • móc treo - móc áo quần, treo áo quần, móc khăn

Câu 3. [trang 22 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]

Đặt một câu nói về việc em làm ở nhà.

M: Em quét nhà.

Xem đáp án

Học sinh tham khảo các câu sau:

  • Buổi chiều, khi đi học về em sẽ tưới nước cho những cây cảnh trước sân
  • Mỗi tối, em sẽ sắp xếp bát đũa lên bàn, chuẩn bị ăn cơm tối.
  • Hằng ngày, em gấp áo quần gọn gàng và cất vào tủ áo quần.
  • Em giúp mẹ quét nhà và quét sân sạch sẽ.

Luyện viết đoạn

Câu 1. [trang 23 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]

Nhìn tranh, kể về các việc bạn nhỏ đã làm.

Xem đáp án

Những việc bạn nhỏ đã làm là:

  • Bức tranh 1: Bạn nhỏ lấy quả ra khỏi rổ và để vào chậu rửa.
  • Bức tranh 2: Bạn nhỏ rửa sạch từng quả chín dưới vòi nước.
  • Bức tranh 3: Bạn nhỏ để quả đã được rửa sạch vào rổ cho ráo nước.

Câu 2. [trang 23 Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức]

Viết 2 - 3 câu kể về một việc em đã làm ở nhà.

Gợi ý [G]:

- Em đã làm được việc gì?

- Em làm việc đó thế nào?

- Nêu suy nghĩ của em khi làm xong việc đó.

Xem đáp án

Học sinh tham khảo các mẫu sau:

Mẫu 1: Ở nhà, em đã giúp mẹ gấp áo quần. Đầu tiên, em thu áo quần đã được phơi khô trên giàn xuống, mang về phòng. Sau đó gấp từng chiếc áo, chiếc quần theo lời mẹ đã dạy. Cuối cùng, em mang áo cất gọn vào tủ áo quần. Sau khi alfm xong, em cảm thấy rất vui vì đã giúp được cho mẹ một việc nhỏ trong nhà.

Mẫu 2. Hôm nay, em đã chủ động lau sạch bàn ăn khi vừa ăn cơm xong. Đầu tiên, em lấy khăn giấy để lau hết những vụn bẩn trên bàn vào thùng rác. Sau đó, lấy chiếc khăn để lau bàn đi giặt và vắt khô, rồi lau sạch mặt bàn. Cuối cùng là xếp các chiếc ghế vào vị trí ban đầu. Xong xuôi em rất vui và tự hào khi làm được một việc nhà giúp bố mẹ.

>> Tham khảo: Viết 2 - 3 câu kể về một việc em đã làm ở nhà

-------------------------------------------------

>> Tiếp theo: Bài 4: Làm việc thật là vui - Đọc mở rộng

Ngoài bài Tiếng Việt lớp 2 trang 20, 21, 22, 23 Bài 4: Làm việc thật là vui - Luyện tập trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, cùng các tài liệu học tập hay lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 2:

  • Tài liệu học tập lớp 2
  • Sách Kết nối Tri thức với cuộc sống: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề