Hảo hán nghĩa là gì trên Facebook

Trang chủ HOT nghĩa của từ hảo hán là gì, ai có thể dịch sát nghĩa cho 5 sao !!!
1. [Tính] Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. Như: hảo phong cảnh 好風景 phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự 好人好事 người tốt việc hay.2. [Tính] Thân, hữu ái. Như: hảo bằng hữu 好朋友 bạn thân, tương hảo 相好 chơi thân với nhau.3. [Tính] Không hư hỏng, hoàn chỉnh. Như: hoàn hảo như sơ 完好如初 hoàn toàn như mới.4. [Tính] Khỏe mạnh, khỏi [bệnh]. Như: bệnh hảo liễu 病好了 khỏi bệnh rồi.5. [Phó] Rất, lắm, quá. Như: hảo cửu 好久 lâu lắm, hảo lãnh 好冷 lạnh quá.6. [Phó] Xong, hoàn thành, hoàn tất. Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.7. [Phó] Dễ. Như: giá vấn đề hảo giải quyết 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.8. [Phó] Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. Như: hảo đa đồng học 好多同學 nhiều bạn học, hảo kỉ niên 好幾年 đã mấy năm rồi.9. [Thán] Thôi, được, thôi được. Như: hảo, bất dụng sảo lạp 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.10. Một âm là hiếu. [Động] Yêu thích. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Na nhân bất thậm hiếu độc thư 那人不甚好讀書 [Đệ nhất hồi 第一回] Người đó [Lưu Bị 劉備] không thích đọc sách.11. [Phó] Hay, thường hay. Như: hiếu ngoạn 好玩 hay đùa, hiếu cật 好吃 hay ăn, hiếu tiếu 好笑 hay cười, hiếu khốc 好哭 hay khóc.

Bạn đang xem: Nghĩa của từ hảo hán là gì, ai có thể dịch sát nghĩa cho 5 sao !!!

Tốt, hay. Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相好. Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo. Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.
Tốt, lành, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng: 好人 Người tốt; 技術好 Kĩ thuật khá; 這樣做很好 Làm như vậy rất hay; 他的手藝眞好 Tay nghề của anh ấy khéo [tài] thật!; 你來得正好 Anh đến vừa đúng lúc.【好歹】 hảo đãi a. Xấu [hay] tốt, phải [hay] trái: 這事的好歹如何還不得而知 Việc này xấu tốt [phải trái] ra sao còn chưa biết rõ; b. Nguy hiểm [đến tính mạng]: 萬一她有個好歹,這可怎麼辦 Nhỡ cô ấy có điều gì nguy hiểm thì biết tính sao?; c. Qua loa, ít nhiều: 別再做什麼了,好歹吃點就得了 Đừng làm gì nữa, ăn qua loa một ít là được rồi!; d. Dù thế nào, dù sao, chăng nữa, bất kể thế nào: 好歹也要辦 Dù thế nào cũng phải làm; 你好歹要提出主意 Dù sao anh cũng phải có ý kiến chứ!; 【好了】 hảo liễu Cũng được, cứ việc: 你喜歡這本書,拿去看好了 Anh thích quyển sách này, cứ việc mang đi mà xem; 【好像】hảo tượng Như, như là, hình như, giống như, giống hệt, na ná: 他們倆一見面就好像是多年的老朋友 Hai anh ấy mới gặp nhau mà đã như đôi bạn lâu năm vậy; 靜悄悄的,好像屋子裡沒有人 Trong nhà im phăng phắc như không có người; 【好在】hảo tại May, may mà, được cái là, may ra: 下雨也不要緊,好在我帶雨傘來 Mưa cũng chẳng sao, may tôi có mang dù theo; 好在他傷勢不重 May mà vết thương anh ấy không nặng lắm; 好在苦慣了 Được cái đã quen chịu khổ rồi; Khỏe mạnh, khỏi [bệnh], lành: 你身體好嗎? Anh có khỏe mạnh không?; 他的病完全好了 Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi; Thân, hữu nghị: 我跟他好 Tôi thân với anh ấy; 好朋友 Bạn thân; 友好 Hữu nghị; Dễ: 這個問題好解決 Vấn đề này dễ giải quyết; Xong: 計劃已經訂好了 Kế hoạch đã đặt xong; 准備好了沒有 Đã chuẩn bị xong chưa?; Rất, lắm, quá: 今天好冷呀! Hôm nay rét quá; 好快 Rất nhanh. 【好不】hảo bất Thật là, quá, lắm, rất vất vả: 人來人往,好不熱鬧 Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt; 好不容易才找到他 Vất vả lắm mới tìm được anh ấy; 好不有趣 Thú vị lắm;【好生】hảo sinh a. Rất: 這個人好生面熟 Người này trông rất quen; b. [đph] Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi: 好生看管着 Trông nom cho cẩn thận; 好生坐着 Ngồi yên đấy; Thôi: 好,不用吵啦 Thôi, đừng cãi nữa! Xem 好 .

Xem thêm: Hỏi Đáp: Ft Trên Facebook Là Gì, Ft Là Viết Tắt Của Từ Gì


an hảo 安好 bách niên hảo hợp 百年好合 cánh hảo 更好 chỉ hảo 只好 chính hảo 正好 cương hảo 刚好 cương hảo 剛好 đảo hảo 倒好 đĩnh hảo 挺好 giao hảo 交好 hạnh hảo 幸好 hảo cảm 好感 hảo cao vụ viễn 好高騖遠 hảo cầu 好逑 hảo chuyển 好轉 hảo chuyển 好转 hảo danh 好名 hảo đãi 好歹 hảo hán 好漢 hảo hạng 好項 hảo hảo 好好 hảo học 好學 hảo hợp 好合 hảo khán 好看 hảo sắc 好色 hảo sinh 好生 hảo sự 好事 hảo tượng 好像 hảo vận 好运 hảo vận 好運 hảo xứ 好處 hoà hảo 和好 hoàn hảo 完好 hữu hảo 友好 kháp hảo 恰好 khiếm hảo 欠好 khiếu hảo 叫好 lương hảo 良好 nhĩ hảo 你好 phu phụ hảo hợp 夫婦好合 thảo hảo 討好 thuyết hảo 說好 thuyết hảo hiềm đãi 說好嫌歹 thuyết hảo thuyết đãi 說好說歹 tinh hảo 精好 toàn hảo 全好 tối hảo 最好 tuyệt hảo 絶好
Ẩm tửu kỳ 11 - 飲酒其十一 [Đào Tiềm] Bắc phong 1 - 北風 1 [Khổng Tử] Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 [Dương Đình Trấn] Định phong ba - Nam Hải quy tặng Vương Định Quốc thị nhân ngụ nương - 定風波-南海歸贈王定國侍人寓娘 [Tô Thức] Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 [Tô Thức] Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 4 - 寓興凡四首其四 [Nguyễn Bỉnh Khiêm] Thiện vị chiếu - 禪位詔 [Khuyết danh Việt Nam] Thố tư 2 - 兔罝 2 [Khổng Tử] Tuyệt cú - 絕句 [Trần Sư Đạo] Uý thạch lão ông - 慰石老翁 [Nguyễn Khuyến]
PREVIOUS

Speed bump là gì, nghĩa của từ gờ giảm tốc

NEXT

By myself là gì, myself nghĩa là gì trong tiếng anh

Video liên quan

Chủ Đề