Chương 7
####### PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
7. Phương trình vi phân cấp 1
7.1. Các khái niệm
Phương trình vi phân cấp 1 có dạng tổng quát:
/ / F[x,y,y ] 0 hay y f[x,y] [7]
Hàm số y [x] xác định và khả vi trên khoảng I được gọi là nghiệm của
phương trình [*] trên I, nếu
/
[x, [x]] G, x I
[x] f [x, [x]], x I
với G là tập xác định của hàm f[x,y]
Bài toán Cauchy: Tìm hàm số y [x] là nghiệm của phương trình [*] thỏa mãn
điều kiện đầu y 0 [x ]. 0
7.1. Phương trình vi phân cấp 1 dạng tách biến
Có 3 dạng sau:
/ y f[x]g[y] [7]
f[x]dx g[y]dy 0 [7]
f [x]g [y]dx f [x]g [y]dy 0 1 1 2 2 [7]
Phương pháp giải
Phân ly biến số x và dx về một vế; y và dy về một vế rồi lấy tích phân hai vế
Ví dụ 1. Giải phương trình vi phân sau
/ x y e
-
4 x sin x dx 5y dy 0
/ 2 y xy 2xy
Giải
/ x x y e dy e dx [1]
Lấy tích phân 2 vế của phương trình [1]
x y e C [C là hằng số]
-
4 x sin x dx 5y dy 0 [2]
Lấy tích phân 2 vế của phương trình [2]
4 x sinx dx 5y dy C
125 x cosx y C 2
[với C là hằng số]
/ 2 y xy 2xy [3]
Phương trình [3] được viết lại như sau
dy 2 xy 2xy xy[y 2] dy xy[y 2]dx dx
[4]
Trường hợp 1: Nếu y 0, 2 là nghiệm của phương trình
Trường hợp 2: Nếu y 0, 2 , chia hai vế của phương trình [4] cho y[y 2] , ta
được
dy xdx y[y 2]
,
Lấy tích phân hai vế của phương trình trên, ta có
dy 1 1 1 xdx C dy xdx C y[y 2] 2 y y 2
112 ln y ln y 2 x C 2 2
y 2 ln x C y 2
[với C là hằng số]
7.1. Phương trình vi phân cấp 1 dạng đẳng cấp
Phương trình đẳng cấp có dạng:
/ y y f x
[7]
Phương pháp giải
Đặt
y / / u y ux y u x u x
Thay vào [7], ta được: / F x,u,u 0 [7]
Giải [7] được u rồi suy ra y
Đặt
v / / t v tu v t u t u
thế vào [3], ta được
2 / 3 t / 2 t t t u t t u 1 t 1 t
2
1 t 1 dt du 2 t t u
Lấy tích phân hai vế của phương trình trên, ta có
2
1 t 1 dt du C 2 t t u
1 2 1 dt ln u C 3 t 1 t 2
#######
1 2ln t 1 ln t 2 ln u C 3
Vậy
y 2 y 2 2ln 1 ln 2 3ln x 1 C x 1 x 1
7.1. Phương trình vi phân cấp 1 dạng tuyến tính
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng:
/ y a[x]y b[x] [7]
Trong đó a[x], b[x] là các hàm số liên tục.
Phương pháp giải
Bước 1: Tìm một nguyên hàm của a[x]
u[x] a[x]dx
Bước 2: Chọn thừa số tích phân
u[x] v[x] e
Bước 3: Nhân hai vế của phương trình cho thừa số tích phân: v[x] [v[x] 0, x]
thì ta có
/ v[x]y a[x]v[x]y v[x]b[x]
/ v[x]y v[x]b[x] [*]
Bước 4: Lấy tích phân hai vế của [*], ta được
1 v[x]y v[x]b[x]dx y v[x]b[x]dx v[x]
Ví dụ 3. Giải phương trình vi phân sau
/ 1
- y y 1 x
với x 0, y[1] 1 .
/ x 2 2] y 2xy xe.
