Go grey nghĩa là gì

Hoc tieng Anh luôn có những thú vị để các bạn khám phá. Mỗi khám phá về từ vững mỗi ngày là 1 điều tuyệt với đối với các bạn. Hãy nắm rõ 97 thành ngữ tiếng Anh về mầu sắc dưới đây.
1. have a yellow streak có tính nhát gan
2. catch someone red-handed bắt tại trận
3. the black sheep [of the family] người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ [đối với gia đình].
4. as white as a sheet/ghost trắng bệch, nhợt nhạt [cứ như sợ hãi điều gì].
5. be in the black có tài khoản
6. black anh blue: bị bầm tím
7. a black day [for someone/sth]: ngày đen tối
8. black ice: băng đen
9. a black list: sổ đen
10. a black look: cái nhìn giận dữ
11. a black mark: một vết đen, vết nhơ
12. black market = thị trường chợ đen [thương mại bất hợp pháp]
13. black economy = kiểu kinh doanh chui [một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng]
14. black spot = điểm đen [nguy hiểm]
15. blue blood: dòng giống hoàng tộc
16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay
17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
18. a boil from the blue: tin sét đánh
19. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
20. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
21. out of the blue: bất ngờ
22. scream/cry blue muder: cực lực phản đối
23. till one is blue in the face: nói hết lời
24. have the blues cảm thấy buồn.
25. feeling blue = cảm giác không vui
26. Be true blue: đồ chuẩn
27. Boys in blue: cảnh sát
28. be green: còn non nớt
29. a green belt: vòng đai xanh
30. give someone get the green light: bật đèn xanh
31. green with envy: tái đi vì ghen
32. have [got] green fingers: có tay làm vườn
33. get/give the green light cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.
34. green fingers = một người làm vườn giỏi
35. green politics = môi trường chính trị
36. go/turn grey: bạc đầu
37. grey matter: chất xám
38. a grey area = cái gì đó mà không xác định
39. grey matter = chất xám
40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
41. be in the red: nợ ngân hàng
42. [catch soomeone/be caught] red-handed: bắt quả tang
43. the red carpet: đón chào nồng hậu
44. a red herring: đánh trống lãng
45. a red letter day: ngày đáng nhớ
46. see red: nổi giận bừng bừng
47. paint the town red = ăn mừng
48. like a red rag to a bull = có khả năng làm ai đó nổi giận
49. red tape = nạn quan liêu
50. as white as a street/ghost: trắng bệch
51. a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
52. a white lie: lời nói dối vô hại
53. in black and white = rất rõ ràng
54. white Christmas = khi tuyết rơi vào Giáng sinh
55. whitewash = che đậy sự thật
56. Be browned as a berry: khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng
57. Be browned-off: chán ngấy việc gì
58. Catch somebody red-handed: bắt quả tang
59. Feeling blue: cảm thấy không khỏe, không bình thường vì cái gì
60. Go blue: bị cảm lạnh
61. Green fingers: người giỏi làm vườn [VD: He really has green fingers]
62. Have green light: được phép làm gì đó [VD: You are given the green light to join us]
63. Green thumb: [USA]: chỉ người giỏi làm vườn
64. Green with envy: ghen tị
65. Greenhorn: thiểu kinh nghiệm [be a greenhorn]
66. Grey matter: óc người
67. Hot as blue blazes: rất nóng
68. In the pink: có sức khỏe tốt
69. In the red [a bank account]: khi tài khoản bị âm
70. Jet-black: đen nhánh
71. Off colour: khi sức khỏe không tốt [ someone is off colour]
72. Once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra
73. Ouf of the blue: bất thình lình
74. Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu
75. Pink slip: giấy thôi việc
76. Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôi sẻ
77. Put more green into something: đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó
78. Red letter day: 1 ngày nào đó mà bạn gặp may
79. Red light district: 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn [mại dâm]
80. Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nỏi giận
81. Red tape: giẩy tờ thủ tục hành chính
82. Roll out the carpet: đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu
83. Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn [see something with rose-colored glasses]
84. Sail under false colour: giả vờ làm việc gì đó
85. Scream blue murder: hét lên giận dữ
86. See red: khi cảm thấy rất giận
87. Show your true colour:thể hiện bản chất thật của mình
88. Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhanh
89. Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó [be tickled pink]
90. Till you are blue in the face: khi bạn cố làm việc gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình
91. True blue: là người đáng tin cậy
92. Do something under false colour: giả vờ làm gì đó
93. White as sheet: mặt trắng bệch [vì cái gì đó ngạc nhiên, sửng sốt
94. White feather: [show white feather] : người yếu tim
95. White lie: lời nói dối vô hại
96. With flying colours: làm tốt 1 việc gì đó
97. Have yellow streak : không dám làm gì đó.
Cách học tiếng Anhmột hiệu quả và đơn giản nhất
Learning Englishkey [ Chìa khóa thành công khi học tiếng Anh ]

Video liên quan

Chủ Đề