Giữ đầu óc tỉnh táo tiếng anh là gì năm 2024
Công Phượng is a very talented player. However, we shouldn't overestimate him, but let him keep his feet on the ground. Show Công Phượng là một cầu thủ rất tài năng. Tuy nhiên, chúng ta đừng có tâng bốc anh ta lên tận mây xanh, hãy để Công Phượng là chính anh ấy. Mỗi ngày nhiều người mong muốn được làm việc hay học tập thật tỉnh táo để nâng cao năng suất và hoàn thành thật tốt. Tỉnh táo là trạng thái quan trọng và cũng là thứ được nhắc nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Thế nhưng dù quen thuộc không phải ai cũng biết cách gọi của nó trong tiếng Anh. Ở bài viết này hãy cùng studytienganh giải đáp xem tỉnh táo tiếng Anh là gì và các ví dụ cụ thể bạn nhé! Tỉnh Táo trong Tiếng Anh là gìTrong tiếng Anh tỉnh táo là conscious Conscious có nghĩa là tỉnh táo, sáng suốt trong công việc, học tập hay làm một việc gì đó. Tỉnh táo là trạng thái của con người không buồn ngủ, không say mê, thức và làm mọi việc rất nhanh nhẹn, hoàn toàn với tâm sức là trí tuệ của mình mà không do thể trạng là giảm sút. Trong một số trường hợp người ta sử dụng từ tỉnh táo với các dịch nghĩa là: active hay alert. Tuy nhiên, Conscious vẫn sát nghĩa và phổ biến nhất để nói về tỉnh táo. Hình ảnh minh họa giải thích tỉnh táo tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựngCách viết: Conscious Nghĩa tiếng Anh: awake, thinking, and knowing what is happening around you; used after nouns and adverbs to mean "knowing about and worried about a particular thing", or "thinking that something is important". Nghĩa tiếng Việt: tỉnh táo, suy nghĩ, và biết những gì đang xảy ra xung quanh bạn; được sử dụng sau danh từ và trạng từ để có nghĩa là "biết và lo lắng về một điều cụ thể", hoặc "nghĩ rằng điều gì đó quan trọng". Tỉnh táo trong tiếng Anh là Conscious Ví dụ Anh ViệtĐể có thể ghi nhớ lâu về từ tỉnh táo trong tiếng Anh cũng như các trường hợp giao tiếp sử dụng sao cho tự nhiên và đúng nhất mời bạn xem các gợi ý là Ví dụ Anh Việt dưới đây của studytienganh.
Tỉnh táo - conscious được sử dụng khá nhiều và phổ biến khi giao tiếp Một số từ vựng tiếng anh liên quanNhiều từ vựng mở rộng của conscious như từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa hay các từ thường xuyên sử dụng trong tiếng Anh cùng với conscious sẽ được giới thiệu với bạn ngay trong bảng tổng hợp của studytienganh. Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa awake thức tỉnh, tỉnh táo
sluggish uể oải, lười biếng
sleepy buồn ngủ, ngái ngủ
sharp minh mẫn, khôn ngoan
stimulants chất kích thích
Effective hiệu quả, có hiệu lực
Mong rằng qua bài viết này của studytienganh nhiều người học có thể nắm bắt được cách gọi từ tỉnh táo trong tiếng Anh là gì và đạt kết quả tốt trong việc học ngoại ngữ nhờ truy cập studytienganh mỗi ngày. |