Giải
/ 1
- y y 1 x
với x 0, y[1] 1
Bước 1:
1
x
có nguyên hàm là ln x ln x [vì x 0 ]
Bước 2: Chọn thừa số tích phân:
ln x e x
Bước 3: Nhân hai vế của phương trình cho x, thì ta có
/ / xy y x xy x [*]
Bước 4: Lấy tích phân hai vế của [*]
1 1 2 x C xy xdx C y x C x 2 2 x
Với điều kiện đầu
1 C 1 y[1] 1 1 C 2 1 2
Vậy nghiệm của phương trình:
.
x 1 y 2 2x
2 / x 2] y 2xy xe
Bước 1: 2x có nguyên hàm là
2 x
Bước 2: Chọn thừa số tích phân:
2 x e
Bước 3: Nhân hai vế của phương trình cho
2 x e , thì ta có
2 2 2 / x / x x e y 2xe y x e y x [*]
Bước 4: Lấy tích phân hai vế của [*]
2 2 x x 12 e y xdx C y e x C 2
2 2 2 2 2
2 2
x 3 x x 2 x x
1 2 x 2 x
e u 4x e dx u 2e x e e C
1 y 2x 2 Ce y
2x 2 Ce
b]
/ 2x 3 y y e y
Bước 1: Chia hai vế của phương trình cho
3 y ta được
/ 3 2 2x y y y e
[2]
Bước 2: Đặt
2 / 3 / u y u 2y y
Phương trình [2] trên tương đương
/ 2x u 2u 2e [3]
Giải [3]
Bước 1: 2 có nguyên hàm là 2x
Bước 2: Chọn thừa số tích phân:
2x e
Bước 3: Nhân hai vế của phương trình cho
2x e , thì ta có
/ 2x / 2x 4x 2x 4x e u e 2u 2e e u 2e [*]
Bước 4: Lấy tích phân hai vế của [*]
2x 4x 2x 2x
2 2x 2x 2 2x 2x
1 e u 2e dx u e Ce 2
1 2 y e Ce y 2 e 2Ce
7. Phương trình vi phân cấp 2
7.2. Các khái niệm chung
Phương trình vi phân cấp hai có dạng
/ //
F x,y,y ,y 0 hay // / y f x,y,y [7]
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân cấp 2 chứa hai tham số C , C1 2
Bài toán Cauchy: Tìm hàm số y [x] thỏa điều kiện đầu
// /
/ 0 0 0 1
[x] f x, [x], [x]
x y , [x ] y
7.2. Phương trình vi phân cấp 2 có thể giảm cấp được
Có dạng:
// F[x, y ] 0 [7]
/ // F[x, y , y ] 0 [7]
/ // F[y, y , y ] 0 [7]
Phương pháp giải
Đặt
/ / // u y u y thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình vi phân cấp 1.
Giải phương trình vi phân cấp 1, ta được u rồi suy ra y.
Ví dụ 5. Giải phương trình vi phân sau:
a]
// y x cosx
b]
// 2 / 2 y y x x
Giải
a]
// y x cos x [1]
Đặt
/ / // u y u y thế vào phương trình [1]
/ u xcosx du xcosxdx
Lấy tích phân hai vế của phương trình trên, ta có
1 du xcosxdx C
u xsin x cosx C 1
Thay
/ u y , ta có
/ y xsin x cosx C 1
dy xsin x cosx C dx 1
Lấy tích phân hai vế của phương trình trên, ta có
dy xsin x cosx C dx C 1 2
1 2 y xcosx 2sin x C x C [với 1 2 C , C là hai hằng số]
b]
// 2 / 2 y y x x
[2]
Đặt
/ / // u y u y thế vào phương trình [2]
/ 22 u u x x
[Đây là dạng phương trình vi phân tuyến tính cấp 1]
a]
// / y 4y 3y 0
Phương trình đặc trưng tương ứng
2 k 1 k 4k 3 0 k 3
Nghiệm tổng quát của phương trình
x 3x 0 y [x] Ae Be [Với A, B là hai hằng số]
b]
// / y 4y 4y 0
Phương trình đặc trưng tương ứng
2 k 4k 4 0 k 2
Nghiệm tổng quát của phương trình
2x y [x] A Bx e 0
[Với A, B là hai hằng số]
c]
// / y 2y 5y 0
Phương trình đặc trưng tương ứng
2 k 2k 5 0 k 1,2 1 2i
Nghiệm tổng quát của phương trình
x y [x] e Asin 2x Bcos2x 0
[Với A, B là hai hằng số]
7.2. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất
Phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng không thuần nhất có dạng
// / ay by cy f [x] [7]
Trong đó a, b, c là hằng số.
