In a flash là gì
Kỷ lục chính thức về tốc độ trên bộ (đo trên chặng được dài một dặm) là 1.227,985 km/giờ do ANDY GREEN (Anh Quốc) lập vào ngày 15/10/1997 trên sa mạc Black Rock, tiểu bang Nevada, Hoa Kỳ, trên chiếc Thrust SSC. Show Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈflæʃ] Danh từ[sửa]flash /ˈflæʃ/ Thành ngữ[sửa]
Nội động từ[sửa]flash nội động từ /ˈflæʃ/ Thành ngữ[sửa]Ngoại động từ[sửa]flash ngoại động từ /ˈflæʃ/ Thành ngữ[sửa]Chia động từ[sửa]Tính từ[sửa]flash /ˈflæʃ/ Tham khảo[sửa]Tiếng Pháp[sửa]Cách phát âm[sửa]Danh từ[sửa]flash gđ /flaʃ/ Tham khảo[sửa]Tham khảo[sửa]TỪ ĐIỂN CỦA TÔITra Từ Từ: flash /flæʃ/ Thêm vào từ điển của tôichưa có chủ đề
Cụm từ/thành ngữ a flash in the pan chuyện đầu voi đuôi chuột it flashed upon me that tôi chợt nảy ra ý kiến là to flash a roll of money thò ra khoe một tập tiền thành ngữ khác to flash in the pan làm chuyện đầu voi đuôi chuột to flash out (up) nổi giận đùng đùng Từ gần giống flashback flash-flood flashy flash-light flash-pointDưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "in a flash": In a flash Trong giây lát I'll be back in a flash. Tôi sẽ trở lại ngay đấy. A week went by in a flash. Một tuần đã trôi qua trong tích tắc. I'll be there in a flash. Tôi sẽ có mặt ở đó ngay tức khắc. It all happens in a flash. Tất cả đều diễn ra chớp nhoáng. "Sixty – seven!" she answered in a flash. "Sáu mươi bảy!" cô ta trả lời nhanh như chớp. "Sixty - six!", she answered in a flash. "Sáu mươi sáu!", cô ấy trả lời rất nhanh "Sixty-six!", she answered in a flash. "Sáu mươi sáu!", cô ấy trả lời rất nhanh The boy vanished in a flash. Nhoáng một cái thằng bé biến đâu mất. They finished their work in a flash. Trong giây lát họ đã làm xong việc. It happened in a flash. Suddenly my wallet was gone. Chuyện xảy ra thật chớp nhoáng. Chiếc ví của tôi đột nhiên biến mất. He was at her side in a flash. Nhanh như chớp, anh ấy đã ở bên cạnh cô ấy. This new liquid will clean your floor in a flash. Loại chất lỏng mới này sẽ tẩy sạch nền nhà của quý vị trong nháy mắt. She was at his side in a flash. Thật không ngờ cô ấy lại chóng quay về với anh ấy như vậy. San Francisco plane crash 'happened in a flash' Vụ tai nạn máy bay ở San Francisco “xảy ra trong chớp mắt” My son stole away and played in a flash. Con trai tôi thoáng một cái đã nhót đi chơi rồi. If I hear anyone disparage you, I will fire up in a flash. Nếu tôi nghe nói có người coi khinh bạn, tôi sẽ nổi giận đùng đùng ngay. Esme was at my side in a flash, her cold arms around me. Trong nháy mắt, Esme đã ở ngay bên tôi, đôi tay lạnh của bà ôm tôi. Darwin saw in a flash that the same principle applies to all organisms. Trong một thoáng, Darwin nhìn ra rằng nguyên lý này cũng đúng cho tất cả các sinh vật. I told the patient that the doctor would come in a flash. Tôi nói cho người bệnh biết là bác sĩ sẽ tới ngay lập tức. |