Nghiệm tổng quát của phương trình [7] bằng nghiệm tổng quát của phương trình [7]
cộng cho nghiệm riêng của phương trình [7].
- Tìm nghiệm riêng của [6] bằng phương pháp thừa số bất định
Trương hợp 1:
x f[x] e P [x]n
[ với P [x]n là đa thức bậc n của x]
- Nếu không là nghiệm của phương trình đặc trưng [7]
Ta tìm nghiệm riêng của [7] dưới dạng
x y [x] e Q [x]r n
[Với Q [x]n là đa thức tổng quát của P [x]n ]
ii] Nếu là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng [7]
Ta tìm nghiệm riêng của [7] dưới dạng
x r n y [x] xe Q [x]
[Với Q [x]n là đa thức tổng quát của P [x]n ]
iii] Nếu là nghiệm kép của phương trình đặc trưng [7]
Ta tìm nghiệm riêng của [7] dưới dạng
2 x r n y [x] x e Q [x]
[Với Q [x]n là đa thức tổng quát của P [x]n ]
Trương hợp 2:
x f [x] e P [x]sin x Q [x]cos xn n
[với P [x], Q [x]n n là hai đa thức
bậc n của x]
- Nếu i không là nghiệm của phương trình đặc trưng [6]
Ta tìm nghiệm riêng của [7] dưới dạng
x y [x] e A [x]sin x B [x]cos xr n n
[Với A [x], B [x]n n là hai đa thức
tổng quát của P [x], Q [x]n n ]
ii] Nếu i là nghiệm của phương trình đặc trưng [7]
Ta tìm nghiệm riêng của [7] dưới dạng
x y [x] xe A [x]sin x B [x]cos xr n n
[Với A [x], B [x]n n là hai đa
thức tổng quát của P [x], Q [x]n n ].
- Tìm nghiệm riêng của phương trình [7] bằng phương pháp biến thiên hằng số
Từ nghiệm tổng quát của [7] ta thay A A[x], B B[x] . Tìm nghiệm riêng của
[7] dưới dạng
y [x] A[x]y [x] B[x]y [x]r 1 2
thỏa điều kiện
/ / 1 2 / / / / 1 2
A [x]y [x] B [x]y [x] 0
A [x]y [x] B [x]y [x] f [x]
Nghiệm tổng quát của [7]
y[x] y [x] y [x] 0 r
- Nguyên lý chồng chất nghiệm
Nếu y 1 là nghiệm riêng của phương trình vi phân
// / 1 ay by cy f [x]
Nếu y 2 là nghiệm riêng của phương trình vi phân
// / ay by cy f [x] 2
2 r
1 8 26 y [x] x x 3 9 27
Vậy nghiệm tổng quát của [1]
x 3x 2 0 r
1 8 26 y[x] y [x] y [x] Ae Be x x 3 9 27
[Với A, B là hai hằng số]
b]
// / y 2y 2x 3 [1]
Phương trình thuần nhất
// / y 2y 0 [2]
Phương trình đặc trưng tương ứng
2 k 0 k 2k 0 k 2
Nghiệm tổng quát của phương trình [2]
2x y [x] A Be 0 [Với A, B là hai hằng số]
Tìm nghiệm riêng của [1] dưới dạng 0, n 1
2 y [x] ax bxr
Ta có
/ // r r y [x] 2ax b; y [x] 2a
Thế
/ // y [x], y [x], y [x]r r r vào [1], ta được 4ax 2a 2b 2x 3
Đồng nhất, ta có
1 4a 2 a 2 2a 2b 3 b 2
Nghiệm riêng của [1]
2 r
1 y [x] x 2x 2
Vậy nghiệm tổng quát của [1]
2x 2 0 r
1 y[x] y [x] y [x] A Be x 2x 2
[Với A, B là hai hằng số]
c]
// / x y 2y 5y e sin 2x [1]
Phương trình thuần nhất
// / y 2y 5y 0 [2]
Phương trình đặc trưng tương ứng
2 k 2k 5 0 k 1,2 1 2i
Nghiệm tổng quát của phương trình [2]
x y [x] e Asin 2x Bcos2x 0
[Với A, B là hai hằng số]
Tìm nghiệm riêng của [1] dưới dạng 0, n 1
x y [x] e C sin 2x C cos2xr 1 2
Ta có
/ x y [x] e C 2C sin2x 2C C cos2xr 1 2 1 2
// x y [x] e 3C 4C sin2x 4C 3C cos2xr 1 2 1 2
Thế
/ // y [x], y [x], y [x]r r r vào [1], ta được
x x e 4C 8C sin 2x 8C 4C cos2x e sin 2x 1 2 1 2
Đồng nhất, ta có
1 1 2
1 2 2
1 C 4C 8C 1 20
8C 4C 0 1 C 10
Nghiệm riêng của [1]
x r
1 1 y [x] e sin2x cos2x 20 10
Vậy nghiệm tổng quát của [1]
x x 0 r
1 1 y[x] y [x] y [x] e Asin 2x Bcos2x e sin2x cos2x 20 10
[Với A, B là hai hằng số]
Ví dụ 8. Giải phương trình vi phân sau:
// / y 3y 2y sin x [1]
Giải
Bước 1: Giải phương trình thuần nhất:
// / y 3y 2y 0
Phương trình đặc trưng
x x r 1 2
1 y [x] y [x] y [x] [x 1]e e 2
Nghiệm tổng quát của [1]
x x 0 r
1 y[x] y [x] y [x] Asin x Bcosx [x 1]e e 2
, [A, B là hằng số]
7. Một số ứng dụng trong kinh tế
7.3. Tìm hàm y f[x] khi biết hệ số co dãn
Giả sử x và y là hai đại lượng kinh tế có quan hệ với nhau bằng một hàm khả vi
y f[x] thì ta có hệ số co dãn Ey x là một hàm của x được xác định bởi
y x
dy x E dx y
[7]
Vậy nếu ta biết hệ số co dãn y x E là một hàm theo x ta có phương trình vi phân như sau :
y x
x dy E y dx
[7]
hay
y x
dy dx E y x
[7]
Giải phương trình vi phân này, ta có
Ey x
x
ln y dx
#######
[7]
7.3. Mô hình cân bằng thị trường với kỳ vọng về giá
Xét hàm cung và hàm cầu tổng quát như sau
/ // Q [t] D P[t], P [t], P [t]D
[7]
/ // Q [t] S P[t], P [t], P [t]S
[7]
Trong đó
+] P[t] : Xu thế giá tại thời điểm t
+]
/ P [t] : Giá tăng
/ P [t] 0 hoặc
/ P [t] 0 giá giảm tại thời điểm t.
+]
// P [t]: Giá tăng ngày một nhanh
// P [t] 0 hoặc tốc độ tăng giá giảm dần
// P [t] 0.
Mô hình cân bằng tại mọi thời điểm
/ // / // Q [t] Q [t] D P[t], P [t], P [t] S P[t], P [t], P [t]D S
[7]
Đây là phương trình vi phân cấp 2 của P.
Ví dụ 10. Cho hệ số co dãn của hàm cầu là
D
2P E 2000 2P
Tìm hàm cầu QD biết rằng Q[0] 2000.
Giải
Từ hệ số co dãn ta có
dQ P 2P dQ dP
dP Q 2000 2P Q 1000 P
Suy ra
ln Q ln 1000 P C Q A[1000 P]
mà Q[0] 2000 2000 1000A A 2
Vậy
Q 2000 2P .
Ví dụ 11. Cho hàm cung và hàm cầu của một loại hàng
/ // S D Q [t] 6 8P[t]; Q [t] 42 4P[t] 4P [t] P [t]
Với giá ban đầu P[0] 6 và
/ P [0] 4. Tìm sự biến động của giá P[t] theo thời gian và
giả thiết cung cầu thỏa mãn tại mọi thời điểm.
Giải
Cho lượng cung bằng lượng cầu ta được
/ // Q [t] Q [t]S D 6 8P[t] 42 4P[t] 4P [t] P [t] [1]
Ta được phương trình vi phân
// / P [t] 4P [t] 12P[t] 48
Phương trình đặc trưng
2 k 4k 12 0 k 2 k 6 1 2
Nghiệm riêng của [1] : P [t] 4r
Nghiệm tổng quát của [1] :
2t 6t P[t] 4 Ae Be
[A, B là hai hằng số]
7. Bài tập
Bài số 1. Chứng minh rằng hàm số
15 y ax bx 12x
là nghiệm của phương trình
2 // / 1 x y 5xy 5y x
Hướng dẫn: Tính đạo hàm rồi thay vào phương trình ta có điều phải chứng minh.
Bài số 2. Chứng minh rằng hàm số
1 3 2x y a bx x e 6
là nghiệm của phương trình
// / 2x y 4y 4y xe
Hướng dẫn: Tính đạo hàm rồi thay vào phương trình ta có điều phải chứng minh.
Bài số 3. Giải các phương trình vi phân cấp 1
/ y 2y 4x
2 / x y 2xy xe
/ y y cosx
- [1 x]ydx [1 y]xdy 0
/ x y 2 y x y 4
/ y ysin x sin xcosx
/ 2 y 1 x y arcsin x , y[0] 0
/ y y xln x xln x
,
12 y[e] e 2
2 / 2523 y 9x y [x x ]y , y[0] 0
/ 1 y ytan x , y[0] 0 cosx
/ y sin x 3 y y. 2x 2x
Đáp số :
2 2 2x 1 2 x x 1
- y[x] 2x 1 Ce ; 2] y[x] x e Ce ; 3] y[x] [sin x cos x] C; 2 2
y 1 2 2 4] ln xy x y C x 0 y 0; 5] arctan ln [y 1] [x 3] C; x 3
cosx 12 6] y[x] cosx 1 Ce ; 7] y[x] arcsin x 1;8] y[x] x ln x; 2
3
3 1 x 6 3 x 2 9] y[x] e [x 2x ] ; 10] y[x] ;11] y a cosx x hay y 0. 18 cosx
Bài số 4. Giải các phương trình vi phân cấp 2 thuần nhất sau
// / y y 2y 0
// y 9y 0
// / y 4y 0
// y y 0
// / y 6y 13y 0
// / y 10y 25y 0
// / y y 6y 0
// y 4y 0
// / y 6y 12y 0
// / y 2y 5y 0
// / y 2y y 0
// / 4y 20y 25y 0
Đáp số : 1]
x 2x y[x] Ae Be
; 2]
3x 3x y[x] Ae Be
; 3]
4x y[x] Ae B ;
- y[x] Asin x Bcosx ; 5]
3x y[x] e Asin 2x Bcos2x
;
x 5x y[x] Ae Be ; 7]
2x 3x y[x] Ae Be
; 8] y[x] Asin 2x Bcos2x;
9] 3x y[x] e Asin 3x Bcos 3x
; 10]
x y[x] e Asin 2x Bcos2x
;
[1 2]x [1 2]x y[x] Ae Be
; 12]
5 x 2 y[x] Ax B e .
Bài số 5. Giải các phương trình vi phân với điều kiện đầu sau:
// / / y 4y 3y 0, y[0] 6, y [0] 14
// / / 4y 4y y 0, y[0] 2, y [0] 0
// / / y 4y 29y 0, y[0] 0, y [0] 15
// x / y xe , y[0] 1, y [0] 1
// / 5x / y 4y 3y e , y[0] 3, y [0] 9
// 1 / y 4y sin 2x 1, y[0] , y [0] 0 4
Đáp số :
1 x x 3x 2 2x
- y[x] 2e 4e ; 2] y[x] [x 2]e ; 3] y[x] 3e sin5